Or via social:

Giới thiệu trường

Tổng quan
B+
Tốt nghiệp B
Học thuật B-
Ngoại khóa A+
Cộng đồng B+
Đánh giá B+
Proctor Academy có các dự án giáo dục thực nghiệm sáng tạo được biết đến trên toàn quốc, chương trình giảng dạy và các thiết bị phụ trợ ưu việt, ngoài ra còn có các chương trình dự bị đại học và các khóa học danh dự, bồi dưỡng năng lực học tập toàn diện của học sinh. Khuôn viên trường rộng 3.000 mẫu Anh. Trường có các dự án nghệ thuật thị giác và biểu diễn rất cạnh tranh, phù hợp với những học sinh tài năng, đồng thời cũng khuyến khích những học sinh mới tham gia. Trường có nhiều môn thể thao rất mạnh. Nhà trường cũng cung cấp cho học sinh nhiều cơ hội học tập ở ngoài trường, ví dụ ba tháng học tập ở Pháp và Tây Ban Nha, lớp học trên núi cao và các khóa học hàng hải. Các điều kiện nhập học chủ yếu bao gồm động lực học tập, lòng đam mê các hoạt động ngoại khóa và phẩm chất của học sinh.
Xem thêm
Trường Proctor Academy Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Proctor Academy Proctor Academy Proctor Academy Proctor Academy Proctor Academy Proctor Academy Proctor Academy Proctor Academy Proctor Academy Proctor Academy Proctor Academy Proctor Academy Proctor Academy Proctor Academy Proctor Academy

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$75800
Sĩ số học sinh
380
Học sinh quốc tế
10%
Tỷ lệ giáo viên cao học
70%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:5
Quỹ đóng góp
$24.5 Million
Số môn học AP
10
Điểm SAT
1200
Trường đồng giáo dục
Nội trú 9-12, PG

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2021-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#13 Dartmouth College 1
#21 Emory University 1
#22 University of California: Berkeley 1
#28 Tufts University 1
LAC #6 United States Naval Academy 1
#34 University of California: San Diego 1
#34 University of Rochester 1
#36 Boston College 1
#36 University of California: Irvine 1
#38 University of California: Davis 1
#38 University of Texas at Austin 1
#40 College of William and Mary 1
#42 Boston University 1
#42 Brandeis University 1
#42 Tulane University 1
#42 University of Wisconsin-Madison 1
LAC #9 Middlebury College 1
#49 Northeastern University 1
#49 Purdue University 1
#49 Villanova University 1
#55 Rensselaer Polytechnic Institute 1
#55 Santa Clara University 1
#59 Syracuse University 1
#59 University of Washington 1
#63 St. Olaf College 1
#63 University of Connecticut 1
#63 Worcester Polytechnic Institute 1
#68 Fordham University 1
#68 Southern Methodist University 1
#68 St. Lawrence University 1
#68 University of Massachusetts Amherst 1
#72 Hobart and William Smith Colleges 1
#75 Baylor University 1
#75 Loyola Marymount University 1
#76 Allegheny College 1
#76 College of Wooster 1
#76 New College of Florida 1
#79 American University 1
#79 North Carolina State University 1
#81 Gustavus Adolphus College 1
#83 Colorado School of Mines 1
#83 Elon University 1
#85 Lake Forest College 1
#85 University of Puget Sound 1
LAC #17 Barnard College 1
LAC #17 Colby College 1
LAC #17 Colgate University 1
LAC #17 Smith College 1
LAC #17 Wesleyan University 1
#93 University of Denver 1
#94 Hampden-Sydney College 1
#99 University of Oregon 1
#99 University of Utah 1
#103 Clark University 1
#103 Drexel University 1
#103 University of Arizona 1
#104 University of Colorado Boulder 1
#111 Ohio Wesleyan University 1
#115 Fairfield University 1
Arizona State University 1
#117 University of Vermont 1
#120 Roanoke College 1
#122 Chapman University 1
LAC #25 Bates College 1
#127 Clarkson University 1
#127 DePaul University 1
#130 Eckerd College 1
LAC #26 Colorado College 1
#136 University of New Hampshire 1
#151 James Madison University 1
LAC #35 College of the Holy Cross 1
LAC #35 Pitzer College 1
#182 University of Louisville 1
#182 University of Rhode Island 1
LAC #38 Skidmore College 1
LAC #38 Whitman College 1
LAC #42 Denison University 1
LAC #42 Occidental College 1
#219 Sacred Heart University 1
LAC #45 Union College 1
LAC #46 Furman University 1
LAC #46 Trinity College 1
#234 Suffolk University 1
#250 Regis University 1
#250 Utah State University 1
LAC #50 Connecticut College 1
LAC #50 Dickinson College 1
#263 Montana State University 1
#285 University of Montana 1
#285 University of New England 1
#285 University of North Texas 1
Appalachian State University 1
Assumption College 1
Babson College 1
Bentley University 1
California Polytechnic State University: San Luis Obispo 1
Coastal Carolina University 1
Colby-Sawyer College 1
College of Charleston 1
Colorado Mesa University 1
Curry College 1
Dalhousie University 1
DigiPen Institute of Technology 1
Embry-Riddle Aeronautical University: Worldwide Campus 1
Emerson College 1
Emmanuel College-Boston-MA 1
Endicott College 1
Franklin Pierce University 1
Full Sail University 1
Hamline University 1
High Point University 1
Johnson & Wales University: Providence 1
Keene State College 1
Lesley University 1
Loyola University Maryland 1
Lynn University 1
Maine Maritime Academy 1
Marist College 1
McGill University 1
MCPHS University 1
Merrimack College 1
Minot State University 1
Plymouth State University 1
Providence College 1
Roger Williams University 1
Rollins College 1
Saint Anselm College 1
Saint Joseph's College of Maine 1
Saint Michael's College 1
Salve Regina University 1
Savannah College of Art and Design 1
School of the Art Institute of Chicago 1
Southern New Hampshire University 1
Stevenson University 1
University of Glasgow 1
University of Tampa 1
University of Victoria 1
Wentworth Institute of Technology 1
Wheaton College 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021-2023 2020-2022 2019-2021 2017-2019 2016-2018 Tổng số
Tất cả các trường 59 59 56 58 33
#3 Harvard College 1 1 2
#3 Yale University 1 1 2
#12 Dartmouth College 1 1 1 1 4
#13 Vanderbilt University 1 1 2
#17 Cornell University 1 1 2
#20 University of California: Berkeley 1 1 1 1 1 5
#20 University of California: Los Angeles 1 1 2
#22 Carnegie Mellon University 1 1
#22 Emory University 1 1 1 3
#25 New York University 1 1 1 3
#25 University of Southern California 1 1 1 1 4
#25 University of Michigan 1 1 2
#29 Wake Forest University 1 1 2
#32 Tufts University 1 1 2
#34 University of California: Irvine 1 1 1 3
#34 University of California: San Diego 1 1 1 3
#36 Boston College 1 1 1 1 4
#36 University of Rochester 1 1 2
#38 University of California: Davis 1 1 2
#38 University of Texas at Austin 1 1
#38 University of Wisconsin-Madison 1 1 1 1 4
#40 College of William and Mary 1 1 2
#41 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 1
#41 Boston University 1 1 1 1 1 5
#44 Brandeis University 1 1
#44 Tulane University 1 1 1 1 1 5
#44 Georgia Institute of Technology 1 1
#44 Northeastern University 1 1 1 1 1 5
#44 Case Western Reserve University 1 1
#51 Purdue University 1 1 1 3
#51 Lehigh University 1 1 2
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1 1 1 1 5
#51 Villanova University 1 1 2
#55 Pepperdine University 1 1
#55 University of Washington 1 1 1 3
#55 Santa Clara University 1 1 1 3
#55 University of Miami 1 1
#57 Penn State University Park 1 1 1 3
#62 George Washington University 1 1 2
#62 Rutgers University 1 1 2
#62 Syracuse University 1 1 1 1 1 5
#64 University of Maryland: College Park 1 1 2
#67 Worcester Polytechnic Institute 1 1 1 3
#67 University of Connecticut 1 1 1 3
#67 University of Massachusetts Amherst 1 1 1 1 4
#67 Texas A&M University 1 1
#72 Southern Methodist University 1 1 1 1 4
#72 North Carolina State University 1 1 2
#72 Indiana University Bloomington 1 1 2
#72 Fordham University 1 1 1 1 1 5
#72 American University 1 1 1 3
#77 Loyola Marymount University 1 1 1 3
#77 Baylor University 1 1 1 1 4
#89 Elon University 1 1 1 1 4
#89 Brigham Young University 1 1 1 3
#89 Colorado School of Mines 1 1 2
#89 Texas Christian University 1 1 1 3
#97 University of South Florida 1 1 2
#97 Auburn University 1 1 2
#97 Clark University 1 1 2
#104 University of Colorado Boulder 1 1 1 1 1 5
#105 University of Denver 1 1 1 1 1 5
#105 University of Arizona 1 1
#105 University of Utah 1 1 1 1 4
#105 University of Oregon 1 1 1 3
#105 Drexel University 1 1 1 3
#105 Rochester Institute of Technology 1 1 1 3
#115 Fairfield University 1 1 1 1 4
#121 Arizona State University 1 1 1 1 4
#121 Temple University 1 1
#121 University of Vermont 1 1 1 1 1 5
#121 Chapman University 1 1 1 3
#127 Clarkson University 1 1 1 1 4
#137 DePaul University 1 1 2
#137 University of Alabama 1 1 1 1 4
#137 University of New Hampshire 1 1 1 1 4
#151 San Diego State University 1 1
#151 James Madison University 1 1 2
#166 Quinnipiac University 1 1 1 3
#176 University of Massachusetts Lowell 1 1
#176 Catholic University of America 1 1 2
#182 University of Rhode Island 1 1 1 3
#182 Belmont University 1 1 2
#182 University of Louisville 1 1
#202 University of North Carolina at Wilmington 1 1
#219 Sacred Heart University 1 1 1 1 4
#219 University of Maine 1 1
#234 Suffolk University 1 1 1 1 4
#234 Bellarmine University 1 1
#250 Regis University 1 1
#250 Utah State University 1 1 2
#263 University of South Dakota 1 1
#263 Montana State University 1 1 1 1 4
#285 University of North Texas 1 1 1 3
#285 University of New England 1 1 1 3
#285 University of Montana 1 1 1 1 4
#317 University of Findlay 1 1
University of Louisiana at Lafayette 1 1
Florida Gulf Coast University 1 1
Lesley University 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021-2023 2020-2022 2019-2021 2017-2019 2016-2018 Tổng số
Tất cả các trường 33 33 39 41 15
#1 Williams College 1 1 2
#3 Pomona College 1 1 2
#5 Wellesley College 1 1
#6 Bowdoin College 1 1 2
#6 United States Naval Academy 1 1 2
#11 Middlebury College 1 1 1 1 1 5
#13 Vassar College 1 1
#13 Smith College 1 1 1 3
#15 Hamilton College 1 1 2
#18 Wesleyan University 1 1 1 1 4
#18 United States Air Force Academy 1 1 2
#18 Colgate University 1 1 1 3
#18 Barnard College 1 1 1 3
#24 Colby College 1 1 1 1 1 5
#25 Bates College 1 1 1 1 1 5
#27 Colorado College 1 1 1 1 1 5
#33 Pitzer College 1 1 1 3
#33 College of the Holy Cross 1 1 1 1 1 5
#37 Bucknell University 1 1 2
#37 Occidental College 1 1 1 3
#38 Union College 1 1
#39 Lafayette College 1 1
#39 Trinity College 1 1 1 1 1 5
#39 Skidmore College 1 1 1 1 4
#39 Denison University 1 1 1 1 4
#45 Union College 1 1 1 3
#45 Furman University 1 1 1 3
#48 Whitman College 1 1 2
#51 Dickinson College 1 1 1 1 4
#51 The University of the South 1 1 1 3
#55 Connecticut College 1 1 1 1 1 5
#60 Bard College 1 1 2
#61 Gettysburg College 1 1 2
#63 St. Olaf College 1 1 2
#68 Kalamazoo College 1 1 2
#68 St. Lawrence University 1 1 1 1 4
#72 Sarah Lawrence College 1 1 2
#72 Hobart and William Smith Colleges 1 1 1 1 4
#76 Allegheny College 1 1 1 3
#76 Muhlenberg College 1 1 2
#76 New College of Florida 1 1 1 3
#76 College of Wooster 1 1 1 3
#81 Gustavus Adolphus College 1 1
#85 Southwestern University 1 1
#85 Lake Forest College 1 1 1 1 4
#85 University of Puget Sound 1 1 1 1 4
#89 Stonehill College 1 1 2
#94 Lewis & Clark College 1 1
#94 Hampden-Sydney College 1 1 2
#107 Whittier College 1 1
#111 Drew University 1 1
#111 Ohio Wesleyan University 1 1 1 3
#120 Hampshire College 1 1 2
#120 Roanoke College 1 1 1 1 4
#130 Eckerd College 1 1 1 1 4
#142 Hartwick College 1 1 2
#147 Wittenberg University 1 1 2
#151 Marymount Manhattan College 1 1
Franklin & Marshall College 1 1 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021-2023 2020-2022 2019-2021 2017-2019 2016-2018 Tổng số
Tất cả các trường 3 3 3 2 0
#2 University of British Columbia 1 1
#3 McGill University 1 1 2
#12 Dalhousie University 1 1 1 3
#13 University of Victoria 1 1 1 3
#26 University of New Brunswick 1 1 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021-2023 2020-2022 2019-2021 2017-2019 2016-2018 Tổng số
Tất cả các trường 1 2 0 0 0
#8 University of Glasgow 1 1 2
#33 University of St. Andrews 1 1

Chương trình học

Chương trình AP

(10)
Biology Sinh học
Environmental Science Khoa học môi trường
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
Calculus AB Giải tích AB
Biology Sinh học
Environmental Science Khoa học môi trường
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
Calculus AB Giải tích AB
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
European History Lịch sử châu Âu
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(20)
Alpine Skiing Trượt tuyết đổ đèo
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
Cycling Xe đạp
Alpine Skiing Trượt tuyết đổ đèo
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
Cycling Xe đạp
Equestrain Kỹ năng cưỡi ngựa
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Kayaking Chèo thuyền kayak
Lacrosse Bóng vợt
Mountain Biking Xe đạp địa hình
Nordic Skiing Trượt tuyết băng đồng
Ski Jumping Trượt tuyết nhảy xa
Snowboarding Trượt ván trên tuyết
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(31)
Audio-Visual
Ballet
Barn
Ceramics
Chamber Choir
Chorus
Audio-Visual
Ballet
Barn
Ceramics
Chamber Choir
Chorus
Dance
Diversity Group
Drama Tech
Fire Department
Green Key
GSA
Horseback Riding
Jazz Rock Ensemble
Kayaking
Library
Math First Aid
Photography
Proctor Academy Touring Theatre
Proctor Environmental Action
Proctor Mountaineering Club
Rock Climbing
Science Club
Ski Patrol
Social Consciousness
Student Activities
Tech Help Desk
Weight Room
Woodlands
Woodshop
Yearbook
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(16)
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Production Sản xuất
Theater Nhà hát
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Digital Art Nghệ thuật số
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Production Sản xuất
Theater Nhà hát
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Digital Art Nghệ thuật số
Digital Photography Chụp ảnh kỹ thuật số
Game Design Thiết kế trò chơi
Photography Nhiếp ảnh
Sculpture Điêu khắc
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Textile Dệt may
Woodworking Chế tác đồ gỗ
Art Nghệ thuật
Design Thiết kế
Storytelling Kể chuyện
Xem tất cả

Thông tin chung

Năm thành lập: 1848
Khuôn viên: 2500 camp_size_unit
Tỷ lệ nội trú: 70%
Tôn giáo: No Religious Affiliation

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 02/01
Phỏng vấn: Phỏng vấn tại trường, Zoom
Điểm thi được chấp nhận: Duolingo
Mã trường:
TOEFL: 7461
SSAT: 5914

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 23/10/2020
"Chương trình học của học viện Proctor cho phép sinh viên trao đổi 1-2 với các cố vấn bốn lần một tuần để xây dựng mục tiêu và hoạch định chiến lược cho các môn học hiện tại, nhằm cải thiện khả năng đọc hiểu, diễn đạt bằng văn bản, kỹ năng tổ chức, quản lý thời gian và định hướng bản thân. Trường cung cấp các môn học nâng cao về khoa học máy tính, lập trình, thiết kế web và các môn học khác về khoa học máy tính. Ngoài ra, trường còn cung cấp các môn học dự bị đại học và các môn học danh dự nhằm trau dồi khả năng học tập toàn diện của học sinh.
Thể thao: Có 39 đội, trường có cơ sở trượt tuyết tốt nhất thế giới được FIS chứng nhận, là trường trung học tư thục đã mở nhiều dự án trượt tuyết như trượt tuyết núi cao, trượt tuyết Bắc Âu, trượt tuyết tự do, trượt tuyết nhảy cầu, v.v.
Các môn học ngoài trường cũng rất đa dạng, các sinh viên được đến các nước Tây Ban Nha, Pháp, Costa Rica và khu vực Đại Tây Dương để tìm hiểu văn hóa và lịch sử địa phương. Một trong những dự án nổi bật – dự án đại dương cũng rất thử thách, nhà trường hợp tác với các trường về hải dương học trên thế giới, mỗi mùa thu sẽ có 9 tuần để học sinh có cơ hội tìm hiểu khoa học biển, văn học biển và lịch sử biển trên tàu. "
Xem thêm

Hỏi đáp về Proctor Academy

Các thông tin cơ bản về trường Proctor Academy.
Proctor Academy là một trường Trường đồng giáo dục Nội trú tư thục tại Bang New Hampshire, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1848, và hiện có khoảng 380 học sinh, với khoảng 10.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.proctoracademy.org.
Trường Proctor Academy có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Proctor Academy cung cấp 10 môn AP.

Trường Proctor Academy cũng có 70% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Proctor Academy thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2021-2023, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Dartmouth College, Emory University, University of California: Berkeley, Tufts University và United States Naval Academy.
Yêu cầu tuyển sinh của Proctor Academy bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Proctor Academycũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, kết quả các bài thi chuẩn hoá ( TOFEL ), và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Proctor Academy là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Proctor Academy cho năm 2024 là $75,400 , trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@proctoracademy.org .
Trường Proctor Academy toạ lạc tại đâu?
Trường Proctor Academy toạ lạc tại bang Bang New Hampshire , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Boston, có khoảng cách chừng 83. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Logan International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Proctor Academy trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Proctor Academy nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 78 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Proctor Academy cũng được 382 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Proctor Academy?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Proctor Academy trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Proctor Academy tại địa chỉ: http://www.proctoracademy.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 603-735-6652.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Proctor Academy?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Tilton School, New Hampton School and Cardigan Mountain School.

Thành phố chính gần trường nhất là Boston. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Boston.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Proctor Academy là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Proctor Academy là B+.

Đánh giá theo mục của trường Proctor Academy bao gồm:
B Tốt nghiệp
B- Học thuật
A+ Ngoại khóa
B+ Cộng đồng
B+ Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Boston, tên chính thức là Thành phố Boston, là thủ phủ của bang và là thành phố đông dân nhất của Thịnh vượng chung Massachusetts, đồng thời là trung tâm văn hóa và tài chính của vùng New England, Mỹ. Đây là thành phố đông dân thứ 24 trong cả nước.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 11,614
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)