Or via social:
Admission office deac@frederickgunn.org

Giới thiệu trường

Tổng quan
A-
Tốt nghiệp B+
Học thuật A-
Ngoại khóa A-
Cộng đồng A-
Đánh giá A-
Frederick Gunn là một nhà giáo dục tiên phong, người theo chủ nghĩa bãi nô dũng cảm và là một người yêu thích hoạt động ngoài trời. Ông đã truyền cảm hứng cho nhiều thế hệ học sinh luôn giữ tinh thần hiếu kỳ, suy nghĩ thấy đáo, trở thành những thành viên tích cực trong cộng đồng, dám đứng ra bảo vệ những gì họ tin tưởng và làm việc chăm chỉ trong và ngoài lớp học. Tại Trường Frederick Gunn, chúng tôi sẽ tiếp tục duy trì những nguyên tắc hướng dẫn này, đồng thời dựa trên cơ sở đó để bảo đảm học sinh của chúng tôi trở thành những công dân chăm chỉ, năng động và học tập suốt đời, những người sẽ là động lực cho những điều tốt đẹp trên thế giới. Tại Frederick Gunn School, chúng tôi coi trọng nhân cách, trí thông minh và thành tựu, giống như Frederick Gunn đã làm hơn 170 năm trước.
Xem thêm
Trường The Frederick Gunn School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
The Frederick Gunn School The Frederick Gunn School The Frederick Gunn School The Frederick Gunn School The Frederick Gunn School The Frederick Gunn School The Frederick Gunn School The Frederick Gunn School The Frederick Gunn School The Frederick Gunn School The Frederick Gunn School The Frederick Gunn School The Frederick Gunn School The Frederick Gunn School The Frederick Gunn School The Frederick Gunn School The Frederick Gunn School The Frederick Gunn School The Frederick Gunn School The Frederick Gunn School The Frederick Gunn School The Frederick Gunn School The Frederick Gunn School The Frederick Gunn School The Frederick Gunn School The Frederick Gunn School The Frederick Gunn School The Frederick Gunn School The Frederick Gunn School The Frederick Gunn School The Frederick Gunn School The Frederick Gunn School The Frederick Gunn School

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$76200
Sĩ số học sinh
330
Học sinh quốc tế
20%
Tỷ lệ giáo viên cao học
80%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:5
Quỹ đóng góp
$92 Million
Số môn học AP
19
Điểm SAT
1406
Trường đồng giáo dục
Nội trú 9-12, PG

Vietnam

Điểm TOEFL trung bình
90
Số lượng học sinh Việt Nam hiện tại
5
Lần đầu tuyển sinh học sinh Việt Nam
2003

Tài liệu trường học

Hỗ trợ tài chính

The Frederick Gunn School có hỗ trợ tài chính cho gia đình người Việt Nam không?
Không

Phân tích chi phí
Các trường khác nhau sẽ có cách trình bày tổng chi phí dành cho gia đình khác nhau. Bảng dưới đây giới thiệu chi tiết từng khoản mục và cung cấp cho bạn thông tin tổng quát về chi phí dự kiến tại The Frederick Gunn School.
Tổng chi phí
$70,700
Thông tin chi tiết
Thứ tự Loại chi phí SChi phí
#1 Học phí & Phí nhập học $70,700
#2 Công nghệ Bắt buộc
#3 Bảo hiểm sức khỏe Bắt buộc
#4 Đồng phục Bắt buộc
#5 Sách Bắt buộc
#6 Chi phí Trung tâm y tế Bắt buộc
Tổng chi phí: $70,700
* Bắt buộc: Nhà trường yêu cầu học sinh chuẩn bị khoản phí này

Số liệu của FindingSchool đến từ người dùng, trường học, cố vấn khách mời và số liệu công khai của Mỹ.

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2022-2024)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1
#2 Columbia University 1
#5 Yale University 1
#8 University of Pennsylvania 1
#9 California Institute of Technology 1
#9 Johns Hopkins University 1
#9 Northwestern University 1
LAC #2 Amherst College 1
#13 Dartmouth College 1
#14 Brown University 1
#14 Vanderbilt University 1
#14 Washington University in St. Louis 1
LAC #3 Swarthmore College 1
#17 Cornell University 1
#17 Rice University 1
#20 University of California: Los Angeles 1
#21 Emory University 1
#22 University of California: Berkeley 1
#23 University of Michigan 1
#25 Carnegie Mellon University 1
#25 University of Virginia 1
#27 University of Southern California 1
#28 New York University 1
#28 Tufts University 1
#28 University of California: Santa Barbara 1
#28 University of Florida 1
#28 University of North Carolina at Chapel Hill 1
#28 Wake Forest University 1
LAC #6 Bowdoin College 1
#34 University of California: San Diego 1
#34 University of Rochester 1
#36 Boston College 1
#38 Georgia Institute of Technology 1
#40 College of William and Mary 1
#42 Boston University 1
#42 Brandeis University 1
#42 Case Western Reserve University 1
#42 Tulane University 1
#42 University of Wisconsin-Madison 1
LAC #9 Carleton College 1
LAC #9 Middlebury College 1
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1
#48 University of Georgia 1
#49 Lehigh University 1
#49 Northeastern University 1
#49 Ohio State University: Columbus Campus 1
#49 Purdue University 1
#49 Villanova University 1
#55 Rensselaer Polytechnic Institute 1
#55 Santa Clara University 1
#55 University of Miami 1
LAC #11 United States Military Academy 1
#57 Penn State University Park 1
#59 Syracuse University 1
#59 University of Washington 1
#62 Rutgers University 1
#63 George Washington University 1
#63 University of Connecticut 1
#63 Worcester Polytechnic Institute 1
LAC #13 Davidson College 1
LAC #13 Hamilton College 1
#68 Fordham University 1
#68 Southern Methodist University 1
#68 St. Lawrence University 1
#72 Hobart and William Smith Colleges 1
#75 Baylor University 1
#75 Loyola Marymount University 1
#79 American University 1
#79 North Carolina State University 1
#83 Elon University 1
#83 Howard University 1
#83 Michigan State University 1
#83 Texas Christian University 1
LAC #17 Barnard College 1
LAC #17 Colby College 1
LAC #17 Smith College 1
#93 University of Denver 1
#99 University of Oregon 1
#103 Creighton University 1
#103 Drexel University 1
#103 Miami University: Oxford 1
#103 Temple University 1
#103 University of Arizona 1
#104 University of Colorado Boulder 1
LAC #22 University of Richmond 1
LAC #22 Vassar College 1
#115 Fairfield University 1
#117 Rochester Institute of Technology 1
#117 University of South Carolina: Columbia 1
#117 University of Vermont 1
#122 University of Missouri: Columbia 1
#124 Morehouse College 1
LAC #25 Bates College 1
#127 DePaul University 1
LAC #26 Colorado College 1
LAC #27 Macalester College 1
LAC #30 Bryn Mawr College 1
LAC #30 Kenyon College 1
LAC #30 Mount Holyoke College 1
#151 James Madison University 1
#166 Hofstra University 1
LAC #35 College of the Holy Cross 1
LAC #35 Pitzer College 1
LAC #36 Oberlin College 1
#182 Belmont University 1
LAC #38 Bucknell University 1
LAC #38 Lafayette College 1
LAC #38 Skidmore College 1
LAC #42 Denison University 1
LAC #42 Occidental College 1
LAC #45 Union College 1
LAC #46 Furman University 1
LAC #46 Trinity College 1
LAC #50 Connecticut College 1
LAC #50 Dickinson College 1
#263 University of Indianapolis 1
LAC #60 Bard College 1
American University of Paris 1
Babson College 1
Bentley University 1
Bryant University 1
College of Charleston 1
Emerson College 1
Ithaca College 1
Manhattanville College 1
Marist College 1
Providence College 1
Stetson University 1
University of St. Andrews 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2022-2024 2023 2020-2022 2021 2020 Tổng số
Tất cả các trường 81 39 70 41 38
#1 Princeton University 1 trúng tuyển 1 2
#5 Yale University 1 trúng tuyển 1 2
#6 University of Pennsylvania 1 trúng tuyển 1 2
#7 California Institute of Technology 1 trúng tuyển 1
#9 Northwestern University 1 trúng tuyển 1 1 1 4
#9 Brown University 1 trúng tuyển 1 2
#9 Johns Hopkins University 1 trúng tuyển 1 2
#12 Cornell University 1 trúng tuyển 1 1 1 4
#12 Columbia University 1 trúng tuyển 1 2
#15 University of California: Berkeley 1 trúng tuyển 1 1 3
#15 University of California: Los Angeles 1 trúng tuyển 1 2
#17 Rice University 1 trúng tuyển 1
#18 Vanderbilt University 1 trúng tuyển 1 1 3
#18 Dartmouth College 1 trúng tuyển 1
#21 University of Michigan 1 trúng tuyển 1 2 1 5
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 trúng tuyển 1 1 3
#24 University of Virginia 1 trúng tuyển 1 1 2 5
#24 Emory University 1 trúng tuyển 1 1 3
#24 Carnegie Mellon University 1 trúng tuyển 1
#24 Washington University in St. Louis 1 trúng tuyển 1 2
#28 University of Southern California 1 trúng tuyển 1
#28 University of Florida 1 trúng tuyển 1
#28 University of California: Davis 1 1
#28 University of California: San Diego 1 trúng tuyển 1 1 2 1 6
#33 University of California: Irvine 1 1
#33 Georgia Institute of Technology 1 trúng tuyển 1
#35 University of Wisconsin-Madison 1 trúng tuyển 1 1 3
#35 New York University 1 trúng tuyển 1 1 1 1 5
#35 University of California: Santa Barbara 1 trúng tuyển 1 1 3
#39 Boston College 1 trúng tuyển 1 1 3
#40 Tufts University 1 trúng tuyển 1 1 1 4
#40 Rutgers University 1 trúng tuyển 1
#40 University of Washington 1 trúng tuyển 1 1 3
#43 Boston University 1 trúng tuyển 1 1 3
#47 Lehigh University 1 trúng tuyển 1
#47 University of Georgia 1 trúng tuyển 1 2
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 trúng tuyển 2 3
#47 University of Rochester 1 trúng tuyển 1 1 3
#47 Wake Forest University 1 trúng tuyển 1 1 3
#49 Purdue University 1 trúng tuyển 1 1 1 4
#49 Ohio State University: Columbus Campus 1 trúng tuyển 1
#53 Northeastern University 1 trúng tuyển 1 8 10
#53 Case Western Reserve University 1 trúng tuyển 1
#53 College of William and Mary 1 trúng tuyển 1
#57 Penn State University Park 1 trúng tuyển 1 1 1 4
#58 University of Connecticut 1 trúng tuyển 1 1 1 3 7
#60 Brandeis University 1 trúng tuyển 1 1 3
#60 Michigan State University 1 trúng tuyển 1 1 1 4
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 trúng tuyển 1 1 3
#60 North Carolina State University 1 trúng tuyển 1 1 3
#60 Santa Clara University 1 trúng tuyển 1 1 3
#67 University of Massachusetts Amherst 1 1
#67 University of Miami 1 trúng tuyển 1 2 1 5
#67 Syracuse University 1 trúng tuyển 1 1 3
#67 Villanova University 1 trúng tuyển 1 1 3
#67 George Washington University 1 trúng tuyển 1 1 3
#73 Indiana University Bloomington 3 3
#73 Tulane University 1 trúng tuyển 2 1 1 5
#76 University of Delaware 1 1 2
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 trúng tuyển 1 1 3
#86 Clemson University 1 2 3
#89 Southern Methodist University 1 trúng tuyển 1 2
#89 Temple University 1 trúng tuyển 1 2
#89 Fordham University 1 trúng tuyển 1
#93 Loyola Marymount University 1 trúng tuyển 1
#93 Baylor University 1 trúng tuyển 1 1 3
#98 Drexel University 1 trúng tuyển 1 1 3
#98 University of Oregon 1 trúng tuyển 1 1 3
#98 Texas Christian University 1 trúng tuyển 1 1 3
#98 Rochester Institute of Technology 1 trúng tuyển 1 2
#105 American University 1 trúng tuyển 1 2
#105 University of Colorado Boulder 1 trúng tuyển 4 1 1 1 8
#105 Arizona State University 2 2
#115 University of New Hampshire 1 1 1 3
#115 University of Arizona 1 trúng tuyển 1 1 3
#115 Howard University 1 trúng tuyển 1 1 3
#124 University of Denver 1 trúng tuyển 1
#124 Creighton University 1 trúng tuyển 1 1 3
#124 University of South Carolina: Columbia 1 trúng tuyển 1 1 1 4
#124 Fairfield University 1 trúng tuyển 1 1 1 4
#124 University of Missouri: Columbia 1 trúng tuyển 1
#124 James Madison University 1 trúng tuyển 1
#133 Elon University 1 trúng tuyển 1 1 1 1 5
#133 University of Vermont 1 trúng tuyển 2 1 1 5
#133 Miami University: Oxford 1 trúng tuyển 1
#142 Clark University 1 1 2
#142 University of Cincinnati 1 1
#142 Loyola University Chicago 1 1
#151 DePaul University 1 trúng tuyển 1
#151 University of Rhode Island 1 1 2
#170 Quinnipiac University 1 1
#170 University of Hawaii at Manoa 1 1
#185 Hofstra University 1 trúng tuyển 1
#201 University of North Carolina at Wilmington 1 1
#201 The New School College of Performing Arts 1 1
#209 Sacred Heart University 1 1
#209 Chatham University 1 1
#216 Springfield College 1 1 2
#216 West Virginia University 1 1
#227 Nova Southeastern University 1 1
#236 Belmont University 1 trúng tuyển 1
#249 Suffolk University 1 1 2
#260 University of New England 1 1 2
#304 University of Hartford 1 1
#304 University of Indianapolis 1 trúng tuyển 1
#369 long island university-liu post 1 1
#389 University of Bridgeport 1 1 2
Iowa State University 1 1 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2022-2024 2023 2020-2022 2021 2020 Tổng số
Tất cả các trường 36 12 31 14 19
#2 Amherst College 1 trúng tuyển 1
#4 Swarthmore College 1 trúng tuyển 1 1 3
#9 Bowdoin College 1 trúng tuyển 1
#9 Carleton College 1 trúng tuyển 1
#11 Barnard College 1 trúng tuyển 1 1 3
#11 Claremont McKenna College 1 1
#11 Wesleyan University 2 2
#11 United States Military Academy 1 trúng tuyển 1 1 3
#11 Middlebury College 1 trúng tuyển 1 2
#16 Hamilton College 1 trúng tuyển 1
#16 Vassar College 1 trúng tuyển 1
#16 Smith College 1 trúng tuyển 1
#16 Davidson College 1 trúng tuyển 1
#24 Bates College 1 trúng tuyển 1 2 4
#25 University of Richmond 1 trúng tuyển 1 1 3
#25 Colby College 1 trúng tuyển 1 1 3
#27 College of the Holy Cross 1 trúng tuyển 1 1 3 6
#27 Macalester College 1 trúng tuyển 1
#30 Bryn Mawr College 1 trúng tuyển 1
#30 Bucknell University 1 trúng tuyển 1 2 4
#30 Lafayette College 1 trúng tuyển 1 1 1 4
#33 Colorado College 1 trúng tuyển 1
#34 Mount Holyoke College 1 trúng tuyển 1 1 3
#35 Occidental College 1 trúng tuyển 1
#36 Oberlin College 1 trúng tuyển 1 2
#38 Skidmore College 1 trúng tuyển 1 1 1 2 6
#39 Pitzer College 1 trúng tuyển 1
#39 Kenyon College 1 trúng tuyển 1 1 2 5
#39 Trinity College 1 trúng tuyển 1 1 1 1 5
#39 Denison University 1 trúng tuyển 1 1 3
#45 Union College 1 trúng tuyển 1 1 3
#46 Dickinson College 1 trúng tuyển 1 1 3
#46 Furman University 1 trúng tuyển 1 1 3
#46 Connecticut College 1 trúng tuyển 1 1 1 4
#59 St. Lawrence University 1 trúng tuyển 1 1 1 4
#63 Gettysburg College 1 1 1 3
#67 Reed College 1 1
#70 Hobart and William Smith Colleges 1 trúng tuyển 1 1 3
#70 Kalamazoo College 1 1
#72 Bard College 1 trúng tuyển 1 1 3
#82 Juniata College 1 1
#89 Saint Anselm College 1 1
#93 Washington College 1 1
#93 Lewis & Clark College 1 1
#100 Morehouse College 1 trúng tuyển 1
#130 Meredith College 1 1
#130 Eckerd College 1 1 2
#139 Hampshire College 1 1
#152 Emmanuel College-Boston-MA 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2022-2024 2023 2020-2022 2021 2020 Tổng số
Tất cả các trường 1 0 0 0 0
#33 University of St. Andrews 1 trúng tuyển 1

Điểm AP

(2022-2023)
Học sinh làm bài thi AP
120
Tổng số bài thi thực hiện
236
29%
25%
25%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(19)
Biology Sinh học
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Biology Sinh học
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
United States History Lịch sử nước Mỹ
Chemistry Hóa học
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Statistics Thống kê
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Physics 1 Vật lý 1
Physics 2 Vật lý 2
Environmental Science Khoa học môi trường
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
Comparative Government and Politics Chính phủ và chính trị học so sánh
European History Lịch sử châu Âu
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(13)
Basketball Bóng rổ
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Basketball Bóng rổ
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Lacrosse Bóng vợt
Skiing Trượt tuyết
Soccer Bóng đá
Tennis Quần vợt
Ultimate Frisbee Ném đĩa
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(24)
Dance Club
Debate Club
Book Club
Crossroads
Cum Laude Society
Fishing Club
Dance Club
Debate Club
Book Club
Crossroads
Cum Laude Society
Fishing Club
Free Thought Society
Green Club
Mathletes
Media Club
Model United Nations
Newspaper
Poetry Club
Photography Club
The Gunn Association
Affinity Groups
Abigail's Circle
Asian Student Association
Black Student Union
Students for Social Justice
Gender and Sexuality Alliance
Latinx Culture Club
Future Business Leaders of America
Gunn Global Gray Party
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(17)
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
String Đàn dây
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Digital Photography Chụp ảnh kỹ thuật số
Painting Hội họa
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
String Đàn dây
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Digital Photography Chụp ảnh kỹ thuật số
Painting Hội họa
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Music Theory Nhạc lý
Vocal Thanh nhạc
Printmaking In ấn
Acting Diễn xuất
Improvisation Biểu diễn ngẫu hứng
Performing Biểu diễn
Theater Nhà hát
Film Phim điện ảnh
Graphic Design Thiết kế đồ họa
Media Phương tiện truyền thông
Xem tất cả

Liên hệ The Frederick Gunn School


Admission office
1.
Chọn tối đa 5 câu hỏi dành cho trường Dưới đây là 10 thắc mắc phổ biến mà phụ huynh học sinh thường hỏi

2.
Thông tin liên lạc FindingSchool sẽ chuyển yêu cầu của bạn đến trường The Frederick Gunn School bằng tiếng Anh. Nhà trường có thể liên hệ lại với bạn qua thông tin:
Tên *
Điện thoại
Email *
(*) Thông tin bắt buộc

Liên kết đến trường

Nộp hồ sơ

The Frederick Gunn School là thành viên của cổng nộp hồ sơ SAO (The Standard Application Online) . Bạn có thể nộp hồ sơ tuyển sinh đến trường qua liên kết dưới đây.

Thông tin chung

Năm thành lập: 1850
Khuôn viên: 220 mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 77%
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 01/15
Phỏng vấn: Zoom, Phỏng vấn tại trường, Đến Việt Nam phỏng vấn, WeChat
Điểm thi được chấp nhận: Duolingo
Mã trường:
TOEFL: 8980
SSAT: 3628

5.0/5 5 bình luận

FindingSchool's user
Nhà trường cung cấp (Phụ huynh hoặc học sinh Việt Nam) 04/05/2023
Tớ tốt nghiệp cấp hai ở trường chuyên Hà Nội Amsterdam và bắt đầu trở thành du học sinh từ cấp 3 tại trường The Frederick Gunn School. Lúc mới đến trường, tiếng anh của tớ vẫn chưa được hoàn thiện và nhiều lúc gặp vấn đề giao tiếp với mọi người xung quanh do căng thẳng. Tuy vậy, bạn bè xung quanh luôn thân thiện và giúp đỡ tớ nhanh chóng hòa nhập với môi trường mới. Trước đây tớ từng nghe đến vấn đề phân biệt đối với người châu Á nên cũng có chút lo ngại. Tuy nhiên khi đến trường, bạn bè xung quanh hỏi tớ là người nước nào và khi biết tớ là người Việt Nam, mọi người vẫn vui vẻ cùng tớ thảo luận những sự khác biệt giữa văn hóa. Thái độ thân thiện của bạn bè nơi đây giúp tớ ngày càng trở nên năng động tại một đất nước nơi tớ chỉ mới đặt chân đến. Advisor của tớ cũng rất nhiệt tình và từ những ngày đầu tiên đến trường, advisor đã hướng dẫn tớ từng li. Bà giống nhu người mẹ thứ hai của tớ vậy. Môi trường học tập ở đây cũng làm tớ bất ngờ đôi chút nhưng rất nhanh cảm thấy thú vị. Tớ từng là học sinh chuyên về toán ở trường cấp 2 nên luôn có khái niệm chỉ cần giỏi toán còn những môn khác sao cũng được. Tuy nhiên, mô hình học tập và cách giáo dục tại trường The Frederick Gunn School đã tạo điều kiện để tớ học tốt và thích học các môn khác. Trường Gunn còn có cả hệ thống các lớp APs, một trong những yếu tố để tớ chọn vào trường vì có rất nhiều các trường tớ từng xem qua thì chỉ có lớp honor, không có AP. Các ký túc xá ở của trường chất lượng rất tốt, nhìn từ bên ngoài rất giống khu villa nghỉ dưỡng còn nội thất bên trong khá tiện nghi khi có cả tủ lạnh lẫn lò vi sóng. Mỗi phòng ngủ rộng vừa đủ, có tủ quần áo, giường tầng, bàn học và cả gương nữa. Đầu ra của trường cũng khá tốt khi năm vừa qua đã có các anh chị đỗ vào trường đại học Colombia, Brown, Cornel và NYU.
Xem thêm
FindingSchool's user
Nhà trường cung cấp (Phụ huynh hoặc học sinh Việt Nam) 04/05/2023
Trường Frederick Gunn có khuôn viên rộng rãi với đầy đủ các tiện ích về học tập, giải trí và thể thao cho học sinh. Trường đang được đầu tư và xây dựng một tòa nhà mới rất hiện đại dành cho các lớp Khoa học và sẽ khánh thành vào mùa Thu năm 2023. Hầu hết giáo viên ở trường đều rất tận tâm và gần gũi với học sinh, luôn luôn sẵn sàng trả lời các câu hỏi và giúp đỡ học sinh tiến lên trong học tập. Học sinh ở trường đến từ nhiều nơi khác nhau với 20% là học sinh quốc tế. Tại đây, học sinh được trải nghiệm nhiều nền văn hóa khác nhau với bạn bè đến từ nhiều quốc gia trên thế giới. Điều em/mình thích nhất ở đây là việc được trải nghiệm rất nhiều các môn thể thao mới. Em/mình đã thử môn Lacrosse và Hockey. Mặc dù mới tập chơi và kĩ năng rất kém, các thầy cô vẫn giúp đỡ rất tận tình để giúp em/minh chơi tốt hơn và luôn có cơ hội được tham gia đầu và cọ sát hàng tuần.
Xem thêm
FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 06/03/2020
"1. Nhà trường đề cao tinh thần đồng đội, nên khả năng hợp tác của con gái tôi ngày càng tốt;
2. Con gái tôi và bạn cùng phòng người Mỹ quan hệ rất tốt, tiếng Anh của cháu tiến bộ rất nhanh và khả năng giao tiếp đa văn hóa của cháu cũng rất tốt;
3. Phong cách học tập tại trường nề nếp, quản lý học sinh chặt chẽ, yêu cầu nhiều, có học sinh bị đuổi học vì có những nhận xét phân biệt chủng tộc;
4. Môi trường có thiên vị, nhưng đối với học sinh trung học là điều tốt, để học sinh yên tâm học tập;
5. Có nhiều hoạt động, thể dục thể thao, hòa nhạc... Con gái tôi rất tích cực tham gia các hoạt động xã hội và khá bận rộn;
6. Con gái tôi trở nên rất ham học, xuất phát từ tận đáy lòng;
7. Thức ăn ở căng tin trường rất ngon;
8. Gần New York, chỉ 2 tiếng, đi riêng hay đi ghép xe đều tiện lợi;
9. Môi trường sống rất an toàn, rất tự nhiên và thúc đẩy phát triển con người.
10. Bây giờ cháu có thể hoàn toàn tập trung vào việc vẽ tranh, và trình độ của cháu đã được cải thiện nhanh chóng, và cháu còn muốn tham gia nhiều hoạt động thể thao hơn nữa.
11. Điểm số các môn học của con gái tôi hiện nay đều rất tốt, cháu thấy rất thích nghi, cũng không quá nhớ nhà nên bố mẹ rất yên tâm."
Xem thêm
FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 24/08/2019
Một đại gia đình ấm áp, các em học sinh giao lưu gắn bó, đoàn kết yêu thương, giúp đỡ nhau, chỉ bảo nhau, dù chưa đến nhưng đã cảm nhận được tình yêu thương sâu sắc về mọi mặt, tràn đầy năng lượng tích cực và hạnh phúc ! Giáo vụ tuyển sinh rất dễ thương, các đoàn thể nhà trường thường xuyên gửi tin vui cho từng thành viên mới, không ngừng thăm hỏi và quan tâm ... Tóm lại, tình cảm rất nồng hậu. Đó là một đại gia đình mà chúng tôi mong ước! Cảm ơn
Xem thêm
FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 21/08/2019
"1. Học thuật xuất sắc: điểm SAT trung bình là 1244, cung cấp 119 môn học và 21 khóa học AP.

2. Các khóa học đặc biệt: Ngoài toán học, lịch sử và các môn học thông thường khác, trường còn có I.D.E.A.S và bộ môn năng lực lãnh đạo. I.D.E.A.S tập trung vào đổi mới kỹ thuật cho học sinh, chẳng hạn như cung cấp các khóa học về thiết kế máy, robot, thiết kế hệ thống nước, đổi mới sáng tạo nông thôn, quản lý xây dựng và thiết kế kiến ​​trúc. Bộ môn năng lực lãnh đạo cung cấp các khóa học như thuyết trình trước công chúng, dịch vụ cao cấp , đạo đức và trách nhiệm, v.v. nhằm nuôi dưỡng khả năng lãnh đạo của học sinh.

3. Thể thao: hoạt động liên trường: 15, hội nhóm liên trường: 35. Trường có cơ sở vật chất phục vụ cho các hoạt động thể thao rất hoàn chỉnh như nhà thuyền Beebe, sân tập bóng đá/sân bóng mềm, sân trượt băng lanh, Trung tâm thể thao tưởng niệm Ogden D. Miller, sân tennis, Barnsfield và các cơ sở vật chất khác.

4. Trường có dàn nhạc thính phòng, ban nhạc jazz và ban nhạc rock. Gunnery Troubadours là nhóm biểu diễn thanh nhạc của trường. Ngoài ra, Gunnery Drama Society trình diễn 2 tác phẩm mỗi năm - 1 vở kịch mùa thu và 1 vở nhạc kịch mùa đông. Học sinh có thể tham gia diễn xuất, ca hát, nhảy múa, dàn dựng sân khấu, ánh sáng, âm thanh, trang phục và giúp đỡ quản lý sản xuất."
Xem thêm

Hỏi đáp về The Frederick Gunn School

Các thông tin cơ bản về trường The Frederick Gunn School.
The Frederick Gunn School là một trường Trường đồng giáo dục Nội trú tư thục tại Bang Connecticut, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1850, và hiện có khoảng 330 học sinh, với khoảng 20.00% trong số đó là học sinh quốc tế. Hiện tại có 5 học sinh tại trường đến từ Việt Nam.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.frederickgunn.org.

Trường Frederick Gunn là trường bán trú và nội trú. Học sinh trường luôn nhận được sự hỗ trợ nhiệt tình từ giáo viên, huấn luyện viên, trợ giảng, quản sinh ký túc xá, nhóm học sinh lãnh đạo, học sinh Trợ lý Nội trú (RA). Ở các ký túc xá, học sinh được chia theo lớp; các phòng lưu trú bao gồm dạng phòng đơn và phòng 2 người. Ký túc xá cũng là nơi sinh sống của giáo viên trường cùng gia đình. Bên cạnh học sinh bản xứ từ 22 bang của Hoa Kỳ, học sinh quốc tế của Frederick Gunn đến từ 22 quốc gia bao gồm Bahamas, Bahrain, Bermuda, Brazil, Canada, Trung Quốc, Đức, Hồng Kông, Hungary, Ấn Độ, Hàn Quốc, Mexico, Moldova, Ả Rập Saudi, Tây Ban Nha, Thụy Điển, Vương quốc Anh, Việt Nam và Quần đảo Virgin… theo dữ liệu năm học 2021–22.
Trường The Frederick Gunn School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường The Frederick Gunn School cung cấp 19 môn AP.

Trong những năm gần đây, có 25 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Trường The Frederick Gunn School cũng có 80% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường The Frederick Gunn School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 12.22% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 3.33% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 2.22% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường The Frederick Gunn School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của The Frederick Gunn School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường The Frederick Gunn Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường The Frederick Gunn School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường The Frederick Gunn School cho năm 2024 là $70,700 , trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@frederickgunn.org .
Trường The Frederick Gunn School toạ lạc tại đâu?
Trường The Frederick Gunn School toạ lạc tại bang Bang Connecticut , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là New York, có khoảng cách chừng 70. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay JFK aireport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường The Frederick Gunn School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường The Frederick Gunn School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 66 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường The Frederick Gunn School cũng được 502 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường The Frederick Gunn School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường The Frederick Gunn School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường The Frederick Gunn School tại địa chỉ: http://www.frederickgunn.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 860-868-7334.

Bạn cũng có thể soạn yêu cầu qua mẫu do FindingSchool cung cấp, đại diện của chúng tôi tại Việt Nam sẽ hỗ trợ việc liên hệ giữa gia đình và nhà trường một cách thuận tiện.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường The Frederick Gunn School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: The Glenholme School, Rumsey Hall School and The Woodhall School.

Thành phố chính gần trường nhất là New York. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần New York.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường The Frederick Gunn School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường The Frederick Gunn School là A-.

Đánh giá theo mục của trường The Frederick Gunn School bao gồm:
B+ Tốt nghiệp
A- Học thuật
A- Ngoại khóa
A- Cộng đồng
A- Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

New York, thường được gọi là Thành phố New York hoặc NYC, là thành phố đông dân nhất nước Mỹ. Với dân số năm 2020 là 8.804.190 người trên diện tích 300,46 dặm vuông (778,2 km2), Thành phố New York là thành phố lớn có mật độ dân số cao nhất tại nước Mỹ và đông hơn gấp đôi so với Los Angeles, thành phố lớn thứ 2 của Mỹ. Thành phố New York nằm ở cực nam của bang New York. Thành phố cấu thành trung tâm địa lý và nhân khẩu học của cả siêu đô thị Đông Bắc và vùng đô thị New York, vùng đô thị lớn nhất ở nước Mỹ về cả dân số và diện tích đất đô thị. Thành phố New York là một trung tâm văn hóa, tài chính, giải trí và truyền thông toàn cầu có tầm ảnh hưởng đáng kể về thương mại, chăm sóc sức khỏe và khoa học đời sống, nghiên cứu, công nghệ, giáo dục, chính trị, du lịch, ăn uống, nghệ thuật, thời trang và thể thao. Là nơi đặt trụ sở của Liên Hợp Quốc, New York là một trung tâm ngoại giao quốc tế quan trọng và đôi khi được mô tả là thủ đô của thế giới.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 13,864
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 146%
Sân bay lân cận Sân bay quốc tế Kennedy

Môi trường xung quanh (Washington, CT)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
1216 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 48% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
An toàn Tỷ lệ tội phạm của Washington thấp hơn 69% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1 in 83  
1 in 83 Mức rủi ro của bạn ở Washington là 1/83 trường hợp
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
N/A Không có dữ liệu
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Washington
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Connecticut Hoa Kỳ
63.21% 10.01% 0.18% 4.73% 0.03% 17.29% 3.82% 0.75%
White Black Native Asian Pacific Hispanic Multi Other
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa New York, New York (địa điểm gần Washington nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở New York, New York cao hơn so với Ho Chi Minh City 229.5%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 32,950,000₫ (1,248$) ở New York, New York để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)