Or via social:
Admission office admissions@gouldacademy.org

Giới thiệu trường

Tổng quan
B+
Tốt nghiệp A-
Học thuật B
Ngoại khóa B+
Cộng đồng B
Đánh giá A-
Lập trình kiến ​​thức tài chính Dự bị đại học Dự án thử nghiệm sáng tạo Trường nội trú hàng đầu Mỹ Nghệ thuật thị giác và biểu diễn
"Gould là một trường nội trú đồng giáo dục độc lập quy mô nhỏ, cam kết bồi dưỡng những học sinh có động lực học tập, chuẩn bị cho các em bước vào đại học, cũng như trở thành những công dân độc lập và có đạo đức.

Trong cộng đồng bao dung, cân bằng giữa truyền thống và đổi mới của chúng tôi, học sinh được khuyến khích tự do suy nghĩ và thử thách bản thân. Chúng tôi tin rằng ở đâu có rủi ro, ở đó có báo đáp, các giáo viên tận tâm và mạng lưới cựu học sinh khổng lồ của chúng tôi là nguồn cảm hứng và hỗ trợ giúp mỗi học sinh phát triển trưởng thành. Ở Gould, chúng tôi hiểu rằng mỗi học sinh là duy nhất, và giáo dục một cuộc hành trình. "
Xem thêm
Trường Gould Academy Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Gould Academy Gould Academy Gould Academy Gould Academy Gould Academy Gould Academy Gould Academy Gould Academy Gould Academy Gould Academy Gould Academy Gould Academy Gould Academy Gould Academy Gould Academy Gould Academy Gould Academy Gould Academy Gould Academy Gould Academy Gould Academy Gould Academy Gould Academy Gould Academy Gould Academy Gould Academy Gould Academy Gould Academy

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$73130
Sĩ số học sinh
230
Học sinh quốc tế
20%
Tỷ lệ giáo viên cao học
70%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:6
Quỹ đóng góp
$20 Million
Số môn học AP
8
Điểm SAT
1310
Trường đồng giáo dục
Nội trú 9-12, PG

Vietnam


Tài liệu trường học


Phân tích chi phí
Các trường khác nhau sẽ có cách trình bày tổng chi phí dành cho gia đình khác nhau. Bảng dưới đây giới thiệu chi tiết từng khoản mục và cung cấp cho bạn thông tin tổng quát về chi phí dự kiến tại Gould Academy.
Tổng chi phí
$71,000
Thông tin chi tiết
Thứ tự Loại chi phí SChi phí
#1 Học phí & Phí nhập học $71,000 Bắt buộc
#2 Bảo hiểm sức khỏe Bắt buộc
Tổng chi phí: $71,000
* Bắt buộc: Nhà trường yêu cầu học sinh chuẩn bị khoản phí này

Số liệu của FindingSchool đến từ người dùng, trường học, cố vấn khách mời và số liệu công khai của Mỹ.

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#9 Johns Hopkins University 1
#13 Dartmouth College 1
#23 University of Michigan 1
#28 New York University 1
#28 Tufts University 1
#28 University of North Carolina at Chapel Hill 1
LAC #6 Bowdoin College 1
#36 Boston College 1
#36 University of California: Irvine 1
#42 Boston University 1
#42 Case Western Reserve University 1
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 2
#49 Northeastern University 2
#62 Rutgers University 1
#63 George Washington University 1
#63 St. Olaf College 1
#63 University of Connecticut 1
#68 St. Lawrence University 2
#68 Texas A&M University 1
#68 University of Massachusetts Amherst 1
#72 Hobart and William Smith Colleges 1
#75 Loyola Marymount University 1
#79 Gonzaga University 1
#83 Michigan State University 1
#93 University of Delaware 1
#99 University of Utah 1
#104 University of Colorado Boulder 2
#115 Fairfield University 1
Arizona State University 2
#117 Rochester Institute of Technology 1
#117 University of Vermont 4
LAC #26 Colorado College 1
#136 University of New Hampshire 1
#148 San Diego State University 1
LAC #30 Mount Holyoke College 1
#151 James Madison University 1
#166 Hofstra University 1
#166 Quinnipiac University 1
SUNY University at Albany 1
#234 Suffolk University 1
LAC #50 Connecticut College 1
Babson College 1
Blinn College 1
Emmanual College 2
Ithaca College 1
Macalaster College 1
Regis College 1
US Snowboard Development Team 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2020 2015-2019 2013-2017 Tổng số
Tất cả các trường 41 30 30 73 80
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 1
#3 Stanford University 1 1
#6 University of Chicago 1 2 3
#7 Johns Hopkins University 1 1 2
#10 Northwestern University 1 1 2
#12 Dartmouth College 1 1 2 2 6
#13 Brown University 1 1
#15 Washington University in St. Louis 1 1 2
#18 Columbia University 1 1
#20 University of California: Los Angeles 1 2 1 4
#20 University of California: Berkeley 1 1
#22 Carnegie Mellon University 1 1
#22 Georgetown University 1 1 2
#25 University of Virginia 1 1
#25 New York University 1 3 1 2 2 9
#25 University of Michigan 1 1 2
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 1 1 1 3
#32 Tufts University 1 1 2 4
#34 University of California: Irvine 1 1 2 4
#34 University of California: San Diego 1 1
#36 University of Rochester 1 1
#36 Boston College 1 1 2 4 3 11
#38 University of California: Davis 2 2 4
#38 University of Wisconsin-Madison 1 2 3
#40 College of William and Mary 1 1
#41 Boston University 1 1 1 4 7 14
#44 Northeastern University 2 1 4 3 10
#44 Brandeis University 1 2 3
#44 Georgia Institute of Technology 1 1
#44 Case Western Reserve University 1 1 1 3
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 2 1 3
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1 1 3
#51 Villanova University 1 1
#51 Purdue University 2 2
#55 University of Miami 1 1
#55 University of Washington 2 1 1 4
#59 Penn State University Park 2 4 6
#62 Rutgers University 1 1 2
#62 Syracuse University 1 4 3 8
#62 George Washington University 1 1 1 4 4 11
#67 University of Massachusetts Amherst 1 4 3 8
#67 University of Connecticut 1 1 2
#67 Worcester Polytechnic Institute 1 2 4 4 11
#67 Texas A&M University 1 1
#72 Fordham University 1 1
#72 Indiana University Bloomington 2 2
#72 American University 1 1 2
#77 Loyola Marymount University 1 1
#77 Michigan State University 1 1 2
#83 Gonzaga University 1 1
#89 University of Delaware 1 1
#97 Clark University 2 2
#104 University of Colorado Boulder 2 1 4 8 15
#105 Drexel University 8 8
#105 University of Utah 1 2 3
#105 Rochester Institute of Technology 1 1 2
#105 University of Denver 1 2 2 5
#115 University of South Carolina: Columbia 1 1
#115 Fairfield University 1 1
#121 Arizona State University 2 2
#121 University of Vermont 4 3 4 9 20
#137 University of New Hampshire 1 3 1 5
#137 University of Alabama 1 1
#151 San Diego State University 1 1
#151 James Madison University 1 1
#166 Quinnipiac University 1 1
#166 Hofstra University 1 1
#182 SUNY University at Albany 1 1
#202 University of Wyoming 1 1
#202 Springfield College 1 1
#202 Loyola University New Orleans 1 1
#219 University of Maine 2 2 4
#234 Suffolk University 1 1
#263 Montana State University 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2020 2015-2019 2013-2017 Tổng số
Tất cả các trường 8 7 13 30 23
#1 Williams College 2 2
#2 Amherst College 1 1
#5 Wellesley College 1 1
#6 Bowdoin College 1 1 2 2 6
#11 Washington and Lee University 1 1 2
#11 Middlebury College 1 2 1 4
#13 Smith College 1 1 2
#13 Vassar College 1 1 2
#15 Davidson College 2 2
#18 Colgate University 1 1
#24 Colby College 1 1 2
#25 Bates College 1 4 5 10
#27 Colorado College 1 1 1 2 5
#31 Kenyon College 1 1
#33 Scripps College 1 1
#36 Mount Holyoke College 1 1
#36 Franklin & Marshall College 1 1 2
#39 Skidmore College 2 2 4
#39 Trinity College 4 2 6
#39 Denison University 2 2 4
#45 DePauw University 1 1
#45 Union College 1 1
#48 Whitman College 1 1
#51 Dickinson College 1 1 2 4
#55 Connecticut College 1 1 2 1 5
#61 Gettysburg College 1 1 2
#63 St. Olaf College 1 1
#68 St. Lawrence University 2 1 3
#72 Hobart and William Smith Colleges 1 1
#84 Bennington College 1 1
#85 Washington College 1 1
#111 Drew University 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2020 2015-2019 2013-2017 Tổng số
Tất cả các trường 0 0 1 0 0
#2 University of British Columbia 1 1

Chương trình học

Chương trình AP

(8)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
Statistics Thống kê
United States History Lịch sử nước Mỹ
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
Statistics Thống kê
United States History Lịch sử nước Mỹ
Physics 1 Vật lý 1
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(16)
Alpine Skiing Trượt tuyết đổ đèo
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Equestrain Kỹ năng cưỡi ngựa
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Alpine Skiing Trượt tuyết đổ đèo
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Equestrain Kỹ năng cưỡi ngựa
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Mountain Biking Xe đạp địa hình
Skateboarding Trượt ván
Snowboarding Trượt ván trên tuyết
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Strength and Conditioning Luyện tập thể lực
Telemark Skiing Trượt tuyết Telemark
Tennis Quần vợt
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(1)
Polar Bear Club

Khóa học nghệ thuật

(2)
Band Ban nhạc
Chorus Dàn đồng ca

Liên hệ Gould Academy


Admission office
1.
Chọn tối đa 5 câu hỏi dành cho trường Dưới đây là 10 thắc mắc phổ biến mà phụ huynh học sinh thường hỏi

2.
Thông tin liên lạc FindingSchool sẽ chuyển yêu cầu của bạn đến trường Gould Academy bằng tiếng Anh. Nhà trường có thể liên hệ lại với bạn qua thông tin:
Tên *
Điện thoại
Email *
(*) Thông tin bắt buộc

Liên kết đến trường

Nộp hồ sơ

Gould Academy là thành viên của cổng nộp hồ sơ SAO (The Standard Application Online) . Bạn có thể nộp hồ sơ tuyển sinh đến trường qua liên kết dưới đây.

Thông tin chung

Năm thành lập: 1836
Khuôn viên: 456 camp_size_unit
Tỷ lệ nội trú: 70%
Tôn giáo: No Religious Affiliation

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 02/01
Mã trường:
TOEFL: 8090
SSAT: 3460

4.5/5 2 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 25/01/2022
Trường nằm ở một thị trấn rất yên tĩnh, cơ sở vật chất của trường rất tốt, việc giảng dạy rất nghiêm túc, rất cẩn thận trong việc quản lý học sinh, giáo viên rất quan tâm đến học sinh. Nhiều bạn đang theo học có đánh giá rất tốt về trường.
Xem thêm
FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 09/05/2020
"➢Trường có một trang trại nằm trong khuôn viên trường do học sinh xây dựng. Học sinh trải nghiệm học tập thông qua các dự án khác nhau, nông nghiệp hữu cơ, lâm nghiệp và chăm sóc động vật. Ngoài cho học sinh có trải nghiệm với bộ môn thú y, gần trường còn có bệnh viện và trung tâm chăm sóc động vật.
➢Trung tâm IDEAS của Gia đình Marlon: Là trung tâm thiết kế hiện đại của trường. Học sinh phát triển khả năng của mình thông qua việc thực tập cùng các dự án nghiên cứu độc lập.
➢Dự án nghiên cứu độc lập: học sinh hợp tác chặt chẽ với giảng viên và cố vấn bên ngoài để phát triển dự án kéo dài một năm trong lĩnh vực bạn ấy chọn về các chủ đề như tái lập trình tế bào gốc, vòi phun động cơ tên lửa nguyên mẫu, diệt chủng cổ đại, Rome và nghiên cứu ngành công nghiệp xe điện.
➢Các môn học chủ đạo của trường là toán học, khoa học tự nhiên và khoa học máy tính. Ngoài ra, trường còn cung cấp các môn học tự chọn như du hành vũ trụ, thiên văn học, điện từ học, người máy và toán học tài chính. "
Xem thêm

Hỏi đáp về Gould Academy

Các thông tin cơ bản về trường Gould Academy.
Gould Academy là một trường Trường đồng giáo dục Nội trú tư thục tại Bang Maine, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1836, và hiện có khoảng 230 học sinh, với khoảng 20.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.gouldacademy.org.
Trường Gould Academy có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Gould Academy cung cấp 8 môn AP.

Trong những năm gần đây, có 72 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Trường Gould Academy cũng có 70% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Gould Academy thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 12.5% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 4.69% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 0% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Gould Academy tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Gould Academy bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Gould Academycũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Gould Academy là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Gould Academy cho năm 2024 là $71,000 , trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@gouldacademy.org .
Trường Gould Academy toạ lạc tại đâu?
Trường Gould Academy toạ lạc tại bang Bang Maine , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Boston, có khoảng cách chừng 142. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Logan International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Gould Academy trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Gould Academy nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 91 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Gould Academy cũng được 297 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Gould Academy?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Gould Academy trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Gould Academy tại địa chỉ: https://www.gouldacademy.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 207-824-7777.

Bạn cũng có thể soạn yêu cầu qua mẫu do FindingSchool cung cấp, đại diện của chúng tôi tại Việt Nam sẽ hỗ trợ việc liên hệ giữa gia đình và nhà trường một cách thuận tiện.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Gould Academy?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Bridgton Academy, Hebron Academy and Fryeburg Academy.

Thành phố chính gần trường nhất là Boston. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Boston.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Gould Academy là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Gould Academy là B+.

Đánh giá theo mục của trường Gould Academy bao gồm:
A- Tốt nghiệp
B Học thuật
B+ Ngoại khóa
B Cộng đồng
A- Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Boston, tên chính thức là Thành phố Boston, là thủ phủ của bang và là thành phố đông dân nhất của Thịnh vượng chung Massachusetts, đồng thời là trung tâm văn hóa và tài chính của vùng New England, Mỹ. Đây là thành phố đông dân thứ 24 trong cả nước.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 11,614
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)