Or via social:

Giới thiệu trường

Tổng quan
B
Tốt nghiệp B-
Học thuật B+
Ngoại khóa B-
Cộng đồng A+
Đánh giá B
Học viện Trinity tại Boston là một trường trung học Công giáo độc lập, chủ yếu cung cấp các khóa học dự bị đại học cho học sinh từ lớp 6 đến lớp 12 tại khu vực Boston. Sứ mệnh của trường là thúc đẩy học sinh đạt thành tích học tập cao và phát triển niềm yêu mến của trẻ đối với Chúa, dựa trên thế giới quan của Ki-tô giáo. Các học sinh theo học tại ngôi trường này là minh chứng rõ rệt phản ánh đặc điểm cộng đồng phong phú và đa dạng của khu vực Boston. Chúng tôi tin rằng một nền văn hóa với đức tin mạnh mẽ và một chương trình học tập kỷ cương có thể đoàn kết các học sinh từ các nền tảng xã hội, kinh tế và chủng tộc khác nhau.
Xem thêm
Trường Boston Trinity Academy Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Boston Trinity Academy Boston Trinity Academy Boston Trinity Academy Boston Trinity Academy Boston Trinity Academy Boston Trinity Academy Boston Trinity Academy Boston Trinity Academy Boston Trinity Academy Boston Trinity Academy

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$37000
Sĩ số học sinh
241
Học sinh quốc tế
13%
Tỷ lệ giáo viên cao học
81%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:7
Số môn học AP
14
Điểm SAT
1246
Trường đồng giáo dục
Ngoại trú 6-12

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2021-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#2 Massachusetts Institute of Technology 1
#3 Harvard College 1
#3 Stanford University 1
#6 University of Chicago 1
#7 Johns Hopkins University 1
#7 University of Pennsylvania 1
LAC #2 Amherst College 1
#12 Dartmouth College 1
#13 Vanderbilt University 1
#17 Cornell University 1
#18 Columbia University 1
#22 Carnegie Mellon University 1
#22 Emory University 1
#25 New York University 1
#25 University of Virginia 1
LAC #5 Wellesley College 1
LAC #6 Bowdoin College 1
#36 Boston College 1
#38 University of Wisconsin-Madison 1
#41 Boston University 1
#44 Brandeis University 1
#44 Case Western Reserve University 1
#44 Northeastern University 1
#51 Lehigh University 1
#51 Purdue University 1
#51 Villanova University 1
LAC #11 Middlebury College 1
#62 Syracuse University 1
#62 Virginia Polytechnic Institute and State University 1
#67 University of Connecticut 1
#67 University of Massachusetts Amherst 1
#67 Worcester Polytechnic Institute 1
#72 Indiana University Bloomington 1
#76 College of Wooster 1
#77 Baylor University 1
#77 Michigan State University 1
#89 Elon University 1
#89 Howard University 1
#89 Texas Christian University 1
#97 Clark University 1
#97 University of Illinois at Chicago 1
#115 Fairfield University 1
#115 Loyola University Chicago 1
#120 Hampshire College 1
#121 Temple University 1
#121 University of Vermont 1
#130 Massachusetts College of Liberal Arts 1
#137 University of New Hampshire 1
#151 Gordon College 1
#151 Simmons University 1
LAC #33 College of the Holy Cross 1
#166 Xavier University 1
#182 Belmont University 1
#182 University of Rhode Island 1
LAC #39 Trinity College 1
#202 La Salle University 1
#234 Western New England University 1
Babson College 1
Bentley University 1
Bryant University 1
Calvin College 1
Colby-Sawyer College 1
College of William and Mary 1
Curry College 1
Eastern Nazarene College 1
Emmanuel College-Boston-MA 1
Johnson & Wales University: Providence 1
Lesley University 1
Lynn University 1
Massachusetts College of Art and Design 1
McGill University 1
MCPHS University 1
Messiah College 1
Newbury College 1
Penn State University Park 1
Regis College 1
Rutgers University 1
Saint Anselm College 1
St. John's University 1
University of Illinois at Urbana-Champaign 1
University of New Haven 1
Wentworth Institute of Technology 1
Wheaton College 1
Wheelock College 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021-2023 2020 2010-2018 2016-2017 2010-2015 Tổng số
Tất cả các trường 53 65 74 29 37
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 5
#3 Stanford University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 5
#3 Harvard College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 5
#6 University of Pennsylvania 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 5
#7 Duke University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#9 Northwestern University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#9 Johns Hopkins University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 4
#9 Brown University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#12 University of Chicago 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 4
#12 Columbia University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#12 Cornell University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 4
#15 University of California: Los Angeles 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#15 University of California: Berkeley 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#18 Dartmouth College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 5
#18 Vanderbilt University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 5
#21 University of Michigan 1 trúng tuyển 1
#22 Georgetown University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#24 Washington University in St. Louis 1 trúng tuyển 1
#24 University of Virginia 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 4
#24 Emory University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 4
#24 Carnegie Mellon University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 5
#28 University of California: Davis 1 trúng tuyển 1
#28 University of Southern California 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#28 University of California: San Diego 1 trúng tuyển 1
#33 Georgia Institute of Technology 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#33 University of California: Irvine 1 trúng tuyển 1
#35 University of Wisconsin-Madison 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 4
#35 New York University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 5
#35 University of California: Santa Barbara 1 trúng tuyển 1
#39 Boston College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 5
#40 Rutgers University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#40 University of Washington 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#40 Tufts University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#43 Boston University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 5
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 4
#47 Lehigh University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 5
#47 University of Rochester 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#47 University of Georgia 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#47 Wake Forest University 1 trúng tuyển 1
#51 Purdue University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 4
#53 Northeastern University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 5
#53 Case Western Reserve University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 5
#53 College of William and Mary 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 5
#53 Ohio State University: Columbus Campus 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#58 University of Connecticut 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#58 University of Maryland: College Park 1 trúng tuyển 1
#60 Brandeis University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 4
#60 Michigan State University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 5
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#67 George Washington University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#67 Syracuse University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 5
#67 Villanova University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#67 University of Massachusetts Amherst 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 4
#73 Indiana University Bloomington 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 4
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 5
#82 University of Illinois at Chicago 1 trúng tuyển 1
#89 Temple University 1 trúng tuyển 1
#89 Southern Methodist University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#93 Baylor University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 4
#98 Texas Christian University 1 trúng tuyển 1 2
#98 Drexel University 1 trúng tuyển 1
#105 American University 1 trúng tuyển 1
#115 University of New Hampshire 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#115 Howard University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#124 Fairfield University 1 trúng tuyển 1
#133 University of Vermont 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 5
#133 Elon University 1 trúng tuyển 1
#142 Clark University 1 trúng tuyển 1 2
#142 Loyola University Chicago 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#151 Simmons University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#151 University of Rhode Island 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#159 University of Massachusetts Lowell 1 trúng tuyển 1
#163 St. John's University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#170 Quinnipiac University 1 trúng tuyển 1
#178 Catholic University of America 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#201 Xavier University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#201 La Salle University 1 trúng tuyển 1
#209 University of Massachusetts Dartmouth 1 trúng tuyển 1
#216 University of Massachusetts Boston 1 trúng tuyển 1
#236 Western New England University 1 trúng tuyển 1
#236 Belmont University 1 trúng tuyển 1
#236 Biola University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#249 University of Maine 1 trúng tuyển 1
#249 Suffolk University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#342 Lesley University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 4
Liberty University 1 trúng tuyển 1
Penn State University Park 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 4
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021-2023 2020 2010-2018 2016-2017 2010-2015 Tổng số
Tất cả các trường 12 21 20 6 14
#1 Williams College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#2 Amherst College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 5
#4 Wellesley College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 4
#9 Bowdoin College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 5
#11 Middlebury College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 5
#16 Vassar College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#16 Smith College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#16 Hamilton College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#16 Davidson College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#21 Colgate University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#25 Colby College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#25 University of Richmond 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#27 Macalester College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#27 College of the Holy Cross 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 5
#30 Lafayette College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#38 Skidmore College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#39 Trinity College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 5
#56 Wheaton College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#56 Rhodes College 1 trúng tuyển 1
#89 Saint Anselm College 1 trúng tuyển 1
#100 Morehouse College 1 trúng tuyển 1
#107 Westmont College 1 trúng tuyển 1
#121 Massachusetts College of Liberal Arts 1 trúng tuyển 1
#139 Hampshire College 1 trúng tuyển 1
#152 Emmanuel College-Boston-MA 1 trúng tuyển 1
#163 Gordon College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021-2023 2020 2010-2018 2016-2017 2010-2015 Tổng số
Tất cả các trường 1 1 2 0 0
#2 University of British Columbia 1 trúng tuyển 1
#3 McGill University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3

Điểm AP

(2023)
51%
34%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(14)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Psychology Tâm lý học
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Psychology Tâm lý học
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Physics 1 Vật lý 1
European History Lịch sử châu Âu
Chemistry Hóa học
Environmental Science Khoa học môi trường
Computer Science A Khoa học máy tính A
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(9)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(23)
三一领导与社会公正研究所
年鉴组织
学生会
优等学生委员会
学生招生大使
学生学术委员会
三一领导与社会公正研究所
年鉴组织
学生会
优等学生委员会
学生招生大使
学生学术委员会
戏剧
合唱团
数学俱乐部
管弦乐队
文学杂志
机器人
投资俱乐部
模拟联合国
社区服务
领导力项目
电影俱乐部
哲学俱乐部
国际学生俱乐部
精神生活委员会
教堂乐队和教堂委员会
科学与工程学会
爵士乐团
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(7)
Chamber Choir Dàn hợp xướng thính phòng
Choir Dàn đồng ca
Drama Kịch sân khấu
Jazz Nhạc jazz
Voice Thanh nhạc
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Chamber Choir Dàn hợp xướng thính phòng
Choir Dàn đồng ca
Drama Kịch sân khấu
Jazz Nhạc jazz
Voice Thanh nhạc
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Art Nghệ thuật
Xem tất cả

Thông tin chung

Năm thành lập: 2002
Khuôn viên: 5 mẫu Anh
Tôn giáo: Christian

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Rolling
Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường
Điểm thi được chấp nhận: ISEE, IELTS
Mã trường:
TOEFL: 3756
SSAT: 1758
ISEE: 222754

Hỏi đáp về Boston Trinity Academy

Các thông tin cơ bản về trường Boston Trinity Academy.
Boston Trinity Academy là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Massachusetts, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 2002, và hiện có khoảng 241 học sinh, với khoảng 13.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.bostontrinity.org.
Trường Boston Trinity Academy có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Boston Trinity Academy cung cấp 14 môn AP.

Trong những năm gần đây, có 51 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Trường Boston Trinity Academy cũng có 81% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Boston Trinity Academy thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2021-2023, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Massachusetts Institute of Technology, Harvard College, Stanford University, University of Chicago và Johns Hopkins University.
Yêu cầu tuyển sinh của Boston Trinity Academy bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Boston Trinity Academycũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Boston Trinity Academy là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Boston Trinity Academy cho năm 2024 là $37,000, trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại info@bostontrinity.org .
Trường Boston Trinity Academy toạ lạc tại đâu?
Trường Boston Trinity Academy toạ lạc tại bang Bang Massachusetts , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Boston, có khoảng cách chừng 7. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Logan International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Boston Trinity Academy trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Boston Trinity Academy nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 240 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Boston Trinity Academy cũng được 80 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Boston Trinity Academy?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Boston Trinity Academy trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Boston Trinity Academy tại địa chỉ: http://www.bostontrinity.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 617-364-3700.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Boston Trinity Academy?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: St. Clare High School, Roxbury Latin School and Catholic Memorial School.

Thành phố chính gần trường nhất là Boston. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Boston.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Boston Trinity Academy là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Boston Trinity Academy là B.

Đánh giá theo mục của trường Boston Trinity Academy bao gồm:
B- Tốt nghiệp
B+ Học thuật
B- Ngoại khóa
A+ Cộng đồng
B Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Boston, tên chính thức là Thành phố Boston, là thủ phủ của bang và là thành phố đông dân nhất của Thịnh vượng chung Massachusetts, đồng thời là trung tâm văn hóa và tài chính của vùng New England, Mỹ. Đây là thành phố đông dân thứ 24 trong cả nước.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 11,614
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Môi trường xung quanh (Boston, MA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
2421 cho mỗi 100 nghìn người
Trung bình pct% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Không an toàn Tỷ lệ tội phạm của Boston thấp hơn 16% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1 in 42  
1 in 42 Mức rủi ro của bạn ở Boston là 1/42 trường hợp
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Có thể đi bộ Vài điểm có thể đi bộ khi cần.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Trung chuyển tốt Nhiều lựa chọn xe công cộng.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Có thể đi xe đạp hạ tầng đáp ứng việc đạp xe.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Boston
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Massachusetts Hoa Kỳ
67.55% 6.50% 0.13% 7.18% 0.02% 12.63% 4.67% 1.31%
White Black Native Asian Pacific Hispanic Multi Other
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Boston, Massachusetts (địa điểm gần Boston nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Boston, Massachusetts cao hơn so với Ho Chi Minh City 184.1%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 28,410,000₫ (1,076$) ở Boston, Massachusetts để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)