Or via social:

Giới thiệu trường

Tổng quan
A+
Tốt nghiệp A+
Học thuật A
Ngoại khóa A
Cộng đồng A+
Đánh giá B
Được thành lập vào năm 1886, The Winsor School là trường tư thục dành cho các nữ sinh có nguyện vọng và tiềm năng về học thuật theo học các chương trình giáo dục từ lớp 5 đến lớp 12. The Winsor School cung cấp một môi trường học tập nhân ái và trú trọng đến phát triển cá nhân cho mỗi học sinh, với các chương trình giảng dạy học thuật nghiêm ngặt, nhưng cân bằng giữa khoa học xã hội và khoa học kỹ thuật. The Winsor School là một cộng đồng có tinh thần tôn trọng và bao dung, luôn cam kết đặt sự đa dạng lên hàng đầu. Tại đây, các nữ sinh sẽ xây dựng được những mối quan hệ tình bạn gắn kết lâu dài, và nhà trường luôn khuyến khích mỗi em nhận thức được sự đặc biệt cũng như cá tính của chính mình.
Xem thêm
Trường The Winsor School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
The Winsor School

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$59500
Sĩ số học sinh
475
Học sinh quốc tế
0%
Tỷ lệ giáo viên cao học
82%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:7
Quỹ đóng góp
$3.1 million
Số môn học AP
16
Điểm SAT
1475
Trường đồng giáo dục
Ngoại trú 5-12

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2020-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#2 Massachusetts Institute of Technology 3
#3 Harvard College 3
#3 Stanford University 3
#3 Yale University 3
LAC #1 Williams College 3
#7 Johns Hopkins University 3
#7 University of Pennsylvania 3
#10 Duke University 3
#10 Northwestern University 3
LAC #2 Amherst College 3
#12 Dartmouth College 3
#13 Brown University 3
#15 Washington University in St. Louis 3
#17 Cornell University 3
#18 Columbia University 3
#18 University of Notre Dame 3
#22 Carnegie Mellon University 3
#22 Emory University 3
#22 Georgetown University 3
#25 New York University 3
LAC #5 Wellesley College 3
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 3
#32 Tufts University 3
#36 Boston College 3
#41 Boston University 3
#44 Brandeis University 3
#44 Northeastern University 3
#44 Tulane University 3
LAC #11 Middlebury College 3
#62 George Washington University 3
#62 Syracuse University 3
LAC #15 Hamilton College 3
LAC #18 Barnard College 3
LAC #24 Colby College 3
LAC #25 Bates College 3
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2023 2019-2022 2016-2020 2015-2019 2014-2018 Tổng số
Tất cả các trường 81 149 192 220 145
#1 Princeton University 3 4 4 2 13
#2 Massachusetts Institute of Technology 3 6 6 6 4 25
#3 Harvard College 3 15 26 27 23 94
#3 Stanford University 3 3 5 5 4 20
#5 Yale University 3 7 13 12 10 45
#6 University of Pennsylvania 3 5 5 3 3 19
#7 California Institute of Technology 1 1 2
#7 Duke University 3 4 1 2 1 11
#9 Northwestern University 3 4 6 6 5 24
#9 Brown University 3 8 8 9 7 35
#9 Johns Hopkins University 3 3 7 6 6 25
#12 University of Chicago 6 7 6 19
#12 Columbia University 3 5 9 9 7 33
#12 Cornell University 3 3 3 3 3 15
#18 Dartmouth College 3 7 7 7 24
#18 Vanderbilt University 1 2 2 5
#20 University of Notre Dame 3 1 2 2 8
#21 University of Michigan 3 1 3 2 9
#22 Georgetown University 3 8 4 3 1 19
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 3 1 1 1 6
#24 University of Virginia 1 3 3 7
#24 Emory University 3 7 3 1 14
#24 Carnegie Mellon University 3 3 3 2 1 12
#24 Washington University in St. Louis 3 9 7 6 5 30
#28 University of Southern California 3 2 2 7
#33 Georgia Institute of Technology 1 1
#35 New York University 3 6 8 6 6 29
#35 University of Wisconsin-Madison 1 1 2
#39 Boston College 3 13 8 7 6 37
#40 Tufts University 3 9 12 45 7 76
#43 Boston University 3 8 9 10 5 35
#47 Lehigh University 1 1 1 3
#48 University of Texas at Austin 1 1 1 3
#53 Northeastern University 3 4 1 2 1 11
#53 Case Western Reserve University 1 1 1 3
#53 College of William and Mary 3 2 5
#58 University of Connecticut 1 1
#60 Santa Clara University 1 1 2
#60 Brandeis University 3 1 2 2 8
#67 University of Massachusetts Amherst 1 1 2
#67 Syracuse University 3 3 1 1 1 9
#67 George Washington University 3 4 1 1 9
#73 Tulane University 3 3 1 2 2 11
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 1 1 3
#89 Southern Methodist University 1 1 2
#89 Fordham University 3 1 4
#105 American University 1 1 2
#115 Howard University 1 1 2
#133 University of Vermont 1 1
#133 Elon University 1 3 4
#159 University of Massachusetts Lowell 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2023 2019-2022 2016-2020 2015-2019 2014-2018 Tổng số
Tất cả các trường 24 30 76 82 62
#1 Williams College 3 3 3 3 12
#2 Amherst College 3 4 4 6 5 22
#3 United States Naval Academy 1 1 1 3
#4 Pomona College 1 1 1 3
#4 Wellesley College 3 7 4 5 4 23
#4 Swarthmore College 1 1 2
#9 Bowdoin College 6 8 6 20
#9 Carleton College 1 3 3 7
#11 Claremont McKenna College 1 2 1 4
#11 Middlebury College 3 3 4 3 3 16
#11 Barnard College 3 6 10 10 5 34
#11 Wesleyan University 3 4 7
#16 Hamilton College 3 3 6 5 5 22
#16 Smith College 1 1
#16 Harvey Mudd College 1 2 3
#16 Davidson College 3 4 3 1 11
#16 Vassar College 4 4 4 12
#21 Colgate University 1 1 1 3
#21 Haverford College 3 3 3 9
#24 Bates College 3 1 1 1 6
#25 Colby College 3 4 4 4 4 19
#25 University of Richmond 1 2 1 4
#27 College of the Holy Cross 1 1 1 3
#30 Bryn Mawr College 1 2 2 5
#30 Bucknell University 1 1 1 3
#33 Colorado College 1 1
#34 Mount Holyoke College 1 2 3
#35 Scripps College 1 2 2 5
#36 Oberlin College 1 1 2
#39 Kenyon College 1 1 2
#39 Trinity College 1 1 1 3
#46 Connecticut College 1 1 2
#46 Dickinson College 1 1 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2023 2019-2022 2016-2020 2015-2019 2014-2018 Tổng số
Tất cả các trường 0 3 1 0 0
#3 McGill University 3 1 4
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2023 2019-2022 2016-2020 2015-2019 2014-2018 Tổng số
Tất cả các trường 0 3 0 0 0
#33 University of St. Andrews 3 3

Điểm AP

(2019)
Học sinh làm bài thi AP
110
Tổng số bài thi thực hiện
249

Chương trình học

Chương trình AP

(16)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Environmental Science Khoa học môi trường
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Environmental Science Khoa học môi trường
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Latin Tiếng Latin
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Studio Art: 3-D Design Studio Art: Thiết kế 3-D
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(14)
Basketball Bóng rổ
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Golf Golf
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Basketball Bóng rổ
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Golf Golf
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Squash Bóng quần
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(36)
Amnesty International
Animal Rights Forum
Bollywood/Indian Culture
Collect (student government)
Community Service
COW (Conserve Our World)
Amnesty International
Animal Rights Forum
Bollywood/Indian Culture
Collect (student government)
Community Service
COW (Conserve Our World)
Creative Writing
Current Events
Debate
Drama
Economics
Engineering
Film
Food Bank (Community Service)
French Club
GBSTA (Gay
Bisexual
Straight
Transgender Alliance)
Harry Potter
21st-Centurey Forum
The Lamp (literary magazine)
Latin
Math
Mather Tutoring (Community Service)
Mock Trial
Model UN
Mt Pleasant (Community Service)
Panel (student newspaper)
Philosophy
Red Hot Read (online magazine)
Science
Spanish
Students Advocationg
SASS (Students Advocating School Spirit)
Theoretical Physics
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(20)
Acting Diễn xuất
Chamber Orchestra Dàn nhạc thính phòng
Choir Dàn đồng ca
Choreography Biên đạo múa
Chorus Dàn đồng ca
Directing Đạo diễn
Acting Diễn xuất
Chamber Orchestra Dàn nhạc thính phòng
Choir Dàn đồng ca
Choreography Biên đạo múa
Chorus Dàn đồng ca
Directing Đạo diễn
Guitar Đàn ghi ta
Music Âm nhạc
Music Production Sản xuất âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Performing Biểu diễn
Theater Design Thiết kế sân khấu
Art History Lịch sử mỹ thuật
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Digital Photography Chụp ảnh kỹ thuật số
Drawing Hội họa
Photography Nhiếp ảnh
Portfolio Bộ sưu tập
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Architecture Kiến ​​​​trúc
Xem tất cả

Thông tin chung

Năm thành lập: 1886
Khuôn viên: 7 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 01/12
Phỏng vấn: Phỏng vấn tại trường
Điểm thi được chấp nhận: ISEE
Mã trường:
SSAT: 8245
ISEE: 220405

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 25/02/2016
Nếu bạn hỏi trường nào là trường tư thục dành cho nữ sinh tốt nhất ở Hoa Kỳ? Về cơ bản thì The Winsor School là không cần bàn cãi. Môi trường cạnh tranh cực khốc liệt đã tạo nên đẳng cấp học thuật siêu đẳng. Trường nằm ở trung tâm Boston, giao thông đi lại rất thuận tiện. Trường tuyển sinh nữ sinh từ lớp 5-12, và về nguyên tắc không tuyển sinh quốc tế, trừ khi cha mẹ các em làm việc hợp pháp ở vùng lân cận Boston. Nhược điểm duy nhất của trường là cơ sở vật chất và địa điểm tương đối hạn chế.
Xem thêm

Hỏi đáp về The Winsor School

Các thông tin cơ bản về trường The Winsor School.
The Winsor School là một trường Trường nữ sinh Ngoại trú tư thục tại Bang Massachusetts, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1886, và hiện có khoảng 475 học sinh.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.winsor.edu/.
Trường The Winsor School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường The Winsor School cung cấp 16 môn AP.

Trường The Winsor School cũng có 82% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường The Winsor School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 22.5% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 20.31% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 23.44% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường The Winsor School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của The Winsor School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường The Winsor Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường The Winsor School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường The Winsor School cho năm 2024 là $59,500 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@winsor.edu .
Trường The Winsor School toạ lạc tại đâu?
Trường The Winsor School toạ lạc tại bang Bang Massachusetts , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Boston, có khoảng cách chừng 2. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Logan International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường The Winsor School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường The Winsor School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 227 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường The Winsor School cũng được 88 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường The Winsor School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường The Winsor School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường The Winsor School tại địa chỉ: http://www.winsor.edu/ hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 617-735-9500.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường The Winsor School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Boston University Academy, Ivy Street School and Manville School.

Thành phố chính gần trường nhất là Boston. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Boston.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường The Winsor School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường The Winsor School là A+.

Đánh giá theo mục của trường The Winsor School bao gồm:
A+ Tốt nghiệp
A Học thuật
A Ngoại khóa
A+ Cộng đồng
B Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Boston, tên chính thức là Thành phố Boston, là thủ phủ của bang và là thành phố đông dân nhất của Thịnh vượng chung Massachusetts, đồng thời là trung tâm văn hóa và tài chính của vùng New England, Mỹ. Đây là thành phố đông dân thứ 24 trong cả nước.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 11,614
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Môi trường xung quanh (Boston, MA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
2,421 cho mỗi 100 nghìn người
Trung bình 4% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Không an toàn Tỷ lệ tội phạm của Boston thấp hơn 16% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/42  
Cao 4% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Dễ đi bộ Có thể đi bộ đến hầu hết các nơi.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Trung chuyển tiện lợi Rất nhiều lựa chọn xe công cộng gần đây.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Dễ đi xe đạp Hạ tầng tốt, dễ dàng đạp xe đi xung quanh.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Boston
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Massachusetts Hoa Kỳ
67.55% 6.50% 0.13% 7.18% 0.02% 12.63% 4.67% 1.31%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Boston, Massachusetts (địa điểm gần Boston nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Boston, Massachusetts cao hơn so với Ho Chi Minh City 184.1%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 28,410,000₫ (1,076$) ở Boston, Massachusetts để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)