Or via social:

Giới thiệu trường

Tổng quan
A+
Tốt nghiệp A+
Học thuật A
Ngoại khóa B
Cộng đồng A+
Đánh giá B
Roxbury Latin School là một trường độc lập theo mô hình lớp học nhỏ, dành cho nam sinh từ lớp 7 đến lớp 12. Khuôn viên trường rộng 117 mẫu Anh nằm ở West Rochs, Massachusetts. Trường được thành lập bởi John Eliot vào năm 1645, dưới thời trị vì của Vua Charles I. Tính đến nay, đây là ngôi trường lâu đời nhất ở Bắc Mỹ. Các khoản quyên góp từ các cựu học sinh, phụ huynh và bạn bè giúp nhà trường luôn đảm bảo một hệ thống giảng dạy xuất sắc, học phí thấp và luôn mở rộng đăng ký cho tất cả các nam sinh muốn theo học, bất kể gia đình các em có đủ khả năng về tài chính hay không. Trường cung cấp rất nhiều cơ hội, giúp học sinh có thể phát huy tối đa tài năng độc đáo của bản thân mình.
Xem thêm
Trường Roxbury Latin School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Roxbury Latin School Roxbury Latin School Roxbury Latin School Roxbury Latin School Roxbury Latin School Roxbury Latin School

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$39250
Sĩ số học sinh
308
Học sinh quốc tế
0%
Tỷ lệ giáo viên cao học
84%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:6
Quỹ đóng góp
$171 Million
Số môn học AP
13
Điểm SAT
1445
Trường đồng giáo dục
Ngoại trú 7-12

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2019-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 5
#3 Harvard College 38
#3 Yale University 8
LAC #1 Williams College 2
#6 University of Chicago 4
#7 Johns Hopkins University 2
#7 University of Pennsylvania 3
#10 Duke University 1
#10 Northwestern University 3
LAC #2 Amherst College 2
#12 Dartmouth College 7
#13 Brown University 18
#13 Vanderbilt University 1
#15 Washington University in St. Louis 2
#17 Cornell University 3
#18 Columbia University 2
#18 University of Notre Dame 3
#20 University of California: Los Angeles 1
#22 Emory University 1
#22 Georgetown University 18
#25 New York University 1
#25 University of Southern California 2
#25 University of Virginia 1
#29 Wake Forest University 3
LAC #6 Bowdoin College 5
#32 Tufts University 14
#36 Boston College 7
#36 University of Rochester 1
#38 University of Wisconsin-Madison 1
#41 Boston University 4
#44 Brandeis University 2
#44 Case Western Reserve University 1
#44 Northeastern University 1
#44 Tulane University 3
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 1
#55 Santa Clara University 1
#55 University of Miami 1
LAC #11 Middlebury College 3
#62 George Washington University 1
#62 Syracuse University 2
#67 University of Massachusetts Amherst 7
#67 Worcester Polytechnic Institute 2
#68 St. Lawrence University 1
#72 American University 1
#72 Southern Methodist University 1
LAC #15 Davidson College 1
LAC #15 Hamilton College 1
#77 Baylor University 1
#83 Marquette University 1
#89 Elon University 1
#89 Howard University 2
#89 Stonehill College 1
LAC #18 Colgate University 1
LAC #18 Wesleyan University 4
#97 University of San Diego 2
#105 University of Arizona 1
LAC #24 Colby College 7
LAC #25 Bates College 3
#137 Seattle University 1
LAC #33 College of the Holy Cross 9
#182 Belmont University 1
LAC #37 Bucknell University 1
LAC #39 Skidmore College 1
LAC #39 Trinity College 5
#202 University of North Carolina at Wilmington 1
#234 University of Massachusetts Boston 1
LAC #55 Connecticut College 2
Assumption College 1
Babson College 3
California Polytechnic State University: San Luis Obispo 1
College of William and Mary 1
Franklin W. Olin College of Engineering 1
Oberlin College 1
Providence College 1
Roger Williams University 2
Salve Regina University 1
Union College 4
Wheaton College 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2018-2022 2017-2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 191 181 173 36 38
#1 Princeton University 5 7 8 1 21
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 1 2
#3 Harvard College 38 36 33 8 9 124
#3 Stanford University 1 1
#5 Yale University 8 7 6 4 1 26
#6 University of Pennsylvania 3 1 1 1 6
#7 Duke University 1 1 4 1 7
#9 Northwestern University 3 3 4 2 12
#9 Brown University 18 16 14 3 4 55
#9 Johns Hopkins University 2 2 4
#12 University of Chicago 4 5 5 1 1 16
#12 Columbia University 2 3 2 7
#12 Cornell University 3 1 1 1 6
#15 University of California: Los Angeles 1 1 1 3
#18 Vanderbilt University 1 1 1 3
#18 Dartmouth College 7 5 6 2 20
#20 University of Notre Dame 3 3 4 1 1 12
#22 Georgetown University 18 17 18 1 2 56
#24 University of Virginia 1 1 2
#24 Washington University in St. Louis 2 2 2 1 7
#24 Emory University 1 1
#28 University of Southern California 2 2 1 1 6
#35 University of Wisconsin-Madison 1 1 2
#35 New York University 1 1
#39 Boston College 7 5 8 3 1 24
#40 Tufts University 14 15 12 3 4 48
#43 Boston University 4 5 5 2 1 17
#47 Wake Forest University 3 2 1 6
#47 University of Rochester 1 1 1 1 4
#53 College of William and Mary 1 1 1 3
#53 Northeastern University 1 1 1 3
#53 Case Western Reserve University 1 1 2
#60 Santa Clara University 1 1 1 3
#60 Brandeis University 2 1 1 1 5
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1
#67 George Washington University 1 3 2 6
#67 University of Miami 1 1 2 4
#67 University of Massachusetts Amherst 7 7 7 1 1 23
#67 Syracuse University 2 2 2 1 1 8
#73 Tulane University 3 3 2 2 10
#82 Worcester Polytechnic Institute 2 2 4
#86 Marquette University 1 1 1 3
#86 Clemson University 1 1
#89 Southern Methodist University 1 1 1 3
#93 Baylor University 1 1 2
#98 University of San Diego 2 2 2 6
#105 American University 1 1 1 3
#115 University of Arizona 1 1 1 1 4
#115 Howard University 2 2 2 2 8
#133 Elon University 1 1 1 1 4
#163 Seattle University 1 1 1 3
#201 University of North Carolina at Wilmington 1 1 1 1 4
#216 University of Massachusetts Boston 1 1 1 3
#236 Belmont University 1 1 1 1 4
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2018-2022 2017-2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 55 55 52 9 12
#1 Williams College 2 2 2 6
#2 Amherst College 2 4 6 1 13
#9 Bowdoin College 5 8 9 1 1 24
#11 Wesleyan University 4 4 2 1 11
#11 Middlebury College 3 3 1 1 8
#16 Davidson College 1 2 3
#16 Hamilton College 1 1 1 1 4
#21 Colgate University 1 1 2
#24 Bates College 3 3 4 1 11
#25 Colby College 7 7 6 2 1 23
#25 University of Richmond 3 3
#27 College of the Holy Cross 9 6 5 1 2 23
#30 Bucknell University 1 1 1 1 4
#38 Skidmore College 1 1 1 1 4
#39 Trinity College 5 1 1 3 10
#45 Union College 4 4 2 1 11
#46 Connecticut College 2 2 2 2 8
#56 Wheaton College 1 2 2 5
#59 St. Lawrence University 1 1 1 3
#75 Wheaton College-Norton-MA 1 1 2
#86 Stonehill College 1 1 1 3
#89 Saint Anselm College 1 1
Oberlin College 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2018-2022 2017-2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 0 1 1 0 0
#12 Dalhousie University 1 1 2

Điểm AP

(2023)
Tổng số bài thi thực hiện
166
78%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(13)
Calculus AB Giải tích AB
European History Lịch sử châu Âu
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Latin Tiếng Latin
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Calculus AB Giải tích AB
European History Lịch sử châu Âu
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Latin Tiếng Latin
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Statistics Thống kê
Computer Science A Khoa học máy tính A
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Calculus BC Giải tích BC
Microeconomics Kinh tế vi mô
Art History Lịch sử nghệ thuật
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(10)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Lacrosse Bóng vợt
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(10)
Chess
Classics Club
Debate and Public Speaking
Dramatics
ECOS
Habitat for Humanity
Chess
Classics Club
Debate and Public Speaking
Dramatics
ECOS
Habitat for Humanity
Model United Nations
Musical Groups
Publications
VEX Robotics Team
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(8)
Drama Kịch sân khấu
Music Âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Theater Nhà hát
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Watercolor Màu nước
Drama Kịch sân khấu
Music Âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Theater Nhà hát
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Watercolor Màu nước
Woodworking Chế tác đồ gỗ
Art Nghệ thuật
Xem tất cả

Thông tin chung

Năm thành lập: 1645
Khuôn viên: 117 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 01/06
Phỏng vấn: Phỏng vấn tại trường
Điểm thi được chấp nhận: ISEE
Mã trường:
SSAT: 6178
ISEE: 220345

Hỏi đáp về Roxbury Latin School

Các thông tin cơ bản về trường Roxbury Latin School.
Roxbury Latin School là một trường Trường nam sinh Ngoại trú tư thục tại Bang Massachusetts, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1645, và hiện có khoảng 308 học sinh.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.roxburylatin.org/page.
Trường Roxbury Latin School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Roxbury Latin School cung cấp 13 môn AP.

Trong những năm gần đây, có 78 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Trường Roxbury Latin School cũng có 84% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Roxbury Latin School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 16.15% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 19.23% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 32.31% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Roxbury Latin School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Roxbury Latin School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Roxbury Latin Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Roxbury Latin School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Roxbury Latin School cho năm 2024 là $39,250, trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admission@roxburylatin.org .
Trường Roxbury Latin School toạ lạc tại đâu?
Trường Roxbury Latin School toạ lạc tại bang Bang Massachusetts , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Boston, có khoảng cách chừng 7. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Logan International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Roxbury Latin School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Roxbury Latin School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 255 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Roxbury Latin School cũng được 72 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Roxbury Latin School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Roxbury Latin School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Roxbury Latin School tại địa chỉ: https://www.roxburylatin.org/page hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 617-325-4920.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Roxbury Latin School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Catholic Memorial School, Noble & Greenough School and St. Clare High School.

Thành phố chính gần trường nhất là Boston. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Boston.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Roxbury Latin School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Roxbury Latin School là A+.

Đánh giá theo mục của trường Roxbury Latin School bao gồm:
A+ Tốt nghiệp
A Học thuật
B Ngoại khóa
A+ Cộng đồng
B Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Boston, tên chính thức là Thành phố Boston, là thủ phủ của bang và là thành phố đông dân nhất của Thịnh vượng chung Massachusetts, đồng thời là trung tâm văn hóa và tài chính của vùng New England, Mỹ. Đây là thành phố đông dân thứ 24 trong cả nước.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 11,614
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Môi trường xung quanh (Boston, MA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
2421 cho mỗi 100 nghìn người
Trung bình pct% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Không an toàn Tỷ lệ tội phạm của Boston thấp hơn 16% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1 in 42  
1 in 42 Mức rủi ro của bạn ở Boston là 1/42 trường hợp
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Có thể đi bộ Vài điểm có thể đi bộ khi cần.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Có Xe công cộng Nhiều lựa chọn trung chuyển gần đây.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
West Roxbury
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Massachusetts Hoa Kỳ
67.55% 6.50% 0.13% 7.18% 0.02% 12.63% 4.67% 1.31%
White Black Native Asian Pacific Hispanic Multi Other
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Boston, Massachusetts (địa điểm gần Boston nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Boston, Massachusetts cao hơn so với Ho Chi Minh City 184.1%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 28,410,000₫ (1,076$) ở Boston, Massachusetts để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)