Or via social:

Giới thiệu trường

Tổng quan
A
Tốt nghiệp A
Học thuật A
Ngoại khóa A-
Cộng đồng A
Đánh giá A
Thành lập vào năm 1843, Miss Porter's School là một trường trung học nữ sinh được công nhận bởi Hiệp hội các trường độc lập Connecticut, Hiệp hội các trường học New England, Hiệp hội các trường nội trú Mỹ và Bộ Giáo dục Connecticut. Việc giảng dạy trên lớp là trọng tâm của trường. Học sinh sẽ được trải nghiệm sự tranh luận đầy phấn khích, năng lượng, tự do và cũng rất kịch liệt, trầm tư suy nghĩ và những tiếng cười ngay trong lớp học. Trong lớp luôn có sự tương tác giữa học sinh với nhau và giữa học sinh với giáo viên. Trường có bầu không khí học tập nghiêm túc, đồng thời coi trọng việc thiết lập mối quan hệ tốt đẹp giữa bạn học, thầy trò, học sinh nhiệt tình tham gia các buổi tụ họp cũng như hội nghị của trường. Là một trường nữ sinh, trường còn chú trọng đến việc bồi dưỡng nghệ thuật cho học sinh. Đặc điểm nổi bật của trường là sức sống, kỷ luật và các mối quan hệ.
Xem thêm
Trường Miss Porter's School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Miss Porter's School Miss Porter's School Miss Porter's School Miss Porter's School Miss Porter's School Miss Porter's School Miss Porter's School Miss Porter's School Miss Porter's School

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$70750
Sĩ số học sinh
336
Học sinh quốc tế
16%
Tỷ lệ giáo viên cao học
85%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:6
Quỹ đóng góp
$128 Million
Số môn học AP
0
Điểm SAT
1280
Trường đồng giáo dục
Nội trú 9-12

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#3 Stanford University 1
#3 Yale University 1
#6 University of Chicago 1
#7 University of Pennsylvania 1
#10 Northwestern University 1
#12 Dartmouth College 1
#13 Brown University 1
#17 Cornell University 1
#18 Columbia University 1
#18 University of Notre Dame 1
#22 Carnegie Mellon University 1
#22 Emory University 1
#22 Georgetown University 1
#25 New York University 1
#25 University of Southern California 1
#25 University of Virginia 1
LAC #5 Wellesley College 1
#32 Tufts University 1
#34 University of California: Irvine 1
#36 Boston College 1
#38 University of California: Davis 1
#38 University of Texas at Austin 1
#41 Boston University 1
#44 Northeastern University 1
#51 Villanova University 1
#55 Rhodes College 1
#55 University of Washington 1
LAC #11 Middlebury College 1
#62 George Washington University 1
#62 University of Pittsburgh 1
#67 University of Connecticut 1
LAC #15 Hamilton College 1
LAC #18 Barnard College 1
LAC #18 Colgate University 1
LAC #18 Haverford College 1
LAC #18 United States Air Force Academy 1
LAC #18 University of Richmond 1
LAC #24 Colby College 1
#121 University of Vermont 1
LAC #27 Macalester College 1
LAC #31 Bryn Mawr College 1
LAC #33 College of the Holy Cross 1
LAC #33 Scripps College 1
LAC #37 Bucknell University 1
LAC #37 Occidental College 1
LAC #39 Lafayette College 1
LAC #39 Skidmore College 1
LAC #39 Trinity College 1
LAC #55 Connecticut College 1
Babson College 1
Berklee College of Music 1
Franklin & Marshall College 1
Rhode Island School of Design 1
Rollins College 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2021 2015-2020 2015-2019 2014-2018 Tổng số
Tất cả các trường 29 32 103 95 53
#1 Princeton University 1 1 1 3
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 1 1 3
#3 Harvard College 1 1 2
#3 Stanford University 1 1 1 1 4
#5 Yale University 1 1 1 1 4
#6 University of Pennsylvania 1 1 1 1 1 5
#7 California Institute of Technology 1 1 1 3
#7 Duke University 1 1 1 1 4
#9 Northwestern University 1 1 1 1 4
#9 Brown University 1 1 1 1 1 5
#9 Johns Hopkins University 1 1 1 1 4
#12 Columbia University 1 1 1 3
#12 Cornell University 1 1 1 1 1 5
#12 University of Chicago 1 1 1 1 1 5
#15 University of California: Los Angeles 1 1 2
#15 University of California: Berkeley 1 1 1 3
#17 Rice University 1 1
#18 Dartmouth College 1 1 1 1 4
#18 Vanderbilt University 1 1 1 3
#20 University of Notre Dame 1 1
#21 University of Michigan 1 1 1 3
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 1 1 3
#22 Georgetown University 1 1 1 1 1 5
#24 Carnegie Mellon University 1 1 1 1 4
#24 University of Virginia 1 1 1 1 4
#24 Washington University in St. Louis 1 1 1 1 4
#24 Emory University 1 1 1 1 1 5
#28 University of Southern California 1 1 2
#28 University of Florida 1 1 1 3
#28 University of California: Davis 1 1
#28 University of California: San Diego 1 1 1 1 4
#33 University of California: Irvine 1 1
#33 Georgia Institute of Technology 1 1 1 3
#35 University of California: Santa Barbara 1 1
#35 University of Wisconsin-Madison 1 1 1 1 4
#35 New York University 1 1 1 1 1 5
#38 University of Texas at Austin 1 1
#39 Boston College 1 1 1 1 1 5
#40 University of Washington 1 1 1 3
#40 Rutgers University 1 1 2
#40 Tufts University 1 1 1 1 1 5
#43 Boston University 1 1 1 1 1 5
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 1 2
#47 Wake Forest University 1 1 1 3
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 1 1 3
#47 Lehigh University 1 1
#53 Purdue University 1 1 1 3
#53 Case Western Reserve University 1 1 2
#53 Northeastern University 1 1 1 1 1 5
#53 Ohio State University: Columbus Campus 1 1 1 3
#53 College of William and Mary 1 1 1 3
#57 Penn State University Park 1 1 1 3
#58 University of Maryland: College Park 1 1 2
#58 University of Connecticut 1 1 1 1 1 5
#60 Brandeis University 1 1 1 3
#60 Santa Clara University 1 1 1 3
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1 1 1 4
#67 University of Miami 1 1 1 3
#67 University of Massachusetts Amherst 1 1 2
#67 Syracuse University 1 1 1 3
#67 University of Pittsburgh 1 1 1 3
#67 George Washington University 1 1 1 1 4
#67 Villanova University 1 1 2
#73 Tulane University 1 1 1 3
#73 Indiana University Bloomington 1 1
#76 Stevens Institute of Technology 1 1 2
#76 University of Delaware 1 1 1 3
#76 Colorado School of Mines 1 1
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 1 1 3
#89 Fordham University 1 1 1 1 4
#89 Southern Methodist University 1 1 1 1 4
#93 Loyola Marymount University 1 1 2
#93 Baylor University 1 1 2
#97 University of California: Santa Cruz 1 1 2
#98 Drexel University 1 1 2
#98 Rochester Institute of Technology 1 1 1 3
#98 University of San Diego 1 1 2
#98 Texas Christian University 1 1 2
#104 University of California: Merced 1 1 2
#105 University of Colorado Boulder 1 1 2
#105 Arizona State University 1 1 2
#105 American University 1 1 1 3
#105 San Diego State University 1 1
#115 University of Utah 1 1
#115 University of Arizona 1 1 2
#115 University of New Hampshire 1 1 2
#115 Howard University 1 1 2
#124 University of South Carolina: Columbia 1 1 2
#124 Fairfield University 1 1 1 3
#124 James Madison University 1 1 2
#124 University of Oklahoma 1 1
#133 University of Vermont 1 1 1 1 1 5
#133 Miami University: Oxford 1 1 2
#133 Chapman University 1 1 2
#133 Elon University 1 1 2
#137 University of Alabama 1 1 2
#142 University of Cincinnati 1 1
#142 Clark University 1 1 2
#142 Loyola University Chicago 1 1 2
#151 University of Rhode Island 1 1 2
#163 St. John's University 1 1 2
#163 Seattle University 1 1 2
#163 University of Mississippi 1 1 2
#170 Quinnipiac University 1 1 2
#178 Washington State University 1 1 2
#195 University of Tulsa 1 1
#201 The New School College of Performing Arts 1 1 2
#209 Sacred Heart University 1 1 2
#216 Springfield College 1 1 2
#216 University of Massachusetts Boston 1 1 2
#249 Pace University 1 1 2
#280 Portland State University 1 1 2
#304 University of Indianapolis 1 1 2
#304 University of Hartford 1 1
#382 Indiana State University 1 1 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2021 2015-2020 2015-2019 2014-2018 Tổng số
Tất cả các trường 21 12 50 50 36
#1 Williams College 1 1 1 3
#2 Amherst College 1 1 1 3
#4 Swarthmore College 1 1 2
#4 Pomona College 1 1 1 3
#4 Wellesley College 1 1 1 1 1 5
#7 United States Air Force Academy 1 1
#9 Carleton College 1 1 2
#9 Bowdoin College 1 1 1 3
#11 Middlebury College 1 1 1 1 4
#11 Barnard College 1 1 1 1 4
#11 Wesleyan University 1 1 1 1 4
#15 United States Military Academy 1 1 2
#16 Hamilton College 1 1 1 1 1 5
#16 Davidson College 1 1 1 3
#16 Vassar College 1 1 1 1 4
#16 Smith College 1 1 1 1 4
#21 Colgate University 1 1 1 1 1 5
#21 Washington and Lee University 1 1 1 3
#21 Haverford College 1 1 1 3
#24 Bates College 1 1 1 3
#25 University of Richmond 1 1 1 1 4
#25 Colby College 1 1 1 1 4
#27 Macalester College 1 1 1 3
#27 College of the Holy Cross 1 1 1 1 4
#30 Bryn Mawr College 1 1 1 1 4
#30 Bucknell University 1 1 1 1 4
#30 Lafayette College 1 1 2
#33 Colorado College 1 1 1 3
#34 Mount Holyoke College 1 1 1 1 4
#35 Franklin & Marshall College 1 1 1 1 4
#35 Scripps College 1 1 1 3
#35 Occidental College 1 1 2
#36 Oberlin College 1 1 1 3
#38 Skidmore College 1 1 1 1 1 5
#39 Denison University 1 1 1 3
#39 Trinity College 1 1 1 1 1 5
#39 Kenyon College 1 1 1 3
#39 Spelman College 1 1 2
#39 Pitzer College 1 1 1 3
#45 Union College 1 1 1 1 4
#46 Connecticut College 1 1 1 1 4
#46 Furman University 1 1 2
#51 The University of the South 1 1 1 3
#56 Rhodes College 1 1
#59 St. Lawrence University 1 1 2
#63 Gettysburg College 1 1 1 3
#70 Muhlenberg College 1 1 2
#70 Hobart and William Smith Colleges 1 1 1 3
#72 Bard College 1 1 2
#89 University of Puget Sound 1 1 2
#100 Sarah Lawrence College 1 1 2
#112 Bennington College 1 1 2
#121 Hartwick College 1 1 2
#139 University of North Carolina at Asheville 1 1 2
#154 University of Mary Washington 1 1 2

Chương trình học

Hoạt động thể chất

(16)
Badminton Cầu lông
Basketball Bóng rổ
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
Equestrain Kỹ năng cưỡi ngựa
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Badminton Cầu lông
Basketball Bóng rổ
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
Equestrain Kỹ năng cưỡi ngựa
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Skiing Trượt tuyết
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Squash Bóng quần
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(45)
AIDS Awareness Club
Am I (Analyzing Media Intellectually
Internally & Internationally)
Animal Rights Club
Animation Club
Archive Club
AIDS Awareness Club
Am I (Analyzing Media Intellectually
Internally & Internationally)
Animal Rights Club
Animation Club
Archive Club
Art Appreciation Club
Asian Club
Athletic Association
Christian Fellowship Club
Concordia (community service club)
Culture Club
Debate Club
Democrats Club
Earth Club
French Club
HACIA Democracy Club
Hispanic Cultural Club
International Student Club
Jewish Student Union
Knitting Club
LOV (Ladies of Vitality)
MAFIA (Making Amateur Fun of Improv Arts)
Model UN
Perilhettes (senior singing group)
Players Mandolin Performance Troupe
Show More (20 extracurriculars)Poetry Club
Republican Club
Salmagundy (newspaper)
Science Bowl
Sister-to-Sister
Society for National and International Affairs
Spectrum
Spirit Squad
STAND
Stock Market Club
Student Activities
Student Peace Alliance
Sushi Club
Tea Club
Tour Guides (admissions)
UBUNTU (Africa Club)
Warm Hands
Warm Hearts
Watu Wazuri (multicultural organization)
Youth in Action Group
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(11)
Painting Hội họa
Drawing Hội họa
Pottery Nghệ thuật gốm
Photography Nhiếp ảnh
Filmmaking Làm phim
Printmaking In ấn
Painting Hội họa
Drawing Hội họa
Pottery Nghệ thuật gốm
Photography Nhiếp ảnh
Filmmaking Làm phim
Printmaking In ấn
Art History Lịch sử mỹ thuật
Digital Art Nghệ thuật số
Drama Kịch sân khấu
Dance Khiêu vũ
Music Âm nhạc
Xem tất cả

Thông tin chung

Năm thành lập: 1843
Khuôn viên: 50 mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 63%
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 01/15
Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường
Điểm thi được chấp nhận: SSAT,TOEFL
Mã trường:
TOEFL: 8606
SSAT: 5122
ISEE: 70210

5.0/5 2 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 02/02/2021
"Miss Porter's School thành lập vào năm 1843, được U.S. News đánh giá là trường nội trú dành cho nữ sinh số 1 tại Hoa Kỳ. Trường rất coi trọng việc trau dồi khả năng lãnh đạo của nữ sinh và mở các khóa học về lãnh đạo. Học thuật, đặc biệt là STEM rất mạnh, tỷ lệ trúng tuyển vào các trường Ivy League hàng năm hơn 9%. Có nhiều môn thể thao: 25 câu lạc bộ thể thao và 18 loại hình thể thao khác nhau, trong đó nổi bật là bóng chuyền, cầu lông, v.v. Tổng thống Kennedy và con gái của Bush đều học ở trường này.

Tiêu chuẩn nhập học của Miss Porter yêu cầu TOEFL 105+, SSAT96%, độ khó rất cao, cạnh tranh khốc liệt, thuộc top đầu các trường có tỷ lệ cạnh tranh cao. Miss porter là ngôi trường đặc biệt phù hợp cho sự phát triển toàn diện của các nữ sinh."
Xem thêm
FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 25/09/2019
"Miss Porter được U.S. News vinh danh là trường nội trú dành cho nữ sinh số 1 tại Mỹ.

Trường rất coi trọng việc trau dồi khả năng lãnh đạo của phụ nữ, đồng thời mở các khóa học về lãnh đạo.

Học thuật, đặc biệt là STEM rất mạnh, tỷ lệ trúng tuyển vào các trường Ivy League hàng năm trên 9%.

Phu nhân cựu Tổng thống Mỹ Kennedy và con gái ông Bush đều học trường này.

Trường chú trọng việc trau dồi nghệ thuật của học sinh, mở các khóa học nghệ thuật như thẩm định đồ trang sức."
Xem thêm

Hỏi đáp về Miss Porter's School

Các thông tin cơ bản về trường Miss Porter's School.
Miss Porter's School là một trường Trường nữ sinh Nội trú tư thục tại Bang Connecticut, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1843, và hiện có khoảng 336 học sinh, với khoảng 16.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.porters.org.
Trường Miss Porter's School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Miss Porter's School cũng có 85% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Miss Porter's School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2023, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Stanford University, Yale University, University of Chicago, University of Pennsylvania và Northwestern University.
Yêu cầu tuyển sinh của Miss Porter's School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Miss Porter's Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Miss Porter's School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Miss Porter's School cho năm 2024 là $71,470 ~ $73,615, trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admission@missporters.org .
Trường Miss Porter's School toạ lạc tại đâu?
Trường Miss Porter's School toạ lạc tại bang Bang Connecticut , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là New York, có khoảng cách chừng 90. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay JFK aireport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Miss Porter's School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Miss Porter's School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 63 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Miss Porter's School cũng được 517 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Miss Porter's School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Miss Porter's School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Miss Porter's School tại địa chỉ: http://www.porters.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 860-409-3530.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Miss Porter's School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Avon Old Farms School, The Ethel Walker School and Westminster School.

Thành phố chính gần trường nhất là New York. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần New York.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Miss Porter's School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Miss Porter's School là A.

Đánh giá theo mục của trường Miss Porter's School bao gồm:
A Tốt nghiệp
A Học thuật
A- Ngoại khóa
A Cộng đồng
A Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

New York, thường được gọi là Thành phố New York hoặc NYC, là thành phố đông dân nhất nước Mỹ. Với dân số năm 2020 là 8.804.190 người trên diện tích 300,46 dặm vuông (778,2 km2), Thành phố New York là thành phố lớn có mật độ dân số cao nhất tại nước Mỹ và đông hơn gấp đôi so với Los Angeles, thành phố lớn thứ 2 của Mỹ. Thành phố New York nằm ở cực nam của bang New York. Thành phố cấu thành trung tâm địa lý và nhân khẩu học của cả siêu đô thị Đông Bắc và vùng đô thị New York, vùng đô thị lớn nhất ở nước Mỹ về cả dân số và diện tích đất đô thị. Thành phố New York là một trung tâm văn hóa, tài chính, giải trí và truyền thông toàn cầu có tầm ảnh hưởng đáng kể về thương mại, chăm sóc sức khỏe và khoa học đời sống, nghiên cứu, công nghệ, giáo dục, chính trị, du lịch, ăn uống, nghệ thuật, thời trang và thể thao. Là nơi đặt trụ sở của Liên Hợp Quốc, New York là một trung tâm ngoại giao quốc tế quan trọng và đôi khi được mô tả là thủ đô của thế giới.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 13,864
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 146%
Sân bay lân cận Sân bay quốc tế Kennedy

Môi trường xung quanh (Farmington, CT)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
734 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 68% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Rất an toàn Tỷ lệ tội phạm của Farmington thấp hơn 82% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1 in 137  
1 in 137 Mức rủi ro của bạn ở Farmington là 1/137 trường hợp
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Có thể đi bộ Vài điểm có thể đi bộ khi cần.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
N/A Không có dữ liệu
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Farmington
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Connecticut Hoa Kỳ
63.21% 10.01% 0.18% 4.73% 0.03% 17.29% 3.82% 0.75%
White Black Native Asian Pacific Hispanic Multi Other
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa New York, New York (địa điểm gần Farmington nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở New York, New York cao hơn so với Ho Chi Minh City 229.5%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 32,950,000₫ (1,248$) ở New York, New York để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)