Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
A-
Tốt nghiệp A-
Học thuật B+
Ngoại khóa B
Cộng đồng A+
Đánh giá B
Brimmer & May School là trường bán trú, giảng dạy từ mẫu giáo đến lớp 12 cho cả nam và nữ, cam kết xây dựng một cộng đồng tràn đầy sự quan tâm và gắn kết, kiên định với các tiêu chuẩn học tập nghiêm ngặt và thực hiện các khái niệm giáo dục đổi mới. Nhà trường khuyến khích tinh thần chủ động học tập của học sinh thông qua việc bồi dưỡng cho các em tư duy độc lập, làm việc và tinh thần hợp tác, khuyến khích sự tích cực và tự tin trong học tập, phát triển tư duy giải quyết vấn đề, kỹ năng đọc, phân tích và sáng tác, qua đó giúp các em hiểu và học cách sử dụng các công nghệ mới, khám phá và nâng cao khả năng sáng tạo của bản thân, đồng thời phát hiện và nhận thức được tiềm năng của chính mình.
Xem thêm
Trường Brimmer & May School Thông tin 2025 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Brimmer & May School Brimmer & May School Brimmer & May School Brimmer & May School Brimmer & May School Brimmer & May School Brimmer & May School Brimmer & May School Brimmer & May School Brimmer & May School Brimmer & May School Brimmer & May School Brimmer & May School Brimmer & May School Brimmer & May School Brimmer & May School Brimmer & May School Brimmer & May School Brimmer & May School Brimmer & May School Brimmer & May School Brimmer & May School Brimmer & May School Brimmer & May School Brimmer & May School Brimmer & May School Brimmer & May School Brimmer & May School Brimmer & May School Brimmer & May School Brimmer & May School Brimmer & May School Brimmer & May School Brimmer & May School Brimmer & May School Brimmer & May School Brimmer & May School Brimmer & May School Brimmer & May School
Nếu bạn muốn thêm Brimmer & May School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$63,650
Số lượng học sinh
410
Học sinh quốc tế
7%
Giáo viên có bằng cấp cao
80%
Tỷ lệ giáo viên-học sinh
1:6
AP
18
Điểm SAT trung bình
1230
Điểm ACT trung bình
28
Sĩ số lớp học
12

Trúng tuyển


Trúng tuyển

(2021-2024)
Xếp hạng trường Trường đại học Số học sinh
#1 Princeton University 1 +
#5 Yale University 1 +
LAC #1 Williams College 1 +
#6 University of Chicago 1 +
#25 University of Virginia 1 +
LAC #5 Wellesley College 1 +
#28 Tufts University 1 +
#28 University of California: Santa Barbara 1 +
#34 University of Rochester 1 +

Điểm AP

(2020-2021)
Học sinh làm bài thi AP
63
Tổng số bài thi thực hiện
100
60%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(18)
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Environmental Science Khoa học môi trường
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Environmental Science Khoa học môi trường
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Microeconomics Kinh tế vi mô
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
Physics 2 Vật lý 2
Biology Sinh học
Computer Science A Khoa học máy tính A
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
Human Geography Địa lý và con người
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(10)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Tennis Quần vợt
Curling Bi đá trên băng
Ultimate Frisbee Ném đĩa
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(23)
Community Service Club
Stock Market Club
Quiz Bowl
Model United Nations
Cribbage and Card Games
Acoustic Music
Community Service Club
Stock Market Club
Quiz Bowl
Model United Nations
Cribbage and Card Games
Acoustic Music
Digital Fabrication
Documentary Film
Doodle Art
Knitting
“Make Cool Videos”
TED Talk Discussion Group
Sports Appreciation
Robotics Team
Science Club
Politics of the Election
Student Senate
Judicial Board
Band
Theatre
Harry Potter Club
Gay & Sexuality for All
Affinity Clubs
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(6)
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Studio Art: 2-D Design
Studio Art: Drawing
Darkroom Photography
Stagecraft Nghệ thuật viết kịch
Fashion Design Thiết kế thời trang

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day School Grades: Prek-12
Thành thị
IB: Không có
ESL:
Năm thành lập: 1880
Khuôn viên: 7 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 01/15
Phỏng vấn: Zoom, Phỏng vấn tại trường
Điểm thi được chấp nhận: ISEE
Nổi bật
Trường nội trú
The Governor's Academy United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Applewild School United States Flag

4.5/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 23/03/2018
"Đây là một trường bán trú nằm ở Chestnut Hill, Massachusetts, liền kề với đại học Boston, cách trung tâm thành phố Boston, Harvard, MIT khoảng nửa giờ lái xe, ngoài ra còn gần ga tàu điện ngầm.
Các dự án truyền thông sân khấu nghệ thuật rất nổi bật, bao gồm phòng thu âm, ban phát thanh học đường, phim truyền hình, quay phim ngắn, v.v. Ngoài ra, về âm nhạc, nghệ thuật và kịch của trường có tới 28 khóa học tự chọn để học sinh lựa chọn.
Những năm gần đây trường đều có học sinh đỗ vào các trường Harvard, MIT, đại học Boston, đại học Brown, cao đẳng Boston, v.v.
Khuôn viên nhỏ nhắn và tinh gọn, không khí học đường rất thoải mái."
Xem thêm

Thành phố lớn lân cận

Boston, tên chính thức là Thành phố Boston, là thủ phủ của bang và là thành phố đông dân nhất của Thịnh vượng chung Massachusetts, đồng thời là trung tâm văn hóa và tài chính của vùng New England, Mỹ. Đây là thành phố đông dân thứ 24 trong cả nước.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 11,614
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Xung quanh (Newton, MA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
720 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 69% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Rất an toàn Tỷ lệ tội phạm của Newton thấp hơn 83% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/139  
Trung bình 69% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Có thể đi bộ Vài điểm có thể đi bộ khi cần.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Trung chuyển tốt Nhiều lựa chọn xe công cộng.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Có thể đi xe đạp hạ tầng đáp ứng việc đạp xe.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Chestnut Hill
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Massachusetts Hoa Kỳ
67.55% 6.50% 0.13% 7.18% 0.02% 12.63% 4.67% 1.31%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Boston, Massachusetts (địa điểm gần Newton nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Boston, Massachusetts cao hơn so với Ho Chi Minh City 184.1%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 28,410,000₫ (1,076$) ở Boston, Massachusetts để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)