Or via social:

Giới thiệu trường

Tổng quan
A-
Tốt nghiệp A
Học thuật B+
Ngoại khóa A-
Cộng đồng A+
Đánh giá B
Trường tập trung vào việc phát triển toàn diện các kỹ năng về cả học thuật và thể chất, thái độ đạo đức và tinh thần, cũng như tính tự giác kỷ luật cho mỗi học sinh, từ đó giúp các em trở thành những công dân có nhiều đóng góp tích cực cho xã hội. Trường cung cấp đầy đủ các chương trình đào tạo từ mầm non đến lớp 12 cho học sinh. Một chương trình giảng dạy nghiêm ngặt sẽ góp phần quan trọng vào sự phát triển của mỗi học sinh. Đồng thời, các giáo viên của trường cũng cung cấp hỗ trợ về học thuật và các chương trình cá nhân hóa.
Xem thêm
Trường Dexter Southfield School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$62200
Sĩ số học sinh
1076
Học sinh quốc tế
8%
Tỷ lệ giáo viên cao học
0%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:7
Số môn học AP
17
Điểm SAT
1275
Trường đồng giáo dục
Ngoại trú PreK-12

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#2 Massachusetts Institute of Technology 1
#6 Stanford University 1
#6 University of Chicago 1
#9 Northwestern University 1
#13 Dartmouth College 1
#14 Washington University in St. Louis 1
#23 University of Michigan 1
#25 University of Virginia 1
#28 New York University 1
#28 Tufts University 1
LAC #6 Bowdoin College 1
#34 University of Rochester 1
#36 Boston College 1
#42 Boston University 1
#42 Tulane University 1
#42 University of Wisconsin-Madison 1
LAC #9 Middlebury College 1
#49 Lehigh University 1
#49 Northeastern University 1
#49 Ohio State University: Columbus Campus 1
#49 Villanova University 1
#55 University of Miami 1
#59 Syracuse University 1
#63 George Washington University 1
LAC #13 Hamilton College 1
#68 St. Lawrence University 1
#68 University of Massachusetts Amherst 1
#75 Loyola Marymount University 1
#75 Virginia Polytechnic Institute and State University 1
#79 American University 1
#83 Elon University 1
#83 Texas Christian University 1
LAC #17 Colby College 1
LAC #17 Colgate University 1
LAC #17 Wesleyan University 1
#93 University of Delaware 1
#93 University of Denver 1
#103 Temple University 1
#115 Fairfield University 1
Arizona State University 1
#117 University of Vermont 1
LAC #25 Bates College 1
#166 Xavier University 1
LAC #35 College of the Holy Cross 1
#176 University of Massachusetts Lowell 1
LAC #38 Bucknell University 1
LAC #38 Skidmore College 1
#219 Sacred Heart University 1
LAC #45 Union College 1
LAC #46 Trinity College 1
LAC #50 Connecticut College 1
#263 Florida Atlantic University 1
Babson College 1
Bentley University 1
College of Charleston 1
Merrimack College 1
Missouri State University 1
Providence College 1
Saint Anselm College 1
Saint Michael's College 1
San Jacinto College : South Campus 1
United States Coast Guard Academy 1
University of New Haven 1
University of St. Andrews 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 39 221 44 50 39
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 1
#3 Harvard College 3 trúng tuyển 1 2 2 8
#3 Stanford University 1 1
#5 Yale University 1 1
#6 University of Pennsylvania 2 trúng tuyển 2
#7 Duke University 1 1
#9 Northwestern University 1 1 trúng tuyển 1 3
#9 Brown University 1 trúng tuyển 1 2
#12 University of Chicago 1 1
#12 Columbia University 1 trúng tuyển 1 2
#12 Cornell University 1 1
#15 University of California: Berkeley 2 trúng tuyển 2
#17 Rice University 1 1 2
#18 Dartmouth College 1 1 1 3
#18 Vanderbilt University 1 trúng tuyển 1 2
#20 University of Notre Dame 1 trúng tuyển 1 1 3
#21 University of Michigan 1 3 trúng tuyển 2 6
#22 Georgetown University 1 trúng tuyển 2 3
#24 Washington University in St. Louis 1 1 2
#24 University of Virginia 1 2 trúng tuyển 1 4
#28 University of California: San Diego 1 trúng tuyển 1
#28 University of California: Davis 2 trúng tuyển 2
#28 University of Southern California 1 1
#28 University of Florida 1 trúng tuyển 1
#33 University of California: Irvine 2 trúng tuyển 2
#33 Georgia Institute of Technology 1 trúng tuyển 1
#35 University of California: Santa Barbara 1 1
#35 University of Wisconsin-Madison 1 1 trúng tuyển 2
#35 New York University 1 1 trúng tuyển 1 1 4
#38 University of Texas at Austin 2 trúng tuyển 2
#39 Boston College 1 7 trúng tuyển 2 2 1 13
#40 Tufts University 1 1 trúng tuyển 3 2 1 8
#43 Boston University 1 3 trúng tuyển 4 4 2 14
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 1 2
#47 University of Rochester 1 1 2
#47 University of Georgia 1 trúng tuyển 1
#47 Wake Forest University 1 trúng tuyển 1 2 1 5
#47 Lehigh University 1 1 1 3
#49 Ohio State University: Columbus Campus 1 2 trúng tuyển 3
#51 Purdue University 3 trúng tuyển 3
#53 Northeastern University 1 7 trúng tuyển 2 1 1 12
#53 University of Minnesota: Twin Cities 1 trúng tuyển 1
#53 Case Western Reserve University 1 trúng tuyển 1 2
#53 College of William and Mary 1 trúng tuyển 1
#58 University of Connecticut 1 trúng tuyển 2 1 4
#60 Michigan State University 1 trúng tuyển 1 2
#60 Brandeis University 2 trúng tuyển 1 3
#60 Santa Clara University 4 trúng tuyển 1 3 8
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 3 trúng tuyển 1 4
#67 Villanova University 1 1 trúng tuyển 1 3
#67 George Washington University 1 4 trúng tuyển 5
#67 University of Pittsburgh 3 trúng tuyển 3
#67 Syracuse University 1 5 trúng tuyển 1 3 1 11
#67 University of Massachusetts Amherst 1 9 trúng tuyển 3 3 16
#67 University of Miami 1 4 trúng tuyển 1 1 7
#73 Tulane University 1 1 trúng tuyển 1 3 2 8
#73 Indiana University Bloomington 4 trúng tuyển 4
#76 University of Delaware 1 1
#82 Worcester Polytechnic Institute 2 trúng tuyển 1 2 5
#86 Clemson University 1 trúng tuyển 2 3
#89 University of South Florida 2 trúng tuyển 2
#89 Southern Methodist University 1 trúng tuyển 1
#89 Fordham University 4 trúng tuyển 3 7
#89 Temple University 1 1 trúng tuyển 1 3
#93 Loyola Marymount University 1 1 2
#93 Baylor University 1 trúng tuyển 1
#93 Auburn University 1 trúng tuyển 1
#98 University of San Diego 1 trúng tuyển 1
#98 Texas Christian University 1 1 trúng tuyển 2
#98 Drexel University 1 trúng tuyển 1
#105 Saint Louis University 1 trúng tuyển 1
#105 San Diego State University 1 trúng tuyển 1
#105 American University 1 1 trúng tuyển 2
#105 Arizona State University 1 2 trúng tuyển 3
#105 University of Tennessee: Knoxville 1 trúng tuyển 1 2
#105 University of Colorado Boulder 5 trúng tuyển 5
#115 University of New Hampshire 10 trúng tuyển 1 11
#115 University of Utah 1 trúng tuyển 1
#115 University of San Francisco 1 trúng tuyển 1 2
#124 University of Denver 1 1 2
#124 University of South Carolina: Columbia 1 trúng tuyển 1
#124 Fairfield University 1 7 trúng tuyển 1 2 11
#124 James Madison University 1 trúng tuyển 1
#133 Elon University 1 14 trúng tuyển 2 1 2 20
#133 Chapman University 1 trúng tuyển 1
#133 University of Vermont 1 5 trúng tuyển 1 2 9
#137 University of Alabama 5 trúng tuyển 1 6
#142 Clarkson University 1 trúng tuyển 1
#142 Clark University 5 trúng tuyển 1 6
#151 Seton Hall University 1 trúng tuyển 1
#151 Simmons University 1 1
#151 University of Rhode Island 3 trúng tuyển 3
#159 University of Massachusetts Lowell 1 2 trúng tuyển 1 4
#163 University of Mississippi 1 trúng tuyển 1
#163 St. John's University 1 trúng tuyển 1
#170 Quinnipiac University 9 trúng tuyển 1 1 11
#178 Catholic University of America 1 trúng tuyển 1 2
#178 Washington State University 1 trúng tuyển 1
#195 East Carolina University 1 1
#195 University of Louisville 1 trúng tuyển 1
#201 Xavier University 1 1
#209 Florida Atlantic University 1 1
#209 Sacred Heart University 1 4 trúng tuyển 1 6
#209 University of Massachusetts Dartmouth 1 trúng tuyển 1 1 3
#216 West Virginia University 1 trúng tuyển 1
#216 University of Massachusetts Boston 1 trúng tuyển 1 2
#236 Western New England University 1 trúng tuyển 1
#249 Suffolk University 1 1
#249 Pace University 1 trúng tuyển 1
#249 University of Maine 4 trúng tuyển 4
#260 University of New England 1 trúng tuyển 1 2
#280 Old Dominion University 1 1
#342 Missouri State University 1 1
#361 University of Montana 1 trúng tuyển 1
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 trúng tuyển 1 2
University of Maryland: College Park 1 trúng tuyển 1
Penn State University Park 6 trúng tuyển 6
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 16 72 20 19 15
#2 Amherst College 1 trúng tuyển 1 2
#9 Carleton College 1 1
#9 Bowdoin College 1 1 2
#11 Wesleyan University 1 1 trúng tuyển 2 1 5
#11 Middlebury College 1 1 trúng tuyển 2
#16 Davidson College 1 trúng tuyển 1
#16 Vassar College 1 1
#16 Hamilton College 1 3 trúng tuyển 1 1 6
#21 Colgate University 1 1 trúng tuyển 1 1 4
#24 Bates College 1 1
#25 University of Richmond 3 trúng tuyển 1 4
#25 Colby College 1 1 trúng tuyển 4 1 1 8
#27 College of the Holy Cross 1 4 trúng tuyển 3 1 9
#30 Bucknell University 1 2 trúng tuyển 1 4
#30 Lafayette College 1 trúng tuyển 1
#33 Colorado College 1 1
#35 Franklin & Marshall College 1 trúng tuyển 1
#38 Skidmore College 1 3 trúng tuyển 1 5
#39 Trinity College 1 5 trúng tuyển 2 5 4 17
#39 Denison University 2 trúng tuyển 2
#39 Kenyon College 1 trúng tuyển 2 3
#45 Union College 1 7 trúng tuyển 2 3 2 15
#46 Furman University 1 1
#46 Dickinson College 1 trúng tuyển 1
#46 Connecticut College 1 4 trúng tuyển 1 6
#56 Rhodes College 1 1
#56 Wheaton College 1 1
#59 St. Lawrence University 1 3 trúng tuyển 1 5
#63 Gettysburg College 1 trúng tuyển 1
#70 Hobart and William Smith Colleges 3 trúng tuyển 3
#70 Muhlenberg College 1 trúng tuyển 1
#70 Kalamazoo College 1 trúng tuyển 1
#72 Bard College 1 trúng tuyển 1
#75 Lawrence University 1 trúng tuyển 1
#75 Wheaton College-Norton-MA 4 trúng tuyển 1 5
#86 Ursinus College 2 trúng tuyển 2
#86 Stonehill College 5 trúng tuyển 1 6
#89 Saint Anselm College 1 2 trúng tuyển 1 4
#100 Sarah Lawrence College 1 trúng tuyển 1
#116 Ohio Wesleyan University 2 trúng tuyển 1 3
#116 Saint Michael's College 1 1 trúng tuyển 2
Oberlin College 1 trúng tuyển 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 0 3 0 0 0
#3 McGill University 1 trúng tuyển 1
#12 Dalhousie University 1 trúng tuyển 1
#16 Queen's University 1 trúng tuyển 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 1 0 0 0 0
#33 University of St. Andrews 1 1

Chương trình học

Chương trình AP

(17)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
European History Lịch sử châu Âu
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
European History Lịch sử châu Âu
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Latin Tiếng Latin
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Spanish Literature and Culture Văn học và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
United States History Lịch sử nước Mỹ
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Environmental Science Khoa học môi trường
Computer Science A Khoa học máy tính A
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Microeconomics Kinh tế vi mô
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(16)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Lacrosse Bóng vợt
Rowing Chèo thuyền
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Squash Bóng quần
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(15)
Admissions Ambassadors
Art
American Discourse
Community Service
Debate
The Drumlin (Literary Magazine)
Admissions Ambassadors
Art
American Discourse
Community Service
Debate
The Drumlin (Literary Magazine)
GAINS (Girls Advancing in Science)
Investment
Jam Band
LEAD (Diversity Leadership)
Model UN
Quiz Bowl
Rainbow Cafe (GSA)
SOC (Students of Color Affinity Group)
Yearbook
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(6)
Performing Biểu diễn
Play Production Sản xuất kịch sân khấu
Printmaking In ấn
3D Art Nghệ thuật 3D
Art Nghệ thuật
Writing Môn viết

Thông tin chung

Năm thành lập: 1926
Khuôn viên: 36 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Rolling
Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường
Điểm thi được chấp nhận: SSAT,ISEE,TOEFL

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 25/09/2019
"Phương diện nghệ thuật: Nghệ thuật bao gồm các chương trình nhạc cụ và thanh nhạc, kịch nói, khiêu vũ, hội hoạ, điêu khắc và điêu khắc gỗ. Trung tâm Nghệ thuật của trường nằm trên phố Newton, có các studio, lớp học và cơ sở in ấn. Phòng trưng bày Southfield bên ngoài là một trung tâm chuyên dụng dành cho không gian triển lãm nằm ở Sears.

Cơ sở vật chất dành cho thể thao: Có một sân bóng rổ chuẩn đại học, sân vận động, sân quần vợt, sân bóng chuyền, phòng tập thể dục tích hợp, hồ bơi trong nhà, sân bóng chày và bóng mềm, và ba sân cỏ, bao gồm hai sân ngoài trời và một sân trong nhà. Trường cũng có một trung tâm chèo thuyền trên sông Charles chỉ cách Dedham bốn dặm."
Xem thêm

Hỏi đáp về Dexter Southfield School

Các thông tin cơ bản về trường Dexter Southfield School.
Dexter Southfield School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Massachusetts, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1926, và hiện có khoảng 1076 học sinh, với khoảng 8.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.dextersouthfield.org/.
Trường Dexter Southfield School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Dexter Southfield School cung cấp 17 môn AP.

Học sinh trường Dexter Southfield School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 18.45% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 5.83% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 3.88% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Dexter Southfield School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Dexter Southfield School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Dexter Southfield Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Dexter Southfield School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Dexter Southfield School cho năm 2024 là $62,200 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại spowers@dextersouthfield.org .
Trường Dexter Southfield School toạ lạc tại đâu?
Trường Dexter Southfield School toạ lạc tại bang Bang Massachusetts , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Boston, có khoảng cách chừng 5. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Logan International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Dexter Southfield School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Dexter Southfield School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 280 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Dexter Southfield School cũng được 64 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Dexter Southfield School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Dexter Southfield School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Dexter Southfield School tại địa chỉ: http://www.dextersouthfield.org/ hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 617-522-5544.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Dexter Southfield School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: British International School Of Boston, Italian Home For Children and The Park School.

Thành phố chính gần trường nhất là Boston. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Boston.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Dexter Southfield School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Dexter Southfield School là A-.

Đánh giá theo mục của trường Dexter Southfield School bao gồm:
A Tốt nghiệp
B+ Học thuật
A- Ngoại khóa
A+ Cộng đồng
B Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Boston, tên chính thức là Thành phố Boston, là thủ phủ của bang và là thành phố đông dân nhất của Thịnh vượng chung Massachusetts, đồng thời là trung tâm văn hóa và tài chính của vùng New England, Mỹ. Đây là thành phố đông dân thứ 24 trong cả nước.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 11,614
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Môi trường xung quanh (Brookline, MA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
1,001 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 57% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
An toàn Tỷ lệ tội phạm của Brookline thấp hơn 73% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1 trong 100  
1 trong 100 Mức rủi ro của bạn ở Brookline là 1/100 trường hợp
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Có Xe công cộng Nhiều lựa chọn trung chuyển gần đây.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Brookline
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Massachusetts Hoa Kỳ
67.55% 6.50% 0.13% 7.18% 0.02% 12.63% 4.67% 1.31%
White Black Native Asian Pacific Hispanic Multi Other
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Boston, Massachusetts (địa điểm gần Brookline nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Boston, Massachusetts cao hơn so với Ho Chi Minh City 184.1%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 28,410,000₫ (1,076$) ở Boston, Massachusetts để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)