Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp

Phương thức đánh giá

Cơ sở dữ liệu

Quy mô dữ liệu: Quy mô dữ liệu: Bảng đánh giá của FindingSchool có chứa lượng số liệu nhiều hơn so với các danh sách cùng loại, trong đó cách thiết lập trọng số của các yếu tố và cách tính điểm đặc biệt quan trọng.

Thiết lập trọng số: Chúng tôi đã lắng nghe phản hồi từ hàng nghìn gia đình học sinh, kết hợp với đề xuất của hơn 50 chuyên gia trong ngành để xác định trọng số phù hợp với nhu cầu của học sinh.

Cách tính điểm: Chúng tôi đã thiết lập các mô hình toán học tương ứng cho các loại dữ liệu khác nhau, và tiến hành tính điểm theo vị trí phân bố của dữ liệu trong mô hình tổng thể.

Cơ sở xếp hạng: Thay vì so sánh số liệu tuyệt đối, FS chú trọng hơn đến sự khác biệt tương đối của dữ liệu, và dùng nó làm cơ sở để xếp hạng. Không có một đường điểm tuyệt đối nào dùng để phân biệt các trường học mà giống như kỳ thi tuyển sinh đại học, căn cứ theo số liệu từng năm để xác định “điểm xét tuyển hàng năm”.

Cơ chế đánh giá

Hiện tại, phiếu đánh giá trên trang của trường (hiển thị như bên dưới) có đánh giá tổng thể và đánh giá về 5 hạng mục chính. Năm hạng mục đánh giá chính là: môi trường xung quanh, chất lượng học thuật, trúng tuyển đại học, hoạt động ngoại khóa, và đánh giá của FindingSchool. Trên trang của trường, bạn có thể nắm rõ điểm đánh giá tổng thể và điểm đánh giá từng hạng mục (từ A+ đến C), các trường nội trú còn có bảng xếp hạng tổng điểm chi tiết.

Có ba nguồn dữ liệu chính được sử dụng để đánh giá và xếp hạng, đó là dữ liệu chính thức của trường, dữ liệu công khai và dữ liệu do người dùng của FindingSchool cung cấp.

Cơ chế chấm điểm

Toàn bộ hệ thống chấm điểm được tính toán dựa trên một mô hình thống kê toán học của một mẫu gồm hàng trăm trường học ở các cấp độ khác nhau. Mỗi điểm dữ liệu được xếp hạng theo vị trí phần trăm của nó trong phân phối ngang tổng thể được dự đoán bởi mô hình.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường nội trú:: A- trở lên chiếm 45%, B- trở lên chiếm 40% và C chiếm 15%.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường bán trú: A- trở lên chiếm 33%, B- trở lên chiếm 50%, C và các loại khác chiếm 17%.

Cách tính mới nhất 2025

1. [30% - Tỷ lệ trúng tuyển đại học] : Tỷ lệ trúng tuyển vào trường Ivy League, top 25 trường đại học tổng hợp + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 5 trường Liberal Arts, top 50 trường đại học tổng hợp hàng đầu + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 10 trường Liberal Arts, top 100 trường đại học tổng hợp + top 25 trường Liberal Arts, tổng hợp số liệu trúng tuyển đại học các năm trước v.v.;

2. [24% - Học thuật]: Số liệu về các khóa học (AP, IB, danh dự và nâng cao), tỷ lệ giáo viên có bằng thạc sĩ trở lên, tỷ lệ điểm kiểm tra AP đạt 3/4/5, điểm trung bình bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa (SAT mới và ACT), kết quả cuộc thi Toán học AMC, thành tích robot FRC, v.v.;

3. [14% - Hoạt động ngoại khóa]: Số tiền quyên góp của cựu sinh viên, số lượng câu lạc bộ và hoạt động, điểm đánh giá các đội thể thao thi đấu, điểm đánh giá các môn nghệ thuật, v.v.;

4. [12% - Đánh giá của FindingSchool] : Điểm đánh giá của FindingSchool, những bình luận dài và bình luận ngắn trên FindingSchool, điểm số các năm trước, v.v.;

5. [8% - Môi trường xung quanh]: Đánh giá về tài nguyên của bang, mật độ của các trường đại học chất lượng cao ở xung quanh, khoảng cách đến sân bay quốc tế, mức độ thuận tiện của cuộc sống và giao thông trong vùng, tỷ lệ tội phạm trong thành phố, trình độ học vấn của người dân trong thành phố, v.v.;

Tổng quan
B
Tốt nghiệp B+
Học thuật B-
Ngoại khóa B
Cộng đồng B+
Đánh giá B+
St. Margaret's School cam kết giúp đỡ các cô gái thành công trong học tập, tâm hồn, trí tuệ, tinh thần. Trường có lịch sử hơn 100 năm kể từ khi thành lập. Nhà trường bồi dưỡng học sinh thích nghi với môi trường, phát triển cá nhân dựa trên nền tảng cộng đồng đa dạng và điều kiện của từng học sinh. Đồng thời, trường cũng cung cấp các khóa dự bị đại học, các hoạt động thể thao, câu lạc bộ, ngoại khóa, v.v. để học sinh có được những kiến ​​thức bổ ích trong cuộc sống. Dự án năng lực lãnh đạo của trường rất đặc sắc, ​​cung cấp cho học sinh cơ hội phát triển bản thân. Đồng thời, trường cũng mở các khóa học danh dự, có nhà thờ, để học sinh có cơ hội phát triển đúng đắn, trưởng thành về tính cách, và thích nghi tốt hơn với xã hội này. Giáo viên của trường luôn sẵn sàng chào đón các học sinh xuất sắc và giúp các em thành công.
Xem thêm
Trường St. Margaret's School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
St. Margaret's School St. Margaret's School St. Margaret's School St. Margaret's School St. Margaret's School St. Margaret's School St. Margaret's School St. Margaret's School St. Margaret's School St. Margaret's School St. Margaret's School St. Margaret's School St. Margaret's School St. Margaret's School St. Margaret's School St. Margaret's School St. Margaret's School St. Margaret's School St. Margaret's School St. Margaret's School St. Margaret's School St. Margaret's School St. Margaret's School St. Margaret's School St. Margaret's School St. Margaret's School St. Margaret's School St. Margaret's School St. Margaret's School St. Margaret's School St. Margaret's School St. Margaret's School St. Margaret's School St. Margaret's School St. Margaret's School St. Margaret's School St. Margaret's School St. Margaret's School St. Margaret's School
Nếu bạn muốn thêm St. Margaret's School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$64000
Sĩ số học sinh
120
Học sinh quốc tế
30%
Tỷ lệ giáo viên cao học
65%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:6
Quỹ đóng góp
$5 triệu
Số môn học AP
11
Điểm SAT
1150
Điểm ACT
24.9
Kích thước lớp học
10
Tỷ lệ học sinh nội trú
80%

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2019-2021)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#22 Emory University 1
#25 University of Michigan 1
#25 University of Virginia 1
#29 Wake Forest University 1
#34 University of California: Irvine 1
#38 University of Texas at Austin 1
#38 University of Wisconsin-Madison 1
#41 Boston University 1
#49 University of Georgia 1
#51 Lehigh University 1
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 1
#55 Santa Clara University 1
#55 Trinity University 1
#55 University of Washington 1
#62 George Washington University 1
#62 Syracuse University 1
#62 University of Pittsburgh 1
#62 Virginia Polytechnic Institute and State University 1
#63 Agnes Scott College 1
#63 St. Olaf College 1
#67 Worcester Polytechnic Institute 1
#70 Wofford College 1
#72 American University 1
#72 Indiana University Bloomington 1
#76 College of Wooster 1
#77 Baylor University 1
#77 Michigan State University 1
SUNY University at Stony Brook 1
#89 Elon University 1
#89 Howard University 1
#89 Juniata College 1
LAC #18 University of Richmond 1
#100 Cornell College 1
#105 Drexel University 1
#107 Randolph-Macon College 1
#111 Drew University 1
#111 Goucher College 1
#115 University of South Carolina: Columbia 1
#120 Roanoke College 1
#121 Temple University 1
#121 University of Missouri: Columbia 1
#124 Randolph College 1
#130 Meredith College 1
LAC #27 Colorado College 1
#137 George Mason University 1
#137 University of Kentucky 1
#149 University of Mary Washington 1
#151 James Madison University 1
#151 University of Mississippi 1
LAC #31 Bryn Mawr College 1
LAC #33 Pitzer College 1
#166 Virginia Commonwealth University 1
LAC #36 Mount Holyoke College 1
#182 University of Rhode Island 1
LAC #39 Denison University 1
LAC #39 Trinity College 1
#202 University of North Carolina at Wilmington 1
#212 Washington State University 1
#219 Hampton University 1
#219 Seattle Pacific University 1
#219 Widener University 1
#234 Bellarmine University 1
#234 East Carolina University 1
#234 Georgia State University 1
#234 Suffolk University 1
#299 Marshall University 1
#299 Marymount University 1
#299 Old Dominion University 1
#299 Shenandoah University 1
#317 Morgan State University 1
Auburn University at Montgomery 1
Becker College 1
Christopher Newport University 1
Coastal Carolina University 1
College of William and Mary 1
Dixie State University 1
Ferrum College 1
Guilford College 1
High Point University 1
Indiana University of Pennsylvania 1
Liberty University 1
Longwood University 1
Lynn University 1
Mary Baldwin University 1
McDaniel College 1
Mills College 1
Mitchell College 1
Mount St. Mary's University 1
Ohio State University: Columbus Campus 1
Penn State University Park 1
Piedmont Virginia Community College 1
Radford University 1
Rappahannock Community College 1
Richard Bland College 1
Rocky Mountain College of Art & Design 1
Rollins College 1
Saint Michael's College 1
Seton Hill University 1
Sweet Briar College 1
The College of New Jersey 1
Tidewater Community College 1
Towson University 1
University of Guelph 1
University of Illinois at Urbana-Champaign 1
University of Lynchburg 1
Wagner College 1
Wilfrid Laurier University 1
William Peace University 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2021 2013-2018 2013-2015 2009-2012 Tổng số
Tất cả các trường 57 26 26 22
#6 University of Pennsylvania 1 1
#12 Cornell University 1 + 1
#21 University of Michigan 1 1 + 2
#24 University of Virginia 1 1 + 1 1 4
#24 Emory University 1 1 + 2
#33 University of California: Irvine 1 1 + 2
#33 Georgia Institute of Technology 1 1 2
#35 New York University 1 1 2
#35 University of Wisconsin-Madison 1 1 + 2
#38 University of Texas at Austin 1 1 + 2
#40 University of Washington 1 2 1 4
#43 Boston University 1 1 + 1 3
#47 University of Rochester 1 1 2
#47 Lehigh University 1 1 + 1 3
#47 University of Georgia 1 1 + 2
#47 Wake Forest University 1 1 + 1 1 4
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 1 + 2
#53 Case Western Reserve University 1 1
#53 College of William and Mary 1 1 + 2 2 6
#58 SUNY University at Stony Brook 1 1
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1 + 2 2 6
#60 Santa Clara University 1 1
#60 Michigan State University 1 1 + 3 3 8
#67 George Washington University 1 1 + 2 2 6
#67 Syracuse University 1 1 + 1 1 4
#67 University of Pittsburgh 1 1 + 1 3
#73 Indiana University Bloomington 1 1 + 2
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 1 + 2
#86 Clemson University 1 1 2
#89 Temple University 1 1
#93 Baylor University 1 1 + 2
#98 Drexel University 1 1 + 3 3 8
#105 American University 1 1 + 1 3
#105 George Mason University 1 1
#115 Howard University 1 1
#124 University of South Carolina: Columbia 1 1
#124 James Madison University 1 1
#124 University of Missouri: Columbia 1 1
#133 University of Vermont 1 1
#133 Elon University 1 1
#142 Virginia Commonwealth University 1 1
#151 University of Rhode Island 1 1
#159 University of Kentucky 1 1
#163 University of Mississippi 1 1
#178 Washington State University 1 1
#195 East Carolina University 1 1
#201 University of North Carolina at Wilmington 1 1
#227 Georgia State University 1 1
#227 Widener University 1 1
#249 Suffolk University 1 1
#269 Seattle Pacific University 1 1
#280 Old Dominion University 1 1
#280 Hampton University 1 1
#280 Bellarmine University 1 1
#304 Radford University 1 1
#304 Shenandoah University 1 1
#320 Indiana University of Pennsylvania 1 1
#320 Marymount University 1 1
#332 Morgan State University 1 1
#332 Marshall University 1 1
Ohio State University: Columbus Campus 1 1 + 2
Penn State University Park 1 1 + 2
Mary Baldwin University 1 1
Liberty University 1 1
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 1 + 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2021 2013-2018 2013-2015 2009-2012 Tổng số
Tất cả các trường 23 6 6 8
#11 Wesleyan University 2 2
#21 Haverford College 1 1
#25 University of Richmond 1 1 + 2 2 6
#30 Bryn Mawr College 1 1 + 2
#30 Bucknell University 1 1
#33 Colorado College 1 1 + 1 3
#34 Mount Holyoke College 1 1 + 2
#38 Skidmore College 1 1
#39 Denison University 1 1
#39 Pitzer College 1 1 + 2
#39 Trinity College 1 1 + 1 1 4
#51 St. Olaf College 1 1
#59 Trinity University 1 1
#59 Wofford College 1 1
#63 Agnes Scott College 1 1
#72 Bard College 1 1 2
#82 Juniata College 1 1
#93 Drew University 1 1
#107 Randolph-Macon College 1 1
#116 Saint Michael's College 1 1
#116 Cornell College 1 1
#124 Goucher College 1 1
#130 Meredith College 1 1
#130 Roanoke College 1 1
#154 University of Mary Washington 1 1
#165 Randolph College 1 1
#167 Guilford College 1 1
#180 Sweet Briar College 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2021 2013-2018 2013-2015 2009-2012 Tổng số
Tất cả các trường 2 0 0 0
#19 University of Guelph 1 1
#31 Wilfrid Laurier University 1 1

Chương trình học

Chương trình AP

(11)
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Biology Sinh học
European History Lịch sử châu Âu
United States History Lịch sử nước Mỹ
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Biology Sinh học
European History Lịch sử châu Âu
United States History Lịch sử nước Mỹ
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Environmental Science Khoa học môi trường
Chemistry Hóa học
Human Geography Địa lý và con người
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(10)
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Equestrain Kỹ năng cưỡi ngựa
Lacrosse Bóng vợt
Rowing Chèo thuyền
Soccer Bóng đá
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Equestrain Kỹ năng cưỡi ngựa
Lacrosse Bóng vợt
Rowing Chèo thuyền
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(13)
"The Current" Yearbook
Art Club
Basic Needs Service Club
Book Club
Community Service Groups and Opportunities
Green Team
"The Current" Yearbook
Art Club
Basic Needs Service Club
Book Club
Community Service Groups and Opportunities
Green Team
Musical Theater Production
National Honor Society
Quill and Scroll Honor Society
Scottie Guides
Stay Tuned
Tides
Treble Choir
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(6)
Choir Dàn đồng ca
Drama Kịch sân khấu
Music Âm nhạc
Piano Piano
Digital Media Truyền thông kỹ thuật số
Art Nghệ thuật

Liên kết đến trường

Thông tin chung

Trường nữ sinh
Boarding Grades: 8-12
Nông thôn
ESL:
Năm thành lập: 1921
Khuôn viên: 52 mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 80%
Tôn giáo: Giáo hội Anh

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 02/10
Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường, Đến Việt Nam phỏng vấn, Khác, WhatsApp
Mã trường:
TOEFL: B525
SSAT: 6724
Nổi bật
Trường nội trú
The Madeira School United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Garrison Forest School United States Flag

5.0/5 2 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 28/01/2022
"1) Chương trình ESL: Có ba cấp độ phù hợp với mọi đối tượng học sinh, có thể tham gia các môn học chuyên sâu bao gồm 4 kỹ năng nghe-nói-đọc-viết, ngữ pháp, văn hóa Mỹ, lịch sử và khoa học, cũng như các môn học TOEFL và giáo viên giàu kinh nghiệm cung cấp các buổi tư vấn cá nhân một kèm một;
2) Dự án tổng thể nhỏ: tức là dự án khám phá và học tập độc lập. Khám phá sáng tạo, học tập kinh nghiệm và nghiên cứu liên ngành là trọng tâm của chương trình. Có nhiều môn học khác nhau để lựa chọn, chẳng hạn như điện ảnh, lịch sử, khoa học và hoặc các môn kết hợp kể trên, sinh viên có hai tuần để tham gia các môn học hoặc đi du lịch, và sinh viên năm cuối có hai tuần để thực tập trong lĩnh vực họ quan tâm, v.v.;
3) Dự án trên sông: Học sinh tập trung vào tìm hiểu khoa học, nghiên cứu thực địa, học tập theo dự án và dịch vụ bằng cách khám phá các môi trường khác nhau xung quanh các em. Các dự án đề cập đến tất cả các khía cạnh của cuộc sống trên sông, chẳng hạn như kiểm tra chất lượng nước, loại bỏ các loài thực vật xâm lấn, sử dụng máy ảnh để theo dõi động vật hoang dã và xác định các loài chim. Các sinh viên nghiên cứu các vấn đề môi trường đã được yêu cầu trình bày nghiên cứu tại Viện Khoa học Hàng hải Virginia;
4) Các hoạt động nghệ thuật và thể thao phong phú: cung cấp 26 loại dự án như phác thảo, gốm sứ, hợp xướng, v.v. Ngoài các môn thể thao truyền thống như bóng rổ và bóng mềm, còn có nhiều môn thể thao trên sông như chèo thuyền, trượt tuyết, chèo thuyền kayak, ..v.v."
Xem thêm
FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 12/01/2019
Địa điểm của trường là ở một thành phố nhỏ ở Virginia. Các giáo viên và bạn học trong trường rất thân thiện. Ở đây bạn có thể nhận được một nền giáo dục tốt và những người bạn thân thiết lâu dài. Sau khi tốt nghiệp, quãng thời gian ở trường vẫn là một kỷ niệm đẹp trong tôi.
Xem thêm

Hỏi đáp về St. Margaret's School

Các thông tin cơ bản về trường St. Margaret's School.
St. Margaret's School là một trường Trường nữ sinh Nội trú tư thục tại Bang Virginia, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1921, và hiện có khoảng 120 học sinh, với khoảng 30.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.sms.org.
Trường St. Margaret's School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường St. Margaret's School cung cấp 11 môn AP.

Trường St. Margaret's School cũng có 65% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường St. Margaret's School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2019-2021, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Emory University, University of Michigan, University of Virginia, Wake Forest University và University of California: Irvine.
Yêu cầu tuyển sinh của St. Margaret's School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường St. Margaret's Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường St. Margaret's School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường St. Margaret's School cho năm 2024 là $64,000 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admit@sms.org .
Trường St. Margaret's School toạ lạc tại đâu?
Trường St. Margaret's School toạ lạc tại bang Bang Virginia , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Washington, có khoảng cách chừng 68. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Washington Dulles International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường St. Margaret's School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường St. Margaret's School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 343 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường St. Margaret's School cũng được 47 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường St. Margaret's School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường St. Margaret's School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường St. Margaret's School tại địa chỉ: http://www.sms.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại (804)443-3357.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường St. Margaret's School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Christchurch School, The Calverton School and

Thành phố chính gần trường nhất là Washington. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Washington.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường St. Margaret's School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường St. Margaret's School là B.

Đánh giá theo mục của trường St. Margaret's School bao gồm:
B+ Tốt nghiệp
B- Học thuật
B Ngoại khóa
B+ Cộng đồng
B+ Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Washington, DC, thủ đô của nước Mỹ, là một thành phố tinh gọn nằm bên Sông Potomac, tiếp giáp với các tiểu bang Maryland và Virginia. Thành phố nổi tiếng với các di tích và tòa nhà tân cổ điển hùng vĩ - bao gồm cả những công trình mang tính biểu tượng, là trụ sở của 3 cơ quan chính phủ liên bang: Điện Capitol, Nhà Trắng và Tòa án Tối cao. Đây cũng là nơi có các bảo tàng và các địa điểm biểu diễn nghệ thuật nổi tiếng như Kennedy Center.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 0
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 39%

Môi trường xung quanh (Tappahannock, VA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
2,996 cho mỗi 100 nghìn người
Cao 29% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Không an toàn Tỷ lệ tội phạm của Tappahannock thấp hơn 16% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/34  
Cao 29% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Tappahannock
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Virginia Hoa Kỳ
58.60% 18.28% 0.22% 7.07% 0.07% 10.53% 4.69% 0.53%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Washington, District of Columbia (địa điểm gần Tappahannock nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Washington, District of Columbia cao hơn so với Ho Chi Minh City 171.5%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 27,150,000₫ (1,028$) ở Washington, District of Columbia để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)