Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
B+
Tốt nghiệp B
Học thuật A-
Ngoại khóa A
Cộng đồng C
Đánh giá B+
Thành lập vào năm 1792, Fryeburg Academy là một trong mười trường trung học nội trú quý tộc tư thục hàng đầu tại Mỹ, là một trong những trường của Hiệp hội Học viện New England thuộc Bộ Giáo dục Mỹ và cũng là một trong những trường đầu tiên tiếp nhận học sinh quốc tế ở khu vực New England. Học sinh đến từ hơn 25 quốc gia và 13 bang của Mỹ. Chương trình giảng dạy xuất sắc của trường đã đào tạo nhiều cựu sinh viên nổi tiếng, trong đó có 11 thượng nghị sĩ và thống đốc Mỹ, 9 nhà sáng lập hoặc chủ tịch của công ty Top 500 thế giới, 3 nhà vô địch Olympic, nhiều nghệ sĩ và người đạt giải thưởng Pulitzer.
Xem thêm
Trường Fryeburg Academy Thông tin 2025 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Fryeburg Academy Fryeburg Academy Fryeburg Academy Fryeburg Academy Fryeburg Academy Fryeburg Academy Fryeburg Academy Fryeburg Academy Fryeburg Academy Fryeburg Academy Fryeburg Academy Fryeburg Academy Fryeburg Academy Fryeburg Academy Fryeburg Academy Fryeburg Academy Fryeburg Academy Fryeburg Academy Fryeburg Academy Fryeburg Academy Fryeburg Academy Fryeburg Academy Fryeburg Academy Fryeburg Academy Fryeburg Academy Fryeburg Academy Fryeburg Academy Fryeburg Academy Fryeburg Academy Fryeburg Academy Fryeburg Academy Fryeburg Academy Fryeburg Academy Fryeburg Academy Fryeburg Academy Fryeburg Academy Fryeburg Academy Fryeburg Academy Fryeburg Academy Fryeburg Academy Fryeburg Academy
Nếu bạn muốn thêm Fryeburg Academy vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$55,000
Số lượng học sinh
585
Học sinh quốc tế
22%
Giáo viên có bằng cấp cao
75%
Tỷ lệ giáo viên-học sinh
1:10
Quỹ tài trợ
$45 triệu
AP
13
Điểm SAT trung bình
1280
Điểm ACT trung bình
29
Sĩ số lớp học
16
Tỷ lệ nội trú
18

Trúng tuyển


Trúng tuyển

(2016-2019)
Xếp hạng trường Trường đại học Số học sinh
#3 Columbia University 1
#3 Massachusetts Institute of Technology 1
#6 University of Pennsylvania 2
#12 Dartmouth College 3
#17 Cornell University 3
#19 Washington University in St. Louis 2
#20 University of California: Los Angeles 3
#21 Emory University 6
#22 University of California: Berkeley 3

Điểm AP

(2023)
35%
25%
25%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(13)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
European History Lịch sử châu Âu
Statistics Thống kê
United States History Lịch sử nước Mỹ
Environmental Science Khoa học môi trường
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(17)
Alpine Skiing Trượt tuyết đổ đèo
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Alpine Skiing Trượt tuyết đổ đèo
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Gôn
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Lacrosse Bóng vợt
Mountain Biking Xe đạp địa hình
Nordic Skiing Trượt tuyết băng đồng
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Ultimate Frisbee Ném đĩa
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(49)
Abeltone Live/Electronic Music Club
All School Musical
Art Club
Audio-Visual Club
Big Band
Biology Club
Abeltone Live/Electronic Music Club
All School Musical
Art Club
Audio-Visual Club
Big Band
Biology Club
Birth of the Cool Combo
CAKE: Caring Acts of Kindness Every Day
Chess Club
Clean Minds for Recovery
Co-Curricular Ensemble
Daniel Webster Society
Dinner Bell
Dorm Council
Dungeons and Dragons Club
Environmental Club
FA Girl Up
FOREST: Fryeburg Outdoor Rec & Enviornmental Stewardship
French Club
Fryeburg Academy International Club
GSTA
Interact
Jazz Band
Jazz Combos List of 24 items
Junior Classical League
Library Council
Magic Card Club
Math Team
Meditation Group Model United Nations
Mountain Biking
National Honor Society
One Act Drama Competition
Outing Club and Trail Crew
Partner's Club
Photo Club
Prom Committee
Raider Patrol
Robotics
Rock Band
Scholar Bowl
Student Council
Sustainability "Green" Team
Ultimate Frisbee
Unified Special Olympics
Vocal Jazz Ensemble
Yearbook
Youth in Government
Residential Life
Dining at FA
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(14)
Band Ban nhạc
Chorus Dàn đồng ca
Guitar Đàn ghi ta
Music Theory Nhạc lý
Piano Piano
Theater Nhà hát
Band Ban nhạc
Chorus Dàn đồng ca
Guitar Đàn ghi ta
Music Theory Nhạc lý
Piano Piano
Theater Nhà hát
Digital Art Nghệ thuật số
Digital Photography Chụp ảnh kỹ thuật số
Film Phim điện ảnh
Illustration Hình minh họa
Photo Chụp ảnh
Portfolio Bộ sưu tập
Sculpture Điêu khắc
Art Nghệ thuật
Xem tất cả

Liên kết đến trường

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Boarding Grades: 9-12, PG
Nông thôn
IB:
ESL:
Năm thành lập: 1792
Khuôn viên: 105 mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 18%
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường
Điểm thi được chấp nhận: TOEFL Junior,SLEP
Mã trường:
TOEFL: 8139
SSAT: 2369
Nổi bật
Trường nội trú
Kimball Union Academy United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Thornton Academy United States Flag

4.5/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 22/02/2020
Đồ ăn trong nhà ăn của trường rất phong phú, nhiều sự lựa chọn như bò bít tết, cá hồi, tôm hùm cuộn, burger, mì, cơm, bánh bao, quầy salad đặc sắc… đáp ứng khẩu vị của các bạn sinh viên từ nhiều nước khác nhau. Hàng năm, trường có bữa tối tôm hùm đặc biệt và tiệc ẩm thực quốc tế. Trường đã chi 6,5 triệu đô la Mỹ để xây dựng một nhà hàng mới, sẽ được đưa vào sử dụng vào năm 2020 và được Conway Post vinh danh là nhà ăn trung học đẹp nhất nước Mỹ!
Xem thêm

Thành phố lớn lân cận

Boston, tên chính thức là Thành phố Boston, là thủ phủ của bang và là thành phố đông dân nhất của Thịnh vượng chung Massachusetts, đồng thời là trung tâm văn hóa và tài chính của vùng New England, Mỹ. Đây là thành phố đông dân thứ 24 trong cả nước.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 11,614
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Xung quanh (Fryeburg, ME)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
517 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 78% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Rất an toàn Tỷ lệ tội phạm của Fryeburg thấp hơn 83% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/194  
Trung bình 78% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Fryeburg
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Maine Hoa Kỳ
90.16% 1.84% 0.54% 1.22% 0.03% 1.95% 3.93% 0.33%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Boston, Massachusetts (địa điểm gần Fryeburg nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Boston, Massachusetts cao hơn so với Ho Chi Minh City 184.1%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 28,410,000₫ (1,076$) ở Boston, Massachusetts để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)