Or via social:

Giới thiệu trường

Tổng quan
B+
Tốt nghiệp A+
Học thuật A-
Ngoại khóa B+
Cộng đồng A+
Đánh giá N/A
Là một trường tư thục Công giáo, Saint Sebastian tận tâm giúp đỡ những bạn trẻ theo đuổi chân lý thông qua đức tin và lý trí. Bằng cách truyền đạt các khái niệm về phước lành của chúa và truyền cảm hứng để học sinh phát huy tư chất ưu tú trong chương trình giảng dạy nghệ thuật tự do có cấu trúc chặt chẽ, St. Sebastian's tạo bước đệm cho học sinh vươn tới thành công ở trường đại học và cả trường đời. Những học sinh tiềm năng của chúng tôi khi tốt nghiệp sẽ trở thành những quý ông và những giáo viên tận tâm suốt đời với phẩm chất tốt, có sự công bằng, chính trực, lòng can đảm, danh dự và trí tuệ. Họ biết dùng năng lực của mình để tiếp tục phát triển khả năng hiểu biết, yêu thương và phục vụ Chúa cũng như những người xung quanh.
Xem thêm
Trường St. Sebastians School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$58200
Sĩ số học sinh
380
Tỷ lệ giáo viên cao học
60%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:7
Quỹ đóng góp
$44.7 Million
Số môn học AP
20
Điểm SAT
1340
Trường đồng giáo dục
Ngoại trú Grades 7-12

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2019-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 3
#3 Harvard College 2
#3 Yale University 1
#7 University of Pennsylvania 2
#10 Duke University 7
#10 Northwestern University 4
LAC #2 Amherst College 3
#12 Dartmouth College 4
#13 Brown University 3
#13 Vanderbilt University 1
#15 Washington University in St. Louis 1
#17 Cornell University 3
#18 University of Notre Dame 11
#20 University of California: Los Angeles 1
#22 Emory University 1
#22 Georgetown University 10
#25 New York University 1
#25 University of Michigan 4
#25 University of Southern California 3
#25 University of Virginia 3
#29 Wake Forest University 6
LAC #6 Bowdoin College 1
#32 Tufts University 7
#34 University of California: Irvine 1
#36 Boston College 31
#38 University of Wisconsin-Madison 6
#41 Boston University 3
#44 Georgia Institute of Technology 1
#44 Northeastern University 11
#44 Tulane University 2
#49 University of Georgia 1
#51 Lehigh University 2
#51 Villanova University 15
#55 Santa Clara University 2
#55 University of Miami 1
LAC #11 Middlebury College 4
LAC #11 Washington and Lee University 1
#62 George Washington University 2
#62 Syracuse University 3
LAC #13 Vassar College 1
#67 University of Connecticut 1
#67 University of Massachusetts Amherst 3
#67 Worcester Polytechnic Institute 4
#68 St. Lawrence University 2
#72 Fordham University 6
#72 Hobart and William Smith Colleges 1
#72 Indiana University Bloomington 4
#72 Southern Methodist University 2
LAC #15 Hamilton College 1
#77 Clemson University 4
#85 Lake Forest College 1
#89 Howard University 1
#89 Texas Christian University 1
LAC #18 Colgate University 1
LAC #18 University of Richmond 2
#105 University of Denver 1
#115 Fairfield University 3
LAC #24 Colby College 9
#121 University of Vermont 1
LAC #25 Bates College 4
#127 Clarkson University 1
LAC #27 Colorado College 3
LAC #29 Harvey Mudd College 1
#151 James Madison University 1
LAC #33 College of the Holy Cross 27
LAC #33 Pitzer College 1
#176 Catholic University of America 2
#182 University of Louisville 1
LAC #37 Bucknell University 3
LAC #37 Occidental College 1
LAC #39 Skidmore College 4
LAC #39 Trinity College 6
LAC #45 Furman University 1
#234 University of Hartford 1
#234 University of Massachusetts Boston 1
LAC #51 Dickinson College 2
LAC #55 Connecticut College 1
American International College 1
Assumption College 1
Babson College 5
Bentley University 2
Coastal Carolina University 1
Columbia College Chicago 1
Emerson College 1
Gordon State College-Barnesville-GA 1
MCPHS University 1
Ohio State University: Columbus Campus 1
Providence College 15
Saint Anselm College 1
Siena College 1
St. John's University 1
Union College 2
United States Military Academy 1
University of Maryland: College Park 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2018-2022 2017-2021 2020 2015-2019 Tổng số
Tất cả các trường 201 200 206 35 199
#1 Princeton University 3 3 2 4 trúng tuyển 12
#3 Harvard College 2 12 13 3 13 trúng tuyển 43
#5 Yale University 1 1 trúng tuyển 2
#6 University of Pennsylvania 2 2 2 3 trúng tuyển 9
#7 Duke University 7 8 7 8 trúng tuyển 30
#9 Johns Hopkins University 1 1 1 trúng tuyển 3
#9 Brown University 3 1 2 2 trúng tuyển 8
#9 Northwestern University 4 3 5 5 trúng tuyển 17
#12 University of Chicago 1 1 1 trúng tuyển 3
#12 Columbia University 1 1
#12 Cornell University 3 3 4 3 trúng tuyển 13
#15 University of California: Los Angeles 1 1 1 trúng tuyển 3
#18 Vanderbilt University 1 1 1 3
#18 Dartmouth College 4 2 5 8 trúng tuyển 19
#20 University of Notre Dame 11 15 17 5 14 trúng tuyển 62
#21 University of Michigan 4 3 2 1 trúng tuyển 10
#22 Georgetown University 10 6 5 10 trúng tuyển 31
#24 Emory University 1 1 1 1 4
#24 Washington University in St. Louis 1 1 1 4 trúng tuyển 7
#24 University of Virginia 3 2 1 2 trúng tuyển 8
#28 University of Southern California 3 2 2 1 trúng tuyển 8
#28 University of Florida 1 1 1 trúng tuyển 3
#33 Georgia Institute of Technology 1 1 1 3
#33 University of California: Irvine 1 1 2
#35 New York University 1 1 1 1 4
#35 University of Wisconsin-Madison 6 5 6 1 3 trúng tuyển 21
#39 Boston College 31 38 36 10 40 trúng tuyển 155
#40 Tufts University 7 3 3 1 3 trúng tuyển 17
#43 Boston University 3 4 4 1 5 trúng tuyển 17
#47 University of Georgia 1 1 2
#47 Wake Forest University 6 8 10 3 7 trúng tuyển 34
#47 Lehigh University 2 2 5 6 trúng tuyển 15
#47 University of Rochester 1 trúng tuyển 1
#53 College of William and Mary 1 1 1 trúng tuyển 3
#53 Northeastern University 11 11 12 1 6 trúng tuyển 41
#58 University of Connecticut 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#60 Santa Clara University 2 2 2 1 2 trúng tuyển 9
#67 Syracuse University 3 2 3 4 trúng tuyển 12
#67 University of Massachusetts Amherst 3 4 3 1 1 trúng tuyển 12
#67 University of Miami 1 2 4 3 trúng tuyển 10
#67 Villanova University 15 11 11 10 trúng tuyển 47
#67 George Washington University 2 1 2 1 trúng tuyển 6
#73 Tulane University 2 2 2 4 trúng tuyển 10
#73 Indiana University Bloomington 4 3 3 1 trúng tuyển 11
#76 Colorado School of Mines 1 1 1 trúng tuyển 3
#82 Worcester Polytechnic Institute 4 3 3 1 2 trúng tuyển 13
#86 Clemson University 4 3 3 10
#89 Southern Methodist University 2 2 2 1 2 trúng tuyển 9
#89 Fordham University 6 3 1 1 trúng tuyển 11
#98 University of San Diego 1 1 1 trúng tuyển 3
#98 Texas Christian University 1 1 1 1 4
#115 University of New Hampshire 1 trúng tuyển 1
#115 Howard University 1 1 2
#124 University of Denver 1 1 2 1 trúng tuyển 5
#124 Fairfield University 3 3 2 2 10
#124 James Madison University 1 1 1 3
#133 Elon University 1 trúng tuyển 1
#133 University of Vermont 1 1
#137 University of Alabama 1 trúng tuyển 1
#142 Clarkson University 1 1 2
#151 University of Rhode Island 1 trúng tuyển 1
#163 St. John's University 1 1 1 3
#178 Catholic University of America 2 1 2 trúng tuyển 5
#195 University of Louisville 1 1 2
#216 University of Massachusetts Boston 1 1 1 3
#249 Suffolk University 2 trúng tuyển 2
#304 University of Hartford 1 1 1 3
Ohio State University: Columbus Campus 1 1 1 3
University of Maryland: College Park 1 1 1 1 trúng tuyển 4
American International College 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2018-2022 2017-2021 2020 2015-2019 Tổng số
Tất cả các trường 85 84 76 17 94
#1 Williams College 2 trúng tuyển 2
#2 Amherst College 3 3 1 2 trúng tuyển 9
#3 United States Naval Academy 1 trúng tuyển 1
#9 Bowdoin College 1 1 3 1 3 trúng tuyển 9
#11 Middlebury College 4 5 5 1 11 trúng tuyển 26
#16 Vassar College 1 1 trúng tuyển 2
#16 Davidson College 1 trúng tuyển 1
#16 Harvey Mudd College 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#16 Hamilton College 1 1 1 3 trúng tuyển 6
#21 Colgate University 1 1 1 trúng tuyển 3
#21 Washington and Lee University 1 1 1 1 1 trúng tuyển 5
#24 Bates College 4 2 2 1 4 trúng tuyển 13
#25 University of Richmond 2 3 4 1 4 trúng tuyển 14
#25 Colby College 9 7 4 1 3 trúng tuyển 24
#27 College of the Holy Cross 27 25 21 5 29 trúng tuyển 107
#30 Bucknell University 3 4 3 1 2 trúng tuyển 13
#33 Colorado College 3 3 1 1 8
#35 Occidental College 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#38 Skidmore College 4 4 3 1 1 trúng tuyển 13
#39 Pitzer College 1 1 2
#39 Kenyon College 1 1 trúng tuyển 2
#39 Trinity College 6 4 4 1 9 trúng tuyển 24
#45 Union College 2 1 3 2 trúng tuyển 8
#46 Furman University 1 1 1 3
#46 Dickinson College 2 2 1 1 trúng tuyển 6
#46 Connecticut College 1 2 2 1 1 trúng tuyển 7
#56 Rhodes College 1 trúng tuyển 1
#59 St. Lawrence University 2 1 3
#70 Hobart and William Smith Colleges 1 2 3 2 trúng tuyển 8
#73 Lake Forest College 1 1 1 3
#86 Stonehill College 1 3 2 trúng tuyển 6
#89 Saint Anselm College 1 1 1 1 4
#116 Ohio Wesleyan University 1 1 1 trúng tuyển 3
#121 Massachusetts College of Liberal Arts 1 1
Oberlin College 1 1 1 trúng tuyển 3
United States Military Academy 1 3 2 2 trúng tuyển 8
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2018-2022 2017-2021 2020 2015-2019 Tổng số
Tất cả các trường 0 1 1 0 0
#12 Dalhousie University 1 1 2

Chương trình học

Chương trình AP

(20)
Art History Lịch sử nghệ thuật
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Computer Science A Khoa học máy tính A
Art History Lịch sử nghệ thuật
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Computer Science A Khoa học máy tính A
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Latin Tiếng Latin
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Spanish Literature and Culture Văn học và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
United States History Lịch sử nước Mỹ
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
Physics 2 Vật lý 2
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(13)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Lacrosse Bóng vợt
Skiing Trượt tuyết
Soccer Bóng đá
Squash Bóng quần
Tennis Quần vợt
Ultimate Frisbee Ném đĩa
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(10)
Art Club
Chess Club
Communications Club
Drama Club
Engineering Club
International Club
Art Club
Chess Club
Communications Club
Drama Club
Engineering Club
International Club
Latin Club
Neuroscience Club
Robotics Club
Spanish Conversation Club
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(6)
Music Theory Nhạc lý
Art History Lịch sử mỹ thuật
Computer Aided Design Thiết kế máy tính hỗ trợ
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Art Nghệ thuật
Design Thiết kế

Thông tin chung

Năm thành lập: 1941
Khuôn viên: 26 mẫu Anh
Tôn giáo: Catholic

Thông tin Tuyển sinh

Mã trường:
SSAT: 6934
ISEE: 221545

Hỏi đáp về St. Sebastians School

Các thông tin cơ bản về trường St. Sebastians School.
St. Sebastians School là một trường Trường nam sinh Ngoại trú tư thục tại Bang Massachusetts, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1941, và hiện có khoảng 380 học sinh.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.stsebs.org.
Trường St. Sebastians School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường St. Sebastians School cung cấp 20 môn AP.

Trường St. Sebastians School cũng có 60% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường St. Sebastians School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 20.9% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 16.42% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 5.37% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường St. Sebastians School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của St. Sebastians School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường St. Sebastians Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường St. Sebastians School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường St. Sebastians School cho năm 2024 là $58,200, trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại gregory_wishart@stsebs.org .
Trường St. Sebastians School toạ lạc tại đâu?
Trường St. Sebastians School toạ lạc tại bang Bang Massachusetts , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Boston, có khoảng cách chừng 9. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Logan International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường St. Sebastians School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường St. Sebastians School hiện thuộc nhóm top 800 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường St. Sebastians School cũng được 7 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường St. Sebastians School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường St. Sebastians School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường St. Sebastians School tại địa chỉ: http://www.stsebs.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 781-449-5200.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường St. Sebastians School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Noble & Greenough School, Ursuline Academy and Catholic Memorial School.

Thành phố chính gần trường nhất là Boston. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Boston.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường St. Sebastians School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường St. Sebastians School là B+.

Đánh giá theo mục của trường St. Sebastians School bao gồm:
A+ Tốt nghiệp
A- Học thuật
B+ Ngoại khóa
A+ Cộng đồng
N/A Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Boston, tên chính thức là Thành phố Boston, là thủ phủ của bang và là thành phố đông dân nhất của Thịnh vượng chung Massachusetts, đồng thời là trung tâm văn hóa và tài chính của vùng New England, Mỹ. Đây là thành phố đông dân thứ 24 trong cả nước.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 11,614
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Môi trường xung quanh (Needham, MA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
599 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 74% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Rất an toàn Tỷ lệ tội phạm của Needham thấp hơn 83% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1 in 167  
1 in 167 Mức rủi ro của bạn ở Needham là 1/167 trường hợp
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Không có điểm trung chuyển Không có phương tiện công cộng gần đây.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Needham
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Massachusetts Hoa Kỳ
67.55% 6.50% 0.13% 7.18% 0.02% 12.63% 4.67% 1.31%
White Black Native Asian Pacific Hispanic Multi Other
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Boston, Massachusetts (địa điểm gần Needham nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Boston, Massachusetts cao hơn so với Ho Chi Minh City 184.1%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 28,410,000₫ (1,076$) ở Boston, Massachusetts để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)