Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
B+
Tốt nghiệp B+
Học thuật B
Ngoại khóa B-
Cộng đồng A+
Đánh giá B+
Trường The Newman cung cấp chương trình giáo dục dự bị đại học cho sinh viên quốc tế và sinh viên Mỹ. Ngoài ra còn có một chương trình ngoại khóa về thể thao và các hoạt động khác để bổ sung cho chương trình giảng dạy tập trung vào Tú tài Quốc tế (IB). Tất cả học sinh đều nhận được giá trị khi học IB và khoảng 15% trong số các em học sinh sẽ cố gắng đạt được bằng IB.
Trường The Newman School Thông tin 2025 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
The Newman School The Newman School The Newman School The Newman School The Newman School The Newman School The Newman School The Newman School The Newman School The Newman School The Newman School The Newman School The Newman School The Newman School The Newman School The Newman School The Newman School The Newman School The Newman School The Newman School The Newman School The Newman School The Newman School The Newman School The Newman School The Newman School The Newman School The Newman School
Nếu bạn muốn thêm The Newman School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$75,000
Số lượng học sinh
260
Học sinh quốc tế
11.4%
Giáo viên có bằng cấp cao
75%
Tỷ lệ giáo viên-học sinh
1:6
Quỹ tài trợ
$10 triệu
Điểm SAT trung bình
1301
Điểm ACT trung bình
30
Sĩ số lớp học
14
Tỷ lệ nội trú
16

Trúng tuyển

(2024)
Xếp hạng trường Trường đại học Số học sinh
#6 University of Chicago 1
LAC #5 Wellesley College 1
#34 University of Rochester 1
#36 Boston College 1
#42 Brandeis University 1
#49 Northeastern University 1
#55 Rensselaer Polytechnic Institute 1
#59 Syracuse University 2
#62 Rutgers University 3

Điểm AP

(2023-2024)
Học sinh làm bài thi AP
7
Tổng số bài thi thực hiện
10
70%
30%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

IB

(35)
IB English A: Language and Literature (SL) IB Tiếng Anh A: Ngôn ngữ và văn học
IB English A: Literature (HL) IB Tiếng Anh A: Văn học
IB French (SL,HL) IB Tiếng Pháp
IB French B IB Tiếng Pháp B
IB Latin (SL,HL) IB Tiếng Latin
IB Spanish (SL,HL) IB Tiếng Tây Ban Nha
IB English A: Language and Literature (SL) IB Tiếng Anh A: Ngôn ngữ và văn học
IB English A: Literature (HL) IB Tiếng Anh A: Văn học
IB French (SL,HL) IB Tiếng Pháp
IB French B IB Tiếng Pháp B
IB Latin (SL,HL) IB Tiếng Latin
IB Spanish (SL,HL) IB Tiếng Tây Ban Nha
IB Spanish ab Initio (SL) IB Tiếng Tây Ban Nha sơ cấp
IB Economics (SL,HL) IB Kinh tế học
IB History (SL,HL) IB Lịch sử
IB Biology (SL,HL) IB Sinh học
IB Chemistry (SL,HL) IB Hóa học
IB Environmental Systems and Societies (SL,HL) IB Hệ thống môi trường và xã hội
IB Physics (SL,HL) IB Vật lý
IB Analysis and Approaches (SL,HL) IB Lý thuyết toán học
IB Applications and Interpretations (SL,HL) IB Toán ứng dụng
IB Math Studies (SL) IB Toán cơ bản
IB Mathematics (SL,HL) IB Toán học
IB Film (SL,HL) IB Phim điện ảnh
IB Music (SL,HL) IB Âm nhạc
IB Visual Arts (SL,HL) IB Nghệ thuật thị giác
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(9)
Basketball Bóng rổ
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
Fencing Đấu kiếm
Fitness Thể hình
Sailing Đua thuyền buồm
Basketball Bóng rổ
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
Fencing Đấu kiếm
Fitness Thể hình
Sailing Đua thuyền buồm
Soccer Bóng đá
Tennis Quần vợt
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(24)
A Capella Group
Anime and Manga Club
Art Club
Book Discussion Group
Bridging the Gap – American and International Students
Business Club
A Capella Group
Anime and Manga Club
Art Club
Book Discussion Group
Bridging the Gap – American and International Students
Business Club
Chess
Engineering Club
Food Club
French Lunch
Hands for Haiti
History Club
Knitting/Embroidery
Math Club
Mock Trial
Model United Nations
NASA Club
Newspaper
Recycling
Red Cross
Robotics
Spanish Lunch
Student Tutoring in Chinatown
Yearbook - seniors are Staff leaders
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(3)
Music Âm nhạc
Theater Nhà hát
Film Phim điện ảnh

Liên kết đến trường

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Boarding Grades: 9-12
Thành thị
IB:
ESL: Không có
Năm thành lập: 1945
Tỷ lệ nội trú: 16%
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 11/15
Phỏng vấn: Zoom, Phỏng vấn tại trường
Điểm thi được chấp nhận: Duolingo
Mã trường:
TOEFL: 3584
SSAT: 5314
ISEE: 220330
Nổi bật
Trường nội trú
St. Andrew's School - RI United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Cushing Academy United States Flag

Thành phố lớn lân cận

Boston, tên chính thức là Thành phố Boston, là thủ phủ của bang và là thành phố đông dân nhất của Thịnh vượng chung Massachusetts, đồng thời là trung tâm văn hóa và tài chính của vùng New England, Mỹ. Đây là thành phố đông dân thứ 24 trong cả nước.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 11,614
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Xung quanh (Boston, MA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
2,421 cho mỗi 100 nghìn người
Trung bình 4% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Không an toàn Tỷ lệ tội phạm của Boston thấp hơn 16% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/42  
Cao 4% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Thân thiện với người đi bộ Thường ngày không cần di chuyển bằng ôtô
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Thân thiện với xe công cộng Phương tiện công cộng chất lượng cao.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Dễ đi xe đạp Hạ tầng tốt, dễ dàng đạp xe đi xung quanh.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Boston
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Massachusetts Hoa Kỳ
67.55% 6.50% 0.13% 7.18% 0.02% 12.63% 4.67% 1.31%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Boston, Massachusetts (địa điểm gần Boston nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Boston, Massachusetts cao hơn so với Ho Chi Minh City 184.1%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 28,410,000₫ (1,076$) ở Boston, Massachusetts để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)