Or via social:

Giới thiệu trường

Tổng quan
A
Tốt nghiệp A
Học thuật A+
Ngoại khóa A
Cộng đồng B+
Đánh giá A
Thành lập vào năm 1879, Northfield Mount Hermon School là một trong những trường tư thục nổi tiếng tại Mỹ và là trường dự bị đại học nội trú nổi tiếng thế giới. Trường được chứng nhận bởi Hiệp hội trường học các bang miền Đông và là trường học kiểu mẫu được Bộ Giáo dục Mỹ công nhận. Trường có phương pháp giảng dạy sáng tạo, nguồn tài nguyên đẳng cấp thế giới, môi trường học tập chất lượng cao, giúp các em học sinh nâng cao năng lực cạnh tranh trong tương lai. Trường hướng đến việc bồi dưỡng những tài năng toàn diện, trau dồi những phẩm chất cơ bản là tôn trọng người khác, cũng như năng lực lãnh đạo của học sinh. Ngoài các môn học thuật, trường cũng rất coi trọng các môn học thuộc các lĩnh vực khác và khuyến khích học sinh khám phá tài năng và sở thích của mình. Cộng đồng trong trường rất đa dạng. Trường hiện có hơn 600 học sinh nội trú và bán trú, giảng dạy từ lớp 9 đến lớp 12 và sau khi tốt nghiệp.
Xem thêm
Trường Northfield Mount Hermon School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Northfield Mount Hermon School Northfield Mount Hermon School Northfield Mount Hermon School Northfield Mount Hermon School Northfield Mount Hermon School Northfield Mount Hermon School Northfield Mount Hermon School Northfield Mount Hermon School Northfield Mount Hermon School Northfield Mount Hermon School Northfield Mount Hermon School Northfield Mount Hermon School Northfield Mount Hermon School Northfield Mount Hermon School Northfield Mount Hermon School Northfield Mount Hermon School Northfield Mount Hermon School Northfield Mount Hermon School Northfield Mount Hermon School Northfield Mount Hermon School Northfield Mount Hermon School Northfield Mount Hermon School Northfield Mount Hermon School Northfield Mount Hermon School Northfield Mount Hermon School Northfield Mount Hermon School Northfield Mount Hermon School Northfield Mount Hermon School Northfield Mount Hermon School

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$72647
Sĩ số học sinh
630
Học sinh quốc tế
25%
Tỷ lệ giáo viên cao học
63%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:6
Quỹ đóng góp
$139 Một triệu
Số môn học AP
0
Điểm SAT
1324
Trường đồng giáo dục
Nội trú 9-12, PG

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2018-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1
#2 Massachusetts Institute of Technology 1
#3 Harvard College 1
#3 Stanford University 1
#3 Yale University 1
LAC #1 Williams College 1
#7 Johns Hopkins University 1
#7 University of Pennsylvania 1
#9 California Institute of Technology 1
#10 Duke University 1
#10 Northwestern University 1
LAC #2 Amherst College 1
#12 Dartmouth College 1
#13 Brown University 1
#13 Vanderbilt University 1
#15 Rice University 1
#15 Washington University in St. Louis 1
#17 Cornell University 1
#18 Columbia University 1
#20 University of California: Berkeley 1
#20 University of California: Los Angeles 1
LAC #4 Swarthmore College 1
#22 Carnegie Mellon University 1
#22 Emory University 1
#22 Georgetown University 1
#25 New York University 1
#25 University of Michigan 1
#25 University of Southern California 1
LAC #5 Wellesley College 1
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 1
LAC #6 Bowdoin College 1
LAC #6 Carleton College 1
LAC #6 United States Naval Academy 1
#32 Tufts University 1
#34 University of California: San Diego 1
#36 Boston College 1
#36 University of Rochester 1
#38 University of Texas at Austin 1
#38 University of Wisconsin-Madison 1
#41 Boston University 1
#44 Brandeis University 1
#44 Case Western Reserve University 1
#44 Georgia Institute of Technology 1
#44 Northeastern University 1
#44 Tulane University 1
#51 Lehigh University 1
#51 Purdue University 1
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 1
#51 Villanova University 1
#55 Santa Clara University 1
#55 University of Miami 1
LAC #11 Middlebury College 1
#62 George Washington University 1
#62 Syracuse University 1
#63 Lawrence University 1
#63 St. Olaf College 1
LAC #13 Smith College 1
LAC #13 Vassar College 1
#67 University of Massachusetts Amherst 1
#67 Worcester Polytechnic Institute 1
#68 St. Lawrence University 1
#72 American University 1
#72 Fordham University 1
#72 Hobart and William Smith Colleges 1
#72 Indiana University Bloomington 1
#72 Sarah Lawrence College 1
LAC #15 Davidson College 1
#77 Clemson University 1
#77 Loyola Marymount University 1
#89 Elon University 1
#89 Texas Christian University 1
LAC #18 Barnard College 1
LAC #18 Colgate University 1
LAC #18 Wesleyan University 1
#105 Miami University: Oxford 1
#105 Rochester Institute of Technology 1
LAC #24 Colby College 1
#121 Chapman University 1
LAC #25 Bates College 1
LAC #27 Colorado College 1
#137 University of New Hampshire 1
LAC #29 Harvey Mudd College 1
LAC #31 Kenyon College 1
LAC #33 College of the Holy Cross 1
LAC #33 Pitzer College 1
LAC #37 Bucknell University 1
LAC #39 Denison University 1
LAC #39 Lafayette College 1
LAC #39 Skidmore College 1
LAC #39 Trinity College 1
LAC #55 Connecticut College 1
LAC #61 Gettysburg College 1
and Design 1
Babson College 1
Bentley University 1
Boston Conservatory at Berklee 1
Champlain College 2
College of William and Mary 1
Emerson College 1
Franklin & Marshall College 1
Frost School of Music 1
Greenfield Community College 1
Indiana University at 1
King's College London 1
Massachusetts College of Art and Design 1
McGill University 1
New England Conservatory of Music 1
Oberlin College 1
Penn State University Park 1
Rhode Island School of Design 1
Rutgers University 1
San Francisco Conservatory of Music 1
Savannah College of Art and Design 1
The New School College of Performing Arts 1
Union College 1
University of British Columbia 1
University of California Davis University of California 1
University of Cambridge 1
University of Chicago University of Colorado 1
University of Colorado Boulder 1
University of Illinois at Urbana-Champaign 1
University of Oxford 1
University of San Francisco University of St Andrews 1
University of Toronto 1
University of Vermont University of Virginia 1
University of Washington University of Wisconsin 1
UW Colleges Fox Valley 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2018-2023 2017-2021 2017-2020 2017-2019 2015-2017 Tổng số
Tất cả các trường 65 54 56 88 45
#1 Princeton University 1 1 1 2 5
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 1 1 2 1 6
#3 Stanford University 1 1 1 1 4
#3 Harvard College 1 1 1 2 1 6
#5 Yale University 1 1 1 2 1 6
#6 University of Pennsylvania 1 1 1 2 1 6
#7 Duke University 1 1 1 2 5
#7 California Institute of Technology 1 1
#9 Johns Hopkins University 1 1 1 2 1 6
#9 Brown University 1 1 1 2 1 6
#9 Northwestern University 1 1 1 1 4
#12 Cornell University 1 1 1 2 1 6
#12 Columbia University 1 1 1 2 1 6
#12 University of Chicago 1 1 1 3
#15 University of California: Los Angeles 1 1 1 2 1 6
#15 University of California: Berkeley 1 1 1 1 4
#17 Rice University 1 1
#18 Vanderbilt University 1 1 2
#18 Dartmouth College 1 1 2 1 5
#20 University of Notre Dame 1 2 3
#21 University of Michigan 1 1 1 2 1 6
#22 Georgetown University 1 1 1 2 1 6
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 1 1 2 5
#24 Washington University in St. Louis 1 1 1 1 4
#24 Carnegie Mellon University 1 1 1 2 1 6
#24 University of Virginia 1 1 2 4
#24 Emory University 1 1 1 2 1 6
#28 University of California: San Diego 1 1 2
#28 University of Southern California 1 1 1 1 4
#33 Georgia Institute of Technology 1 1 2
#35 University of Wisconsin-Madison 1 1 1 3
#35 New York University 1 1 1 2 1 6
#38 University of Texas at Austin 1 1 1 2 1 6
#39 Boston College 1 1 1 2 1 6
#40 University of Washington 1 1 2
#40 Tufts University 1 1 1 2 1 6
#40 Rutgers University 1 1
#43 Boston University 1 1 1 2 1 6
#47 Wake Forest University 1 1
#47 Lehigh University 1 1 1 2 1 6
#47 University of Rochester 1 1 1 3
#51 Purdue University 1 2 1 4
#53 Case Western Reserve University 1 1 1 2 1 6
#53 Northeastern University 1 1 1 2 1 6
#53 College of William and Mary 1 1 2 4
#56 Ohio State University: Columbus Campus 2 2
#58 University of Connecticut 2 1 3
#60 Santa Clara University 1 1 2
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1 1 2 5
#60 Brandeis University 1 1 1 2 1 6
#67 Syracuse University 1 1 1 2 1 6
#67 University of Miami 1 1 2 4
#67 University of Massachusetts Amherst 1 1 1 2 1 6
#67 Villanova University 1 1
#67 George Washington University 1 1 1 2 1 6
#73 Indiana University Bloomington 1 1 1 2 1 6
#73 Tulane University 1 1 2 1 5
#76 Pepperdine University 1 1
#82 University of Illinois at Chicago 1 1 2
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 1 1 3
#86 Clemson University 1 1
#89 Temple University 1 1
#89 Fordham University 1 1
#93 Loyola Marymount University 1 1
#98 Texas Christian University 1 1
#98 Rochester Institute of Technology 1 1 1 3
#98 Drexel University 1 1
#98 University of San Diego 1 1
#105 University of Colorado Boulder 1 1 1 2 5
#105 American University 1 1 1 2 1 6
#115 University of New Hampshire 1 1 1 3
#115 University of San Francisco 1 2 3
#124 University of Denver 1 1
#133 University of Vermont 1 1 2 1 5
#133 Elon University 1 1 2
#133 Chapman University 1 1
#133 Miami University: Oxford 1 1 1 3
#201 The New School College of Performing Arts 1 1
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 1 1 1 4
Penn State University Park 1 2 1 4
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2018-2023 2017-2021 2017-2020 2017-2019 2015-2017 Tổng số
Tất cả các trường 36 29 39 46 27
#1 Williams College 1 1 1 2 5
#2 Amherst College 1 1 1 1 4
#3 United States Naval Academy 1 1 1 2 1 6
#4 Swarthmore College 1 1 1 2 1 6
#4 Wellesley College 1 1 1 3
#9 Bowdoin College 1 1 1 1 4
#9 Carleton College 1 1 1 3
#11 Wesleyan University 1 1 1 2 1 6
#11 Barnard College 1 1 1 2 1 6
#11 Middlebury College 1 1 1 2 1 6
#16 Harvey Mudd College 1 1
#16 Hamilton College 1 1 2
#16 Smith College 1 1 1 1 4
#16 Vassar College 1 1 1 2 1 6
#16 Davidson College 1 1 1 3
#21 Washington and Lee University 1 1
#21 Haverford College 1 1
#21 Colgate University 1 1 1 2 1 6
#24 Bates College 1 1 1 2 1 6
#25 Colby College 1 1 1 2 1 6
#25 University of Richmond 2 2
#27 College of the Holy Cross 1 1
#27 Macalester College 1 1
#30 Bryn Mawr College 1 1
#30 Bucknell University 1 1 1 2 1 6
#30 Lafayette College 1 1 1 2 1 6
#33 Colorado College 1 1 1 2 5
#34 Mount Holyoke College 1 1 2
#35 Occidental College 1 2 3
#35 Scripps College 1 1
#35 Franklin & Marshall College 1 1 2
#38 Skidmore College 1 1 1 2 1 6
#38 Union College 1 1
#39 Pitzer College 1 1 2
#39 Denison University 1 1 2
#39 Trinity College 1 1 1 2 1 6
#39 Kenyon College 1 1 1 2 1 6
#45 Union College 1 1 1 2 5
#46 Dickinson College 1 1 1 3
#46 Connecticut College 1 1 1 2 1 6
#46 Whitman College 2 2
#51 St. Olaf College 1 1 2
#51 The University of the South 1 1
#56 Wheaton College 1 1
#59 St. Lawrence University 1 1 2
#63 Gettysburg College 1 1 1 2 1 6
#67 Reed College 1 1
#70 Hobart and William Smith Colleges 1 1 2
#72 Bard College 1 1
#75 Lawrence University 1 1
#100 Sarah Lawrence College 1 1 2
Oberlin College 1 2 1 4
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2018-2023 2017-2021 2017-2020 2017-2019 2015-2017 Tổng số
Tất cả các trường 3 2 2 0 0
#1 University of Toronto 1 1
#2 University of British Columbia 1 1 1 3
#3 McGill University 1 1 1 3
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2018-2023 2017-2021 2017-2020 2017-2019 2015-2017 Tổng số
Tất cả các trường 3 0 0 0 0
#1 University of Oxford 1 1
#2 University of Cambridge 1 1
#6 King's College London 1 1

Điểm AP

(2023)
28%
31%
22%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Hoạt động thể chất

(17)
Alpine Skiing Trượt tuyết đổ đèo
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Golf Golf
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Alpine Skiing Trượt tuyết đổ đèo
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Golf Golf
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Lacrosse Bóng vợt
Mountain Biking Xe đạp địa hình
Nordic Skiing Trượt tuyết băng đồng
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Ultimate Frisbee Ném đĩa
Volleyball Bóng chuyền
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(34)
A Cappella Ensembles
Chamber Orchestra
Chamber Music Club
Concert Band
Concert Choir
Jazz Ensemble
A Cappella Ensembles
Chamber Orchestra
Chamber Music Club
Concert Band
Concert Choir
Jazz Ensemble
NMH Pianists
NMH Singers
Select Women’s Ensemble
Senior and Junior Dance Companies
Symphony Orchestra
Theater Lab Board
Theater Program
World Music Combo
Business Management Club
CSFirst
Debate Society
The F Word
Football Club NMH
Hogwarts Hoggers: NMH HPA
Kill Your Darlings Society
Knitting
Latin Club
The NMH Math Team
Model United Nations
Movie Club
NMH Business Club
Peer Educators
Pokémon Trainers Association of NMH
SAT/ACT Club
Stream News
Student Alumni Association
White Coats
WNMH Radio
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(3)
Drawing Hội họa
Painting Hội họa
Portfolio Bộ sưu tập

Thông tin chung

Năm thành lập: 1879
Khuôn viên: 800 mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 85%
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 02/01
Điểm thi được chấp nhận: SSAT,ISEE,TOEFL,SAT,PSAT
Mã trường:
TOEFL: 8011
SSAT: 5392
ISEE: 220730

5.0/5 2 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 30/08/2022
"Tôi vừa đến thăm trường trung học Northfield Mount Hermon (NMH) cách đây 2 tuần, và trò chuyện rất vui vẻ với Giám đốc văn phòng tuyển sinh của NMH. Bản thân cô ấy cũng tốt nghiệp từ NMH, trước khi đến Mỹ học trung học, cô ấy từng học trường quốc tế ở Hong Kong. Cô ấy đã chia sẻ thông tin mới nhất về các trường học, và khuyên học sinh châu Á nên đăng ký vào NMH:
1. Học tập nghiêm túc, có chương trình học thuật mô hình đại học (CMAP) riêng, mỗi tiết học kéo dài 80 phút, dài hơn các trường trung học phổ thông khác. Mỗi học kỳ có 3 môn học, tức là tổng cộng 6 môn học trong một năm, khối lượng công việc của mỗi tiết học tương đương với lớp học đại học. Mục đích thiết kế khóa học này là giúp học sinh thích nghi với chế độ học tập ở trường đại học một cách thuận lợi hơn trong tương lai.
2. Do thiết kế chương trình giảng dạy của trường tương tự như các trường đại học nên độ khó cao hơn các trường trung học phổ thông khác của Mỹ. Ngoài yêu cầu về năng lực học tập của học sinh, trường còn yêu cầu các em phải có khả năng thích ứng tốt và tính cởi mở. Một phụ huynh đã từng hỏi tôi: “Sau khi trúng tuyển, nếu học sinh muốn tập trung vào học tập thì có được miễn tham gia một môn thể thao hay hoạt động ngoại khóa nào không?” --- Câu trả lời là KHÔNG! Nhà trường yêu cầu học sinh phải giữ niềm yêu thích với các hoạt động ngoại khóa và sẵn sàng thử sức.
3. Nói đến khiêu vũ, hầu hết mọi người sẽ nghĩ đến ballet, jazz, v.v., nhưng trường có một dự án khiêu vũ rất nổi tiếng là comtemporary/modern (múa đương đại/hiện đại). Nếu học sinh có sở trường này, thì sẽ có lợi thế nhất định khi nộp đơn xin học!"
Xem thêm
FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 28/01/2022
Northfield Mount Hermon High School nằm ở phía Tây bang Massachusetts, cách Boston 2 giờ lái xe. Khu học xá tọa lạc trên sườn núi, bên bờ sông Connecticut.Trường có diện tích 1.100 mẫu Anh và là một trong những trường trung học hàng đầu của Hoa Kỳ. NMH được biết đến với các chương trình học theo mô hình đại học. Khuôn viên trường cũng có trang trại và chuồng nuôi ngựa riêng, trang trại trong trường có nhà kính, nhà đường và hầm rượu táo, không chỉ đảm bảo sức khỏe, dinh dưỡng và sự phong phú trong chế độ ăn uống của học sinh, mà còn là phòng thí nghiệm khoa học và dự án làm việc. Nó cung cấp cho học sinh các khóa học về lao động tại nông trại. Kể từ năm 1879, trang trại của NMH đã trở thành một phần trong cuộc sống của học sinh tại trường. Tại đây, học sinh trồng rau xanh và các loại thảo mộc, làm rượu táo, mứt và các sản phẩm từ cây phong. Làm siro từ cây phong là công việc lớn nhất của học sinh. Trong kỳ nghỉ xuân, học sinh thu thập hàng nghìn gallon nhựa cây phong trong khuôn viên trường và đun sôi thành xi-rô để bán cùng với các sản phẩm khác nhằm gây quỹ cho trường.
Xem thêm

Hỏi đáp về Northfield Mount Hermon School

Các thông tin cơ bản về trường Northfield Mount Hermon School.
Northfield Mount Hermon School là một trường Trường đồng giáo dục Nội trú tư thục tại Bang Massachusetts, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1879, và hiện có khoảng 630 học sinh, với khoảng 25.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.nmhschool.org.
Trường Northfield Mount Hermon School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trong những năm gần đây, có 31 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Trường Northfield Mount Hermon School cũng có 63% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Northfield Mount Hermon School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2018-2023, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Princeton University, Massachusetts Institute of Technology, Harvard College, Stanford University và Yale University.
Yêu cầu tuyển sinh của Northfield Mount Hermon School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Northfield Mount Hermon Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Northfield Mount Hermon School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Northfield Mount Hermon School cho năm 2024 là $72,647 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admission@nmhschool.org .

37% học sinh của trường được hỗ trợ tài chính. Trung bình, học sinh nội trú nhận được 56.314 USD (77,5% học phí) và học sinh bán trú được hỗ trợ 34.361 USD (71,1% học phí). Nhà trường cam kết đáp ứng 100% nhu cầu tài chính của học sinh, với điều kiện chứng minh tài chính.
Trường Northfield Mount Hermon School toạ lạc tại đâu?
Trường Northfield Mount Hermon School toạ lạc tại bang Bang Massachusetts , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Boston, có khoảng cách chừng 75. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Logan International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Northfield Mount Hermon School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Northfield Mount Hermon School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 7 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Northfield Mount Hermon School cũng được 1141 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Northfield Mount Hermon School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Northfield Mount Hermon School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Northfield Mount Hermon School tại địa chỉ: http://www.nmhschool.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 413-498-3227.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Northfield Mount Hermon School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Stoneleigh-Burnham School, Eaglebrook School and The Bement School.

Thành phố chính gần trường nhất là Boston. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Boston.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Northfield Mount Hermon School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Northfield Mount Hermon School là A.

Đánh giá theo mục của trường Northfield Mount Hermon School bao gồm:
A Tốt nghiệp
A+ Học thuật
A Ngoại khóa
B+ Cộng đồng
A Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Boston, tên chính thức là Thành phố Boston, là thủ phủ của bang và là thành phố đông dân nhất của Thịnh vượng chung Massachusetts, đồng thời là trung tâm văn hóa và tài chính của vùng New England, Mỹ. Đây là thành phố đông dân thứ 24 trong cả nước.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 11,614
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Môi trường xung quanh (Turners Falls, MA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
1,265 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 46% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Trung bình Tỷ lệ tội phạm của Turners Falls thấp hơn 46% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/80  
Trung bình 46% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Mount Hermon
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Massachusetts Hoa Kỳ
67.55% 6.50% 0.13% 7.18% 0.02% 12.63% 4.67% 1.31%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Boston, Massachusetts (địa điểm gần Turners Falls nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Boston, Massachusetts cao hơn so với Ho Chi Minh City 184.1%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 28,410,000₫ (1,076$) ở Boston, Massachusetts để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)