Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
A
Tốt nghiệp A
Học thuật A-
Ngoại khóa A
Cộng đồng B
Đánh giá A-
Holderness School được Giáo hội Anh thành lập vào năm 1879. Trường tập trung tạo ra một môi trường giáo dục cá nhân hóa và tràn đầy yêu thương, khai thác triệt để tiềm năng của học sinh và giúp học sinh theo đuổi một cuộc sống có ý nghĩa và thành công phù hợp với các giá trị của đạo Cơ đốc. Trường có mục tiêu phát triển sức khỏe thể chất và tinh thần, tinh thần trách nhiệm và khả năng lãnh đạo lâu dài cũng như các giá trị đạo đức kiên định của từng học sinh. Thông qua các môn học nhân văn và các hoạt động thể thao đa dạng, nhà trường khuyến khích học sinh tham gia phục vụ cộng đồng và trường học, xây dựng mối quan hệ mật thiết giữa giáo viên và học sinh, đồng thời cũng bồi dưỡng tinh thần nghiên cứu tích cực và độc lập ở học sinh.
Xem thêm
Trường Holderness School Thông tin 2025 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Holderness School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$76,500
Số lượng học sinh
304
Học sinh quốc tế
15%
Giáo viên có bằng cấp cao
65%
Tỷ lệ giáo viên-học sinh
1:6
Quỹ tài trợ
$60 triệu
AP
23
Điểm SAT trung bình
1290
Điểm ACT trung bình
29
Sĩ số lớp học
10
Tỷ lệ nội trú
88

Trúng tuyển

(2020-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học Số học sinh
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 +
#3 Stanford University 1 +
LAC #1 Williams College 1 +
#7 Johns Hopkins University 1 +
#10 Northwestern University 1 +
#12 Dartmouth College 1 +
#13 Brown University 1 +
#13 Vanderbilt University 1 +
#17 Cornell University 1 +

Điểm AP

(2020-2022)
Tổng số bài thi thực hiện
863
61%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(23)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
European History Lịch sử châu Âu
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Statistics Thống kê
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
European History Lịch sử châu Âu
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Statistics Thống kê
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Spanish Literature and Culture Văn học và văn hóa Tây Ban Nha
Calculus BC Giải tích BC
Environmental Science Khoa học môi trường
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
Comparative Government and Politics Chính phủ và chính trị học so sánh
Computer Science A Khoa học máy tính A
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Studio Art: 3-D Design Studio Art: Thiết kế 3-D
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
Microeconomics Kinh tế vi mô
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
World History Lịch sử thế giới
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(22)
Alpine Skiing Trượt tuyết đổ đèo
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Climbing Leo núi đá
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
Alpine Skiing Trượt tuyết đổ đèo
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Climbing Leo núi đá
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
Cycling Xe đạp
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Freestyle Skiing and Snowboarding Trượt tuyết tự do
Golf Gôn
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Kayaking Chèo thuyền kayak
Lacrosse Bóng vợt
Mountain Biking Xe đạp địa hình
Mountaineering Leo núi
Nordic Skiing Trượt tuyết băng đồng
Skateboarding Trượt ván
Snowboarding Trượt ván trên tuyết
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Tennis Quần vợt
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(16)
Blue Key Tour Guides
Community Service
Diversity Club
Dorm Proctors
Drama
Environmental Club
Blue Key Tour Guides
Community Service
Diversity Club
Dorm Proctors
Drama
Environmental Club
Food Council
Habitat for Humanity
National Honor Society
Outing Club
Peer Tutoring
School Newspaper
Student Activities
Student Government
Work Program
Yearbook
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(16)
Acting Diễn xuất
Band Ban nhạc
Music Âm nhạc
Music Production Sản xuất âm nhạc
Playwriting Biên kịch
Vocal Thanh nhạc
Acting Diễn xuất
Band Ban nhạc
Music Âm nhạc
Music Production Sản xuất âm nhạc
Playwriting Biên kịch
Vocal Thanh nhạc
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Drawing Hội họa
Filmmaking Làm phim
Photography Nhiếp ảnh
2D Art Nghệ thuật 2D
3D Art Nghệ thuật 3D
Art Nghệ thuật
Digital Design Thiết kế kỹ thuật số
Scene Study Nghiên cứu cảnh phim
Storytelling Kể chuyện
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Boarding Grades: 9-12, PG
Nông thôn
IB: Không có
ESL: Không có
Năm thành lập: 1879
Khuôn viên: 600 mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 88%
Tôn giáo: Giáo hội Anh

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 02/01
Điểm thi được chấp nhận: SSAT,TOEFL,SAT,PSAT
Mã trường:
TOEFL: 2930
SSAT: 3946
Nổi bật
Trường nội trú
Kimball Union Academy United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
New Hampton School United States Flag

4.6/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 12/10/2021
Trường nằm ở New Hampire, lợi thế về địa lý mang đến cho học sinh nhiều trải nghiệm học tập hơn. Học sinh có nhiều chuyến đi thực tế và các dự án học tập, từ chuyến đi thực địa sinh học kiểm tra chất lượng nước hồ Squam đến chuyến thăm phòng thí nghiệm hiệu suất con người của Đại học Bang Plymouth, từ đó học sinh có thể áp dụng tốt hơn các kiến thức học được trên giảng đường. Ngoài ra, trường sẽ tổ chức hoạt động mạo hiểm kéo dài 10 ngày vào tháng 3 hàng năm dành cho mỗi khối lớp, bao gồm Project Outreach, Artward Bound, Out Back, Senior Thesis, Poetry Out Loud, v.v., để học sinh hiểu rõ hơn các giá trị cốt lõi của trường, nuôi dưỡng cá tính và lòng hiếu kỳ ở học sinh.
Xem thêm

Thành phố lớn lân cận

Boston, tên chính thức là Thành phố Boston, là thủ phủ của bang và là thành phố đông dân nhất của Thịnh vượng chung Massachusetts, đồng thời là trung tâm văn hóa và tài chính của vùng New England, Mỹ. Đây là thành phố đông dân thứ 24 trong cả nước.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 11,614
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Xung quanh (Plymouth, NH)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
1,562 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 33% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Trung bình Tỷ lệ tội phạm của Plymouth thấp hơn 53% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/65  
Trung bình 33% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Plymouth
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
New Hampshire Hoa Kỳ
87.16% 1.35% 0.17% 2.58% 0.03% 4.32% 3.96% 0.43%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Boston, Massachusetts (địa điểm gần Plymouth nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Boston, Massachusetts cao hơn so với Ho Chi Minh City 184.1%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 28,410,000₫ (1,076$) ở Boston, Massachusetts để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)