Hoặc qua MXH:
Văn phòng tuyển sinh admissions@tiltonschool.org

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp

Phương thức đánh giá

Cơ sở dữ liệu

Quy mô dữ liệu: Quy mô dữ liệu: Bảng đánh giá của FindingSchool có chứa lượng số liệu nhiều hơn so với các danh sách cùng loại, trong đó cách thiết lập trọng số của các yếu tố và cách tính điểm đặc biệt quan trọng.

Thiết lập trọng số: Chúng tôi đã lắng nghe phản hồi từ hàng nghìn gia đình học sinh, kết hợp với đề xuất của hơn 50 chuyên gia trong ngành để xác định trọng số phù hợp với nhu cầu của học sinh.

Cách tính điểm: Chúng tôi đã thiết lập các mô hình toán học tương ứng cho các loại dữ liệu khác nhau, và tiến hành tính điểm theo vị trí phân bố của dữ liệu trong mô hình tổng thể.

Cơ sở xếp hạng: Thay vì so sánh số liệu tuyệt đối, FS chú trọng hơn đến sự khác biệt tương đối của dữ liệu, và dùng nó làm cơ sở để xếp hạng. Không có một đường điểm tuyệt đối nào dùng để phân biệt các trường học mà giống như kỳ thi tuyển sinh đại học, căn cứ theo số liệu từng năm để xác định “điểm xét tuyển hàng năm”.

Cơ chế đánh giá

Hiện tại, phiếu đánh giá trên trang của trường (hiển thị như bên dưới) có đánh giá tổng thể và đánh giá về 5 hạng mục chính. Năm hạng mục đánh giá chính là: môi trường xung quanh, chất lượng học thuật, trúng tuyển đại học, hoạt động ngoại khóa, và đánh giá của FindingSchool. Trên trang của trường, bạn có thể nắm rõ điểm đánh giá tổng thể và điểm đánh giá từng hạng mục (từ A+ đến C), các trường nội trú còn có bảng xếp hạng tổng điểm chi tiết.

Có ba nguồn dữ liệu chính được sử dụng để đánh giá và xếp hạng, đó là dữ liệu chính thức của trường, dữ liệu công khai và dữ liệu do người dùng của FindingSchool cung cấp.

Cơ chế chấm điểm

Toàn bộ hệ thống chấm điểm được tính toán dựa trên một mô hình thống kê toán học của một mẫu gồm hàng trăm trường học ở các cấp độ khác nhau. Mỗi điểm dữ liệu được xếp hạng theo vị trí phần trăm của nó trong phân phối ngang tổng thể được dự đoán bởi mô hình.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường nội trú:: A- trở lên chiếm 45%, B- trở lên chiếm 40% và C chiếm 15%.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường bán trú: A- trở lên chiếm 33%, B- trở lên chiếm 50%, C và các loại khác chiếm 17%.

Cách tính mới nhất 2025

1. [30% - Tỷ lệ trúng tuyển đại học] : Tỷ lệ trúng tuyển vào trường Ivy League, top 25 trường đại học tổng hợp + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 5 trường Liberal Arts, top 50 trường đại học tổng hợp hàng đầu + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 10 trường Liberal Arts, top 100 trường đại học tổng hợp + top 25 trường Liberal Arts, tổng hợp số liệu trúng tuyển đại học các năm trước v.v.;

2. [24% - Học thuật]: Số liệu về các khóa học (AP, IB, danh dự và nâng cao), tỷ lệ giáo viên có bằng thạc sĩ trở lên, tỷ lệ điểm kiểm tra AP đạt 3/4/5, điểm trung bình bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa (SAT mới và ACT), kết quả cuộc thi Toán học AMC, thành tích robot FRC, v.v.;

3. [14% - Hoạt động ngoại khóa]: Số tiền quyên góp của cựu sinh viên, số lượng câu lạc bộ và hoạt động, điểm đánh giá các đội thể thao thi đấu, điểm đánh giá các môn nghệ thuật, v.v.;

4. [12% - Đánh giá của FindingSchool] : Điểm đánh giá của FindingSchool, những bình luận dài và bình luận ngắn trên FindingSchool, điểm số các năm trước, v.v.;

5. [8% - Môi trường xung quanh]: Đánh giá về tài nguyên của bang, mật độ của các trường đại học chất lượng cao ở xung quanh, khoảng cách đến sân bay quốc tế, mức độ thuận tiện của cuộc sống và giao thông trong vùng, tỷ lệ tội phạm trong thành phố, trình độ học vấn của người dân trong thành phố, v.v.;

Tổng quan
B
Tốt nghiệp B
Học thuật B
Ngoại khóa B
Cộng đồng A-
Đánh giá B+
Tilton School được thành lập vào năm 1845, là một trường dự bị đại học đồng giáo dục độc lập. Trường khuyến khích học sinh can đảm chấp nhận các thử thách và cống hiến hết mình trong các hoạt động xã hội khác nhau. Nhà trường luôn tuân thủ truyền thống giáo dục mười năm trồng cây, trăm nay trồng người, tập trung xây dựng phẩm chất chính trực của học sinh. Đồng thời, trong việc giảng dạy, chú trọng đến việc bồi dưỡng sự tò mò, hiểu biết và nhiệt tình của học sinh. Trường thiết kế các chương trình học từ lớp 9 đến lớp 12 và sau tốt nghiệp. Hơn 200 học sinh trong trường đến từ 23 tiểu bang và 17 quốc gia khác nhau. Trải nghiệm của mỗi học sinh ở trường là khác nhau, nhưng giống nhau ở điểm, tất cả các học sinh đều đang thử sức với những điều mới mẻ, học các kỹ năng mới và thiết lập các mục tiêu mới.
Xem thêm
Trường Tilton School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Tilton School Tilton School Tilton School Tilton School Tilton School Tilton School Tilton School Tilton School Tilton School Tilton School Tilton School Tilton School Tilton School Tilton School Tilton School Tilton School Tilton School Tilton School Tilton School Tilton School Tilton School Tilton School Tilton School Tilton School
Nếu bạn muốn thêm Tilton School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$66925
Sĩ số học sinh
215
Học sinh quốc tế
15%
Tỷ lệ giáo viên cao học
57%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:6
Quỹ đóng góp
$17 triệu
Số môn học AP
16
Điểm SAT
1065
Điểm ACT
22
Kích thước lớp học
11
Tỷ lệ học sinh nội trú
75%

Vietnam

Hỗ trợ tài chính

Tilton School có hỗ trợ tài chính cho gia đình người Việt Nam không?
Mức % học phí phổ biến mà Tilton School hỗ trợ là bao nhiêu?
30%+
0 10 20 30 40

Phân tích chi phí
Các trường khác nhau sẽ có cách trình bày tổng chi phí dành cho gia đình khác nhau. Bảng dưới đây giới thiệu chi tiết từng khoản mục và cung cấp cho bạn thông tin tổng quát về chi phí dự kiến tại Tilton School.
Tổng chi phí
$68,675
Thông tin chi tiết
Thứ tự Loại chi phí SChi phí
#1 Học phí & Phí nhập học $66,925 Bắt buộc
#2 Chi phí Sinh viên quốc tế $1,750 Bắt buộc
#3 Bảo hiểm sức khỏe Bắt buộc
Tổng chi phí: $68,675
* Bắt buộc: Nhà trường yêu cầu học sinh chuẩn bị khoản phí này

Số liệu của FindingSchool đến từ người dùng, trường học, cố vấn khách mời và số liệu công khai của Mỹ.

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2018-2022)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
LAC #1 Williams College 1
#20 University of California: Berkeley 1
#22 Carnegie Mellon University 1
#25 New York University 1
#25 University of Michigan 1
LAC #6 United States Naval Academy 2
#32 University of California: Santa Barbara 1
#34 University of California: Irvine 1
#34 University of California: San Diego 1
#36 Boston College 1
#36 University of Rochester 1
#38 University of California: Davis 1
#38 University of Wisconsin-Madison 1
#41 Boston University 1
#44 Brandeis University 1
#44 Case Western Reserve University 1
#44 Georgia Institute of Technology 1
#44 Northeastern University 1
#55 Pepperdine University 1
#55 University of Miami 1
#55 University of Washington 1
#62 George Washington University 1
#62 Syracuse University 1
#62 University of Pittsburgh 1
#63 St. Olaf College 1
#67 University of Connecticut 1
#67 University of Massachusetts Amherst 1
#67 Worcester Polytechnic Institute 1
#68 St. Lawrence University 1
#72 Fordham University 1
#72 Hobart and William Smith Colleges 1
#72 Indiana University Bloomington 1
#72 Knox College 1
#72 North Carolina State University 1
LAC #15 Hamilton College 1
#76 Allegheny College 1
#76 Muhlenberg College 1
#77 Clemson University 1
#77 Michigan State University 1
#85 Washington College 1
#89 Elon University 1
#89 Stonehill College 1
LAC #18 United States Air Force Academy 2
LAC #18 Wesleyan University 1
#94 Lewis & Clark College 1
Auburn University 1
#105 Rochester Institute of Technology 1
#105 University of Arizona 1
#105 University of Denver 1
#111 Birmingham-Southern College 1
#115 Creighton University 1
#115 Fairfield University 1
LAC #24 Colby College 1
#121 Chapman University 1
#121 Temple University 1
#121 University of Vermont 1
#124 Morehouse College 1
LAC #25 Bates College 1
#127 Clarkson University 1
#130 Eckerd College 1
#136 SUNY College at Purchase 1
#137 University of Alabama 1
#137 University of Central Florida 1
#137 University of New Hampshire 1
#147 Wittenberg University 1
#151 Colorado State University 1
#151 Gordon College 1
#151 James Madison University 1
#151 San Diego State University 1
#151 Simmons University 1
#151 University of Mississippi 1
LAC #31 Kenyon College 1
LAC #33 College of the Holy Cross 1
#166 Quinnipiac University 1
#176 University of Massachusetts Lowell 1
LAC #36 Mount Holyoke College 1
#182 Oklahoma State University 1
#182 University of Rhode Island 1
LAC #37 Bucknell University 1
LAC #39 Denison University 1
LAC #39 Lafayette College 1
LAC #39 Trinity College 1
#202 Florida Institute of Technology 1
#202 Loyola University New Orleans 1
#202 University of North Carolina at Wilmington 1
#212 Washington State University 1
#219 Nova Southeastern University 1
#219 Sacred Heart University 1
#219 University of Maine 1
#234 Pace University 1
#234 Suffolk University 1
#234 University of Massachusetts Boston 1
#234 University of Massachusetts Dartmouth 1
#234 Wilkes University 1
#263 Florida Atlantic University 1
LAC #55 Connecticut College 1
#285 University of New England 1
LAC #61 Gettysburg College 1
Alfred University 1
American University of Paris 1
Babson College 1
Barry University 1
Benjamin Franklin Institute of Technology 1
Bentley University 1
Bryant University 1
Bucks County Community College 1
California Lutheran University 1
Canisius College 1
Castleton University 1
Central Connecticut State University 1
Champlain College 1
Coastal Carolina University 1
Colby-Sawyer College 1
Curry College 1
Dean College 1
Elmira College 1
Emerson College 1
Emmanuel College-Boston-MA 1
Endicott College 1
Florida Gulf Coast University 1
Franklin Pierce University 1
Irvine Valley College 1
Ithaca College 1
Johnson & Wales University: Providence 1
Keene State College 1
Lasell College 1
Le Moyne College 1
Liberty University 1
Louisiana State University at Eunice 1
Lynn University 1
Maine College of Art 1
Maine Maritime Academy 1
Manhattan College 1
Manhattanville College 1
Marist College 1
McDaniel College 1
McGill University 1
Merrimack College 1
Nazareth College 1
Norwich University 1
Pace University: Westchester 1
Penn State University Park 1
Plymouth State University 1
Post University 1
Providence College 1
Regis College 1
Rhode Island School of Design 1
Rivier University 1
Roger Williams University 1
Rutgers University 1
Saint Anselm College 1
Saint Joseph's College of Maine 1
Saint Michael's College 1
Salem State University 1
Salve Regina University 1
Savannah College of Art and Design 1
School of the Art Institute of Chicago 1
Southern New Hampshire University 1
St. John's University 1
St. Mary's University of Minnesota 1
Stetson University 1
Stevenson University 1
SUNY College at Plattsburgh 1
Texas State University 1
Towson University 1
Union College 1
United States Merchant Marine Academy 1
United States Military Academy 1
University of Colorado Boulder 1
University of Illinois at Urbana-Champaign 1
University of Minnesota: Twin Cities 1
University of Nevada: Las Vegas 1
University of New Haven 1
University of Southern Maine 1
University of St. Andrews 1
University of Waterloo 1
University of Wisconsin-Green Bay 1
Wells College 1
Wentworth Institute of Technology 1
Wheaton College 1
William Jewell College 1
Wingate University 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2018-2022 2016-2020 2017-2019 2016-2018 2017 Tổng số
Tất cả các trường 79 145 212 162 51
#15 University of California: Berkeley 1 1 1 trúng tuyển 1 4
#17 Rice University 1 1 trúng tuyển 2
#18 Dartmouth College 1 1
#21 University of Michigan 1 1 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 5
#22 Georgetown University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#24 Carnegie Mellon University 1 1 2
#28 University of California: Davis 1 3 + 8 trúng tuyển 4 trúng tuyển 2 18
#28 University of California: San Diego 1 2 + 8 trúng tuyển 3 trúng tuyển 14
#33 University of California: Irvine 1 1 6 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 10
#33 Georgia Institute of Technology 1 2 + 3
#35 University of Wisconsin-Madison 1 2 + 4 trúng tuyển 6 trúng tuyển 1 14
#35 New York University 1 5 + 6 trúng tuyển 8 trúng tuyển 20
#35 University of California: Santa Barbara 1 1 4 trúng tuyển 6
#39 Boston College 1 2 + 5 trúng tuyển 2 trúng tuyển 1 11
#40 University of Washington 1 4 + 2 trúng tuyển 7
#40 Rutgers University 1 2 + 4 trúng tuyển 7
#43 Boston University 1 5 + 12 trúng tuyển 12 trúng tuyển 3 33
#47 University of Rochester 1 1 2
#47 Texas A&M University 1 trúng tuyển 1
#47 Lehigh University 1 2 trúng tuyển 1 4
#52 Ohio State University: Columbus Campus 1 trúng tuyển 1
#53 Case Western Reserve University 1 2 + 1 trúng tuyển 4
#53 Purdue University 2 + 1 trúng tuyển 6 trúng tuyển 1 10
#53 Northeastern University 1 4 + 12 trúng tuyển 8 trúng tuyển 4 29
#53 University of Minnesota: Twin Cities 1 1 2 trúng tuyển 4
#58 SUNY University at Stony Brook 2 trúng tuyển 3 trúng tuyển 5
#58 University of Connecticut 1 1 7 trúng tuyển 5 14
#60 Michigan State University 1 3 + 7 trúng tuyển 11
#60 North Carolina State University 1 1 2
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 4 trúng tuyển 5 trúng tuyển 9
#60 Brandeis University 1 4 + 4 trúng tuyển 4 trúng tuyển 13
#67 University of Massachusetts Amherst 1 1 13 trúng tuyển 11 trúng tuyển 5 31
#67 University of Pittsburgh 1 1 20 trúng tuyển 3 trúng tuyển 25
#67 Syracuse University 1 1 5 trúng tuyển 8 trúng tuyển 1 16
#67 University of Miami 1 1 2
#67 George Washington University 1 3 + 7 trúng tuyển 7 trúng tuyển 3 21
#73 Indiana University Bloomington 1 5 + 6 trúng tuyển 12
#76 University of Delaware 2 + 1 trúng tuyển 1 4
#76 Stevens Institute of Technology 1 trúng tuyển 1
#76 SUNY University at Buffalo 1 trúng tuyển 2 trúng tuyển 3
#76 Pepperdine University 1 1 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 3 + 1 trúng tuyển 2 trúng tuyển 1 8
#85 University of California: Riverside 1 trúng tuyển 1
#86 Marquette University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#86 Clemson University 1 1
#89 Temple University 1 1
#89 Fordham University 1 1 5 trúng tuyển 3 10
#93 Auburn University 1 1 2
#93 University of Iowa 2 trúng tuyển 2
#97 University of California: Santa Cruz 1 2 trúng tuyển 3 trúng tuyển 6
#98 Texas Christian University 1 trúng tuyển 1 2
#98 Drexel University 1 3 trúng tuyển 2 6
#98 Rochester Institute of Technology 1 2 + 3
#105 American University 1 trúng tuyển 1
#105 San Diego State University 1 1 2
#105 University of Colorado Boulder 1 2 + 6 trúng tuyển 4 trúng tuyển 1 14
#115 University of San Francisco 5 trúng tuyển 5
#115 University of Arizona 1 1 2
#115 University of New Hampshire 1 5 + 6
#124 University of Central Florida 1 1 2
#124 Fairfield University 1 3 + 4
#124 James Madison University 1 3 + 4
#124 Creighton University 1 1
#124 University of Denver 1 9 trúng tuyển 6 trúng tuyển 3 19
#133 Chapman University 1 2 + 3
#133 SUNY University at Albany 1 1
#133 Elon University 1 3 + 4
#133 Miami University: Oxford 2 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#133 University of Vermont 1 3 + 13 trúng tuyển 4 21
#137 University of Alabama 1 4 + 4 trúng tuyển 9
#142 Clark University 9 trúng tuyển 6 trúng tuyển 2 17
#142 Loyola University Chicago 1 1
#142 Clarkson University 1 2 + 3
#151 University of Rhode Island 1 1
#151 Colorado State University 1 2 + 3
#151 University of Kansas 1 1
#151 Simmons University 1 3 + 4
#159 University of Massachusetts Lowell 1 2 + 3
#163 St. John's University 1 1
#163 University of Mississippi 1 1 2
#170 Quinnipiac University 1 2 + 3
#178 Washington State University 1 1
#185 Oklahoma State University 1 1 2
#201 University of North Carolina at Wilmington 1 1
#209 University of Massachusetts Dartmouth 1 1
#209 Sacred Heart University 1 3 + 4
#209 Florida Atlantic University 1 2 + 3
#216 University of Massachusetts Boston 1 1
#227 Nova Southeastern University 1 1 2
#249 Pace University 1 1 2
#249 Suffolk University 1 5 + 6
#249 University of Maine 1 1 2
#260 Loyola University New Orleans 1 1
#260 University of New England 1 2 + 3
#269 University of Nevada: Las Vegas 1 1 2
#269 Wilkes University 1 1
#269 Florida Institute of Technology 1 1 2
#280 Texas State University 1 1 2
#304 Florida Gulf Coast University 1 1 2
#376 Wingate University 1 1
Liberty University 1 1
Penn State University Park 1 1 12 trúng tuyển 11 trúng tuyển 25
Barry University 1 2 + 3
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 2 + 5 trúng tuyển 8
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2018-2022 2016-2020 2017-2019 2016-2018 2017 Tổng số
Tất cả các trường 40 67 46 30 16
#1 Williams College 1 1 2
#3 United States Naval Academy 2 2 trúng tuyển 1 trúng tuyển 5
#7 United States Air Force Academy 2 1 trúng tuyển 3
#9 Carleton College 5 trúng tuyển 5
#11 Wesleyan University 1 3 + 2 trúng tuyển 6
#16 Hamilton College 1 4 + 5
#24 Bates College 1 1 2 trúng tuyển 2 trúng tuyển 1 7
#25 Colby College 1 2 + 1 trúng tuyển 4
#27 College of the Holy Cross 1 4 trúng tuyển 3 trúng tuyển 3 11
#30 Bucknell University 1 1 1 trúng tuyển 1 4
#30 Lafayette College 1 1 1 trúng tuyển 3
#34 Mount Holyoke College 1 1 2 trúng tuyển 3 trúng tuyển 1 8
#35 Franklin & Marshall College 1 trúng tuyển 1
#38 Skidmore College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#39 Kenyon College 1 1 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 5
#39 Denison University 1 1 2 trúng tuyển 4
#39 Trinity College 1 5 + 7 trúng tuyển 6 trúng tuyển 3 22
#45 Union College 1 1 3 trúng tuyển 5
#46 Connecticut College 1 3 + 9 trúng tuyển 6 trúng tuyển 5 24
#46 Dickinson College 1 trúng tuyển 1
#51 St. Olaf College 1 1
#51 The University of the South 1 trúng tuyển 1
#56 Wheaton College 1 1
#59 St. Lawrence University 1 2 + 3
#63 Gettysburg College 1 2 + 2 trúng tuyển 1 trúng tuyển 6
#70 Muhlenberg College 1 3 + 4
#70 Hobart and William Smith Colleges 1 5 + 6
#72 Bard College 1 trúng tuyển 1 2
#75 Knox College 1 1
#75 Allegheny College 1 1 2
#86 Stonehill College 1 5 + 6
#89 Saint Anselm College 1 5 + 6
#93 Washington College 1 1 2
#93 Lewis & Clark College 1 1 2
#100 Morehouse College 1 2 + 3
#116 Saint Michael's College 1 5 + 6
#124 Goucher College 1 1
#130 Roanoke College 1 1
#130 Meredith College 1 1
#130 Eckerd College 1 1 2
#135 Birmingham-Southern College 1 1
#139 SUNY College at Purchase 1 1 2
#152 Wells College 1 1
#152 Emmanuel College-Boston-MA 1 1 2
#152 Wittenberg University 1 1 2
#163 Gordon College 1 3 + 4
United States Military Academy 1 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2018-2022 2016-2020 2017-2019 2016-2018 2017 Tổng số
Tất cả các trường 2 2 0 0 0
#3 McGill University 1 2 + 3
#9 University of Waterloo 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2018-2022 2016-2020 2017-2019 2016-2018 2017 Tổng số
Tất cả các trường 1 0 0 0 0
#33 University of St. Andrews 1 1

Điểm AP

(2021)
Học sinh làm bài thi AP
19
Tổng số bài thi thực hiện
42
74%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(16)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Psychology Tâm lý học
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Psychology Tâm lý học
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Statistics Thống kê
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Microeconomics Kinh tế vi mô
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
Physics 1 Vật lý 1
Physics 2 Vật lý 2
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(11)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Flag Football Bóng bầu dục giật cờ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Soccer Bóng đá
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Flag Football Bóng bầu dục giật cờ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(22)
A Cappella
Admission Ambassador
Adopt-a-Highway
American Red Cross
Center for Leadership
Debate
A Cappella
Admission Ambassador
Adopt-a-Highway
American Red Cross
Center for Leadership
Debate
Dorm Proctor
Literary Magazine
Mountain Biking
Newspaper
Outdoor Program
Oxfam America
Recycling
Spaulding Youth Center
Stage Band
Strength and Conditioning Pogram
The Bread and Roses Soup Kitchen
The Tilton-Northfield Youth Assistance Program
Tilton Arts Coalition
Toys for Tots
Winter Wilderness
Yearbook
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(5)
Music Âm nhạc
Theater Nhà hát
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
New Media Phương tiện truyền thông mới

Liên hệ Tilton School


Văn phòng tuyển sinh
1.
Chọn tối đa 5 câu hỏi dành cho trường Dưới đây là 10 thắc mắc phổ biến mà phụ huynh học sinh thường hỏi

2.
Thông tin liên lạc FindingSchool sẽ chuyển yêu cầu của bạn đến trường Tilton School bằng tiếng Anh. Nhà trường có thể liên hệ lại với bạn qua thông tin:
Tên *
Điện thoại
Email *
(*) Thông tin bắt buộc

Liên kết đến trường

Nộp hồ sơ

Tilton School là thành viên của cổng nộp hồ sơ SAO (The Standard Application Online) . Bạn có thể nộp hồ sơ tuyển sinh đến trường qua liên kết dưới đây.

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Boarding Grades: 9-12, PG
Nông thôn
ESL:
Năm thành lập: 1845
Khuôn viên: 146 mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 75%
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 02/01
Phỏng vấn: Phỏng vấn tại trường, Đến Việt Nam phỏng vấn, Khác, Zoom
Điểm thi được chấp nhận: TOEFL, Duolingo, IELTS
Mã trường:
TOEFL: 8271
SSAT: 7678

5.0/5 2 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 01/12/2021
"Trường rất coi trọng yếu tố nhân văn, phạm vi nghiên cứu nghệ thuật tương đối rộng, bao gồm nghệ thuật phòng thu, nghệ thuật đồ họa, đồ gốm, nhiếp ảnh, khiêu vũ, sân khấu, âm nhạc, sản xuất phim và truyền hình, v.v.
Vị trí rất gần Boston. Trường là đơn vị tiên phong ủng hộ giáo dục tiến bộ ở Mỹ, hệ thống học phần được triển khai trong chương trình học, một năm có 7 học phần, mỗi học phần 5 tuần, trong 5 tuần này sinh viên chỉ học 3 môn nên hiệu quả học tập được nâng cao đáng kể. Ngành nghệ thuật của trường phát triển rất mạnh, với một trung tâm biểu diễn nghệ thuật chuyên dụng.
Trường rất coi trọng sự bình đẳng trong xã hội và quan tâm đến các vấn đề xã hội như bình đẳng giới, tình trạng nhập cư, phân biệt chủng tộc và nạn nghèo đói, là trường trung học nội trú tư thục đầu tiên coi công bằng xã hội là môn học bắt buộc. Trường thường nhấn mạnh các vấn đề nữ quyền."
Xem thêm
FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 01/04/2020
Trường Tilton là một trường trung học điển hình của Mỹ. Khi tôi đến đó lần đầu tiên, con trai tôi đã chỉ cho tôi thư viện, sân bóng rổ, sân khúc côn cầu, nhà hàng, v.v. Các tòa nhà trong khuôn viên trường về cơ bản vẫn giữ được phong cách kiến trúc nguy nga của lịch sử kéo dài hàng thế kỷ. Nhìn vào một trường trung học chỉ có hơn 200 học sinh nhưng lại được tận hưởng những địa điểm thể thao chuyên nghiệp như vậy, chỉ cần nhìn thoáng qua đã thấy rõ sự khác biệt giữa mục tiêu của trường trung học này với các trường trung học trọng điểm ở Trung Quốc. Thực tế, chu đáo, công bằng và hợp lý là ấn tượng của tôi về giáo viên của bọn trẻ. Nhà ăn tại trường về cơ bản cung cấp món ăn Mỹ, vì vậy bọn trẻ đôi khi sẽ gọi món mang đi. Vì khuôn viên trường ở ngoại ô nên các em chỉ có thể đi xe buýt của trường đến Boston vào cuối tuần hoặc ngày lễ. Thường có các hoạt động được lên kế hoạch vào cuối tuần. Học sinh nơi đây được giáo dục để hình thành tính cách tự do, công bằng, bình đẳng và nhân ái.
Xem thêm

Hỏi đáp về Tilton School

Các thông tin cơ bản về trường Tilton School.
Tilton School là một trường Trường đồng giáo dục Nội trú tư thục tại Bang New Hampshire, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1845, và hiện có khoảng 215 học sinh, với khoảng 15.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.tiltonschool.org.
Trường Tilton School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Tilton School cung cấp 16 môn AP.

Trường Tilton School cũng có 57% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Tilton School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2018-2022, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Williams College, University of California: Berkeley, Carnegie Mellon University, New York University và University of Michigan.
Yêu cầu tuyển sinh của Tilton School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Tilton Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Tilton School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Tilton School cho năm 2024 là $66,925 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@tiltonschool.org .
Trường Tilton School toạ lạc tại đâu?
Trường Tilton School toạ lạc tại bang Bang New Hampshire , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Boston, có khoảng cách chừng 79. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Logan International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Tilton School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Tilton School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 99 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Tilton School cũng được 280 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Tilton School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Tilton School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Tilton School tại địa chỉ: http://www.tiltonschool.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 603-286-1733.

Bạn cũng có thể soạn yêu cầu qua mẫu do FindingSchool cung cấp, đại diện của chúng tôi tại Việt Nam sẽ hỗ trợ việc liên hệ giữa gia đình và nhà trường một cách thuận tiện.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Tilton School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: New Hampton School, Proctor Academy and St. Paul's School.

Thành phố chính gần trường nhất là Boston. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Boston.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Tilton School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Tilton School là B.

Đánh giá theo mục của trường Tilton School bao gồm:
B Tốt nghiệp
B Học thuật
B Ngoại khóa
A- Cộng đồng
B+ Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Boston, tên chính thức là Thành phố Boston, là thủ phủ của bang và là thành phố đông dân nhất của Thịnh vượng chung Massachusetts, đồng thời là trung tâm văn hóa và tài chính của vùng New England, Mỹ. Đây là thành phố đông dân thứ 24 trong cả nước.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 11,614
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Môi trường xung quanh (Tilton, NH)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
707 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 70% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Rất an toàn Tỷ lệ tội phạm của Tilton thấp hơn 81% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/142  
Trung bình 70% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Có thể đi bộ Vài điểm có thể đi bộ khi cần.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Tilton
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
New Hampshire Hoa Kỳ
87.16% 1.35% 0.17% 2.58% 0.03% 4.32% 3.96% 0.43%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Boston, Massachusetts (địa điểm gần Tilton nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Boston, Massachusetts cao hơn so với Ho Chi Minh City 184.1%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 28,410,000₫ (1,076$) ở Boston, Massachusetts để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)