Or via social:
Văn phòng tuyển sinh admissions@thorntonacademy.org

Giới thiệu trường

Tổng quan
A-
Tốt nghiệp B
Học thuật A
Ngoại khóa A+
Cộng đồng B+
Đánh giá A
Thornton Academy là một trường tư thục đồng giáo dục, giảng dạy từ lớp 6 đến lớp 12, tuyển sinh học sinh nội trú và bán trú. Trường nằm ở phía nam của bang Maine và là một trong những trường học lâu đời nhất ở Hoa Kỳ. Thornton cam kết bồi dưỡng những học sinh xuất sắc, khai phá tiềm năng của các em để thích nghi với thế giới. Trường cung cấp một môi trường gia đình an toàn và đáng tin cậy để học sinh có thể khám phá bản thân. Ở đây, học sinh được thể hiện đầy đủ tài năng, văn hóa của mình, đồng thời có thể đạt được sự phát triển toàn diện theo góc độ thế giới trong một môi trường học đường độc đáo.
Xem thêm
Trường Thornton Academy Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Thornton Academy Thornton Academy Thornton Academy Thornton Academy Thornton Academy Thornton Academy Thornton Academy Thornton Academy Thornton Academy Thornton Academy Thornton Academy Thornton Academy

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$52300
Sĩ số học sinh
1462
Học sinh quốc tế
11%
Tỷ lệ giáo viên cao học
87%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:11
Quỹ đóng góp
$23.5 million
Số môn học AP
26
Điểm SAT
1285
Trường đồng giáo dục
Nội trú 6-12

Vietnam

Điểm TOEFL trung bình
68
Số lượng học sinh Việt Nam hiện tại
10
Lần đầu tuyển sinh học sinh Việt Nam
2007

Tài liệu trường học


Phân tích chi phí
Các trường khác nhau sẽ có cách trình bày tổng chi phí dành cho gia đình khác nhau. Bảng dưới đây giới thiệu chi tiết từng khoản mục và cung cấp cho bạn thông tin tổng quát về chi phí dự kiến tại Thornton Academy.
Tổng chi phí
$57,500
Thông tin chi tiết
Thứ tự Loại chi phí SChi phí
#1 Học phí & Phí nhập học $52,300 Bắt buộc
#2 Lệ phí chung $3,000 Bắt buộc
#3 Công nghệ Bao gồm
#4 Bảo hiểm sức khỏe $2,200 Bắt buộc
#5 Giặt sấy Bao gồm
#6 Sách Bao gồm
#7 Chi phí Trung tâm y tế Bao gồm
#8 Ăn uống Bao gồm
Tổng chi phí: $57,500
* Bắt buộc: Nhà trường yêu cầu học sinh chuẩn bị khoản phí này

Số liệu của FindingSchool đến từ người dùng, trường học, cố vấn khách mời và số liệu công khai của Mỹ.

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1
#2 Columbia University 1
#2 Harvard College 1
#2 Massachusetts Institute of Technology 1
#5 Yale University 1
#9 Duke University 1
#9 Johns Hopkins University 1
#9 Northwestern University 1
LAC #2 Amherst College 1
#13 Dartmouth College 1
#14 Brown University 1
#14 Vanderbilt University 1
#17 Cornell University 1
#21 Emory University 1
#23 Georgetown University 1
#23 University of Michigan 1
LAC #5 Wellesley College 1
#27 University of Southern California 1
#28 New York University 1
#28 Tufts University 1
LAC #6 Bowdoin College 1
#34 University of Rochester 1
#36 Boston College 1
#38 Georgia Institute of Technology 1
#40 College of William and Mary 1
#42 Boston University 1
#42 Brandeis University 1
#42 Tulane University 1
#42 University of Wisconsin-Madison 1
#49 Pepperdine University 1
#49 Purdue University 1
#55 Rensselaer Polytechnic Institute 1
#63 George Washington University 1
#68 Texas A&M University 1
#79 American University 1
LAC #17 Colby College 1
LAC #17 Smith College 1
LAC #25 Bates College 1
#136 Simmons University 1
#151 James Madison University 1
LAC #38 Bucknell University 1
LAC #38 Skidmore College 1
Bentley University 1
Berklee College of Music 1
Bryant University 1
California State Polytechnic University: Pomona 1
Maine Maritime Academy 1
Marist College 1
McGill University 1
parsons school of design 1
Savannah College of Art and Design 1
The Citadel 1
University of British Columbia 1
University of Cambridge 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2020-2022 2021 2015-2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 34 35 92 34 53
#1 Princeton University 1 1 trúng tuyển 2
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 4
#3 Harvard College 1 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#5 Yale University 1 1
#7 Duke University 1 1 trúng tuyển 1 3
#7 California Institute of Technology 1 trúng tuyển 1
#9 Brown University 1 1 trúng tuyển 1 3
#9 Johns Hopkins University 1 1 trúng tuyển 1 3
#9 Northwestern University 1 1 trúng tuyển 1 3
#12 University of Chicago 1 trúng tuyển 1
#12 Cornell University 1 1 trúng tuyển 1 3
#12 Columbia University 1 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 4
#15 University of California: Berkeley 1 trúng tuyển 1
#15 University of California: Los Angeles 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 4
#18 Dartmouth College 1 1 trúng tuyển 1 3
#18 Vanderbilt University 1 1 trúng tuyển 1 3
#21 University of Michigan 1 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 5
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 trúng tuyển 1
#22 Georgetown University 1 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 5
#24 Emory University 1 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 5
#28 University of Southern California 1 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 5
#28 University of California: San Diego 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#28 University of California: Davis 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#33 Georgia Institute of Technology 1 1 trúng tuyển 1 3
#33 University of California: Irvine 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#35 New York University 1 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 5
#35 University of California: Santa Barbara 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#35 University of Wisconsin-Madison 1 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 5
#39 Boston College 1 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 5
#40 Rutgers University 1 trúng tuyển 1
#40 University of Washington 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#40 Tufts University 1 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 4
#43 Boston University 1 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 5
#47 Lehigh University 1 trúng tuyển 1
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 trúng tuyển 1
#47 University of Rochester 1 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 5
#47 Texas A&M University 1 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 5
#49 Purdue University 1 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 5
#53 University of Minnesota: Twin Cities 1 trúng tuyển 1
#53 Case Western Reserve University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#53 College of William and Mary 1 1 trúng tuyển 1 3
#53 Northeastern University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#53 Florida State University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#58 University of Connecticut 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#58 SUNY University at Stony Brook 1 trúng tuyển 1
#60 Brandeis University 1 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 5
#60 Michigan State University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 5
#67 George Washington University 1 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 5
#67 Syracuse University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#67 University of Massachusetts Amherst 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#67 University of Pittsburgh 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#73 Indiana University Bloomington 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#73 Tulane University 1 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 4
#73 SUNY University at Binghamton 1 trúng tuyển 1
#76 University of Delaware 1 trúng tuyển 1
#76 Pepperdine University 1 1 trúng tuyển 1 3
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#82 University of Illinois at Chicago 1 trúng tuyển 1
#85 University of California: Riverside 1 trúng tuyển 1
#86 Clemson University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#86 Marquette University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#89 University of South Florida 1 trúng tuyển 1
#89 Temple University 1 trúng tuyển 1
#89 Fordham University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#89 Southern Methodist University 1 trúng tuyển 1
#93 University of Iowa 1 trúng tuyển 1
#93 Baylor University 1 trúng tuyển 1
#93 Auburn University 1 trúng tuyển 1
#93 Loyola Marymount University 1 1
#98 Rochester Institute of Technology 1 trúng tuyển 1
#98 University of Oregon 1 trúng tuyển 1
#98 Illinois Institute of Technology 1 trúng tuyển 1
#98 Drexel University 1 trúng tuyển 1
#98 University of San Diego 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#105 Arizona State University 1 trúng tuyển 1
#105 American University 1 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 5
#105 Saint Louis University 1 trúng tuyển 1
#105 University of Colorado Boulder 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#115 University of New Hampshire 1 trúng tuyển 1
#124 James Madison University 1 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 4
#124 University of Denver 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#133 University of Vermont 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#133 Elon University 1 trúng tuyển 1
#133 Chapman University 1 1
#133 Miami University: Oxford 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#142 Clarkson University 1 trúng tuyển 1
#142 Thomas Jefferson University: East Falls 1 trúng tuyển 1
#142 Clark University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#142 Loyola University Chicago 1 trúng tuyển 1
#151 Simmons University 1 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 4
#151 University of Rhode Island 1 trúng tuyển 1
#151 Colorado State University 1 trúng tuyển 1
#151 DePaul University 1 trúng tuyển 1
#163 St. John's University 1 trúng tuyển 1
#163 Adelphi University 1 trúng tuyển 1
#170 Quinnipiac University 1 trúng tuyển 1
#178 Washington State University 1 trúng tuyển 1
#178 Drake University 1 trúng tuyển 1
#185 Hofstra University 1 trúng tuyển 1
#185 University of Idaho 1 trúng tuyển 1
#185 California State University: Fresno 1 trúng tuyển 1
#216 University of Massachusetts Boston 1 trúng tuyển 1
#249 Pace University 1 trúng tuyển 1
#249 University of Maine 1 trúng tuyển 1
#249 Suffolk University 1 trúng tuyển 1
#260 University of New England 1 trúng tuyển 1
#269 Florida Institute of Technology 1 trúng tuyển 1
#269 Utah State University 1 trúng tuyển 1
#304 University of Hartford 1 trúng tuyển 1
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
Ohio State University: Columbus Campus 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
University of California: Santa Cruz 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
Penn State University Park 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
University of Maryland: College Park 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2020-2022 2021 2015-2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 8 8 22 13 11
#2 Amherst College 1 1 trúng tuyển 2
#3 United States Naval Academy 1 trúng tuyển 1
#4 Pomona College 1 trúng tuyển 1
#4 Wellesley College 1 1 trúng tuyển 1 3
#9 Carleton College 1 trúng tuyển 1
#9 Bowdoin College 1 1 trúng tuyển 1 3
#16 Vassar College 1 1
#16 Smith College 1 1 trúng tuyển 1 3
#21 Haverford College 1 trúng tuyển 1
#21 Colgate University 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#24 Bates College 1 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 5
#25 Colby College 1 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 5
#27 College of the Holy Cross 1 1
#30 Bucknell University 1 1 trúng tuyển 1 3
#34 Mount Holyoke College 1 trúng tuyển 1
#35 Franklin & Marshall College 1 1 trúng tuyển 2
#36 Oberlin College 1 1
#38 Skidmore College 1 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 4
#39 Trinity College 1 trúng tuyển 1
#45 Union College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#46 Connecticut College 1 trúng tuyển 1
#46 Dickinson College 1 trúng tuyển 1
#46 Furman University 1 trúng tuyển 1
#56 Rhodes College 1 trúng tuyển 1
#63 Gettysburg College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#72 Bard College 1 trúng tuyển 1
#75 Knox College 1 trúng tuyển 1
#75 Wheaton College-Norton-MA 1 trúng tuyển 1
#86 Ursinus College 1 trúng tuyển 1
#86 Stonehill College 1 trúng tuyển 1
#86 Beloit College 1 trúng tuyển 1
#100 Sarah Lawrence College 1 1
#107 Susquehanna University 1 trúng tuyển 1
#139 Hampshire College 1 trúng tuyển 1
#152 Emmanuel College-Boston-MA 1 trúng tuyển 1
#156 College of the Atlantic 1 trúng tuyển 1
United States Military Academy 1 trúng tuyển 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2020-2022 2021 2015-2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 2 2 5 0 0
#1 University of Toronto 1 trúng tuyển 1
#2 University of British Columbia 1 1 trúng tuyển 2
#3 McGill University 1 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#5 University of Alberta 1 trúng tuyển 1
#12 Dalhousie University 1 trúng tuyển 1
#17 York University 1 trúng tuyển 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2020-2022 2021 2015-2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 1 0 0 0 0
#2 University of Cambridge 1 1

Điểm AP

(2022-2023)
Học sinh làm bài thi AP
256
Tổng số bài thi thực hiện
451
41%
24%
32%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(26)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
European History Lịch sử châu Âu
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
European History Lịch sử châu Âu
Latin Tiếng Latin
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
Statistics Thống kê
United States History Lịch sử nước Mỹ
Computer Science A Khoa học máy tính A
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Microeconomics Kinh tế vi mô
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
Physics 1 Vật lý 1
Psychology Tâm lý học
Physics 2 Vật lý 2
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
Human Geography Địa lý và con người
Environmental Science Khoa học môi trường
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(16)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(46)
ANGLERS SOCIETY
CYCLING CLUB
OUTDOOR ADVENTURE CLUB
SKI CLUB
ENVIRONMENTAL CLUB
AMNESTY INTERNATIONAL
ANGLERS SOCIETY
CYCLING CLUB
OUTDOOR ADVENTURE CLUB
SKI CLUB
ENVIRONMENTAL CLUB
AMNESTY INTERNATIONAL
ANIMAL RIGHTS GROUP
BLACK STUDENT UNION
CIVIL RIGHTS TEAM
COMMUNITY LEADERS CLUB
GAY STRAIGHT TRANSGENDER ALLIANCE
SEXUALITY AND GENDER EQUALITY
TED CLUB
UNIFIED CLUB
STUDENT COUNCIL
TA TOUR GUIDES
ACTION TEAM
AMBASSADOR CLUB
INTERACT CLUB
RIBBON CLUB
ROBOTICS CLUB
NATIONAL HONOR SOCIETY
MATH TEAM
NEUROSCIENCE CLUB
SCIENCE OLYMPIAD
MODEL UNITED NATIONS
NATIONAL HISTORY DAY
SPEECH TEAM
DEBATE TEAM
INK
CLASSICS CLUB
FRENCH CLUB
GERMAN CLUB
CHINESE CLUB
ARABIC CLUB
SPANISH CLUB
TABLE TOP GAMERS CLUB
ANIME CLUB
CHESS CLUB
VISUAL ARTS CLUB
TAP & HIP HOP DANCE CLUB
TATV CLUB
TA PLAYERS
TECHNICAL THEATER CREW
STUDENT MARKETING TEAM
TRIPOD YEARBOOK
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(23)
Acting Diễn xuất
Chamber Choir Dàn hợp xướng thính phòng
Choir Dàn đồng ca
Choreography Biên đạo múa
Dance Khiêu vũ
Jazz Nhạc jazz
Acting Diễn xuất
Chamber Choir Dàn hợp xướng thính phòng
Choir Dàn đồng ca
Choreography Biên đạo múa
Dance Khiêu vũ
Jazz Nhạc jazz
Music Theory Nhạc lý
Performing Biểu diễn
Piano Piano
Songwriting Sáng tác
Stagecraft Nghệ thuật viết kịch
String Đàn dây
Wind Symphony Ban nhạc giao hưởng
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Digital Art Nghệ thuật số
Digital Photography Chụp ảnh kỹ thuật số
Drawing Hội họa
Film Phim điện ảnh
Film Production Sản xuất phim
Painting Hội họa
Sculpture Điêu khắc
Design Thiết kế
Digital Design Thiết kế kỹ thuật số
Xem tất cả

Liên hệ Thornton Academy


Văn phòng tuyển sinh
1.
Chọn tối đa 5 câu hỏi dành cho trường Dưới đây là 10 thắc mắc phổ biến mà phụ huynh học sinh thường hỏi

2.
Thông tin liên lạc FindingSchool sẽ chuyển yêu cầu của bạn đến trường Thornton Academy bằng tiếng Anh. Nhà trường có thể liên hệ lại với bạn qua thông tin:
Tên *
Điện thoại
Email *
(*) Thông tin bắt buộc

Liên kết đến trường

Nộp hồ sơ

Thornton Academy là thành viên của cổng nộp hồ sơ SAO (The Standard Application Online) . Bạn có thể nộp hồ sơ tuyển sinh đến trường qua liên kết dưới đây.

Thông tin chung

Năm thành lập: 1811
Khuôn viên: 80 mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 12%
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường, Đến Việt Nam phỏng vấn, Khác, WeChat
Điểm thi được chấp nhận: TOEFL, TOEFL Junior, SAT, PSAT, SSAT, IELTS, ELTIS
Mã trường:
TOEFL: 1000
SSAT: 7665

5.0/5 2 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 19/03/2022
Môi trường học tập ưu tú và giáo viên rất có trình độ! Vị trí địa lý cũng khá tốt, cơ sở hạ tầng như phòng thể chất, nhà hàng châu Á, siêu thị rất đầy đủ, ký túc xá sạch sẽ, ngăn nắp, hàng tuần tổ chức đi du lịch Boston 1 ngày, có giáo viên dẫn đoàn, vì vậy sẽ không có vấn đề gì về an toàn, hàng tuần đều sắp xếp cho học sinh tham quan nhiều nơi khác nhau. Trình độ đào tạo thể thao của trường cũng cao hơn mức chung!
Xem thêm
FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 16/09/2021
"Trường trung học nữ sinh St. Timothy được xây dựng vào năm 1832. Đây là trường nội trú tư thục dành cho nữ sinh, đào tạo từ lớp 9 đến lớp 12. Trường tọa lạc tại Stevenson, Maryland, cách thủ đô Washington DC một giờ lái xe. Khuôn viên trường rộng 146 mẫu Anh, có hệ thống lớp học thu nhỏ, chương trình giảng dạy được cá nhân hóa, áp dụng các môn học có độ khó cao để thúc đẩy sự phát triển toàn diện tiềm năng của mỗi học sinh.

1. Trang thiết bị khoa học của trường rất hiện đại, và nguồn tài nguyên công nghệ phong phú của trường St. Timothy có thể cải thiện quá trình giảng dạy, đặc biệt là về khoa học và toán học.

2. Hòa nhập và du lịch toàn cầu: Trường thông qua trải nghiệm du lịch trong kỳ nghỉ xuân ở các quốc gia như Trung Quốc, Cuba, Pháp, Hy Lạp, Israel, Ý, Bồ Đào Nha, Nam Phi, Tây Ban Nha và Vương quốc Anh, các học sinh có thể trải nghiệm, khám phá và làm việc với cộng đồng vòng quanh thế giới.

3. Trường giúp các học sinh thuộc mọi tầng lớp có thể học tập tốt và phát triển thuận lợi trong môi trường quốc tế.

4. Nghệ thuật rất tuyệt, các môn học về nhạc cụ và thanh nhạc có các bài học về giọng nói hoặc nhạc cụ một kèm một. Và có cơ hội biểu diễn hàng năm.

5. Hoạt động cưỡi ngựa của trường rất xuất sắc và các thành viên nhóm IEA tại trường có thể mong đợi cưỡi nhiều loại ngựa khác nhau trong buổi luyện tập nhóm độc đáo của họ để phát triển các kỹ năng cần thiết cho định dạng IEA.

6. MÙA ĐÔNG: Tháng 1 hàng năm, tất cả học sinh tham gia MÙA ĐÔNG, một trải nghiệm học tập kéo dài hai tuần đặc trưng giúp tạo điều kiện kết nối với các nhà lãnh đạo tư tưởng được kính trọng và những người có ảnh hưởng văn hóa. "
Xem thêm

Hỏi đáp về Thornton Academy

Các thông tin cơ bản về trường Thornton Academy.
Thornton Academy là một trường Trường đồng giáo dục Nội trú tư thục tại Bang Maine, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1811, và hiện có khoảng 1462 học sinh, với khoảng 11.00% trong số đó là học sinh quốc tế. Hiện tại có 10 học sinh tại trường đến từ Việt Nam.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.thorntonacademy.org.
Trường Thornton Academy có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Thornton Academy cung cấp 26 môn AP.

Trong những năm gần đây, có 24 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Trường Thornton Academy cũng có 87% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Thornton Academy thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2023, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Princeton University, Columbia University, Harvard College, Massachusetts Institute of Technology và Yale University.
Yêu cầu tuyển sinh của Thornton Academy bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Thornton Academycũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Thornton Academy là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Thornton Academy cho năm 2024 là $52,300 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@thorntonacademy.org .
Trường Thornton Academy toạ lạc tại đâu?
Trường Thornton Academy toạ lạc tại bang Bang Maine , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Boston, có khoảng cách chừng 85. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Logan International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Thornton Academy trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Thornton Academy nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 143 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Thornton Academy cũng được 171 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Thornton Academy?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Thornton Academy trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Thornton Academy tại địa chỉ: http://www.thorntonacademy.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 207-282-5383.

Bạn cũng có thể soạn yêu cầu qua mẫu do FindingSchool cung cấp, đại diện của chúng tôi tại Việt Nam sẽ hỗ trợ việc liên hệ giữa gia đình và nhà trường một cách thuận tiện.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Thornton Academy?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Wolfeboro: The Summer Boarding School, Brewster Academy and Hyde School.

Thành phố chính gần trường nhất là Boston. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Boston.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Thornton Academy là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Thornton Academy là A-.

Đánh giá theo mục của trường Thornton Academy bao gồm:
B Tốt nghiệp
A Học thuật
A+ Ngoại khóa
B+ Cộng đồng
A Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Boston, tên chính thức là Thành phố Boston, là thủ phủ của bang và là thành phố đông dân nhất của Thịnh vượng chung Massachusetts, đồng thời là trung tâm văn hóa và tài chính của vùng New England, Mỹ. Đây là thành phố đông dân thứ 24 trong cả nước.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 11,614
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Môi trường xung quanh (Saco, ME)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
1,657 cho mỗi 100 nghìn người
Thấp 29% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Trung bình Tỷ lệ tội phạm của Saco thấp hơn 57% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/61  
Trung bình 29% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Có thể đi xe đạp hạ tầng đáp ứng việc đạp xe.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Saco
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Maine Hoa Kỳ
90.16% 1.84% 0.54% 1.22% 0.03% 1.95% 3.93% 0.33%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Boston, Massachusetts (địa điểm gần Saco nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Boston, Massachusetts cao hơn so với Ho Chi Minh City 184.1%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 28,410,000₫ (1,076$) ở Boston, Massachusetts để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)