Or via social:

Giới thiệu trường

Tổng quan
A+
Tốt nghiệp A+
Học thuật A+
Ngoại khóa A+
Cộng đồng A+
Đánh giá A+
Thành lập vào năm 1901, Middlesex School là một trường trung học tư thục hàng đầu với lịch sử hàng trăm năm, là trường dự bị đại học dành cho cả nam và nữ sinh nằm ở Concord, bang Massachusetts. Trường cung cấp chương trình giáo dục chất lượng cao và theo đuổi sự hòa hợp và ưu việt. Điểm đặc trưng của trường là tư duy phản biện, phương pháp giảng dạy sinh động và môi trường tích cực. 100% học sinh tốt nghiệp có thể theo học tiếp các trường đại học hàng đầu.
Xem thêm
Trường Middlesex School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Middlesex School Middlesex School Middlesex School Middlesex School Middlesex School Middlesex School Middlesex School Middlesex School Middlesex School Middlesex School Middlesex School Middlesex School Middlesex School Middlesex School Middlesex School Middlesex School Middlesex School Middlesex School Middlesex School Middlesex School Middlesex School Middlesex School Middlesex School Middlesex School Middlesex School

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$72050
Sĩ số học sinh
415
Học sinh quốc tế
12%
Tỷ lệ giáo viên cao học
70%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:4
Quỹ đóng góp
$301.5 Million
Số môn học AP
26
Điểm SAT
1470
Trường đồng giáo dục
Nội trú 9-12

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#3 Harvard College 3
#3 Yale University 2
#6 University of Chicago 6
#10 Northwestern University 2
LAC #2 Amherst College 1
#12 Dartmouth College 3
#13 Brown University 4
#17 Cornell University 2
#18 Columbia University 1
#18 University of Notre Dame 1
#22 Georgetown University 2
#25 University of Michigan 2
#25 University of Southern California 2
#29 Wake Forest University 1
LAC #6 Bowdoin College 2
#32 Tufts University 1
#34 University of California: San Diego 1
#36 Boston College 5
#38 University of Wisconsin-Madison 1
#41 Boston University 1
#44 Brandeis University 1
#44 Northeastern University 2
#44 Tulane University 1
#51 Lehigh University 1
LAC #11 Middlebury College 3
#62 George Washington University 1
#62 Syracuse University 5
#67 University of Connecticut 1
#67 University of Massachusetts Amherst 1
#72 American University 1
#72 Southern Methodist University 1
LAC #15 Hamilton College 3
#89 Elon University 1
LAC #18 Colgate University 2
LAC #18 University of Richmond 4
LAC #18 Wesleyan University 2
#97 Clark University 1
#115 Fairfield University 1
LAC #24 Colby College 3
LAC #25 Bates College 1
LAC #27 Colorado College 2
#137 University of Alabama 1
LAC #31 Kenyon College 1
LAC #33 College of the Holy Cross 1
LAC #36 Mount Holyoke College 1
LAC #37 Bucknell University 1
LAC #39 Denison University 1
LAC #39 Lafayette College 3
LAC #39 Trinity College 3
#234 Suffolk University 1
#250 Central Michigan University 1
LAC #51 Dickinson College 3
LAC #51 The University of the South 1
LAC #55 Connecticut College 1
Bryant University 2
Providence College 1
Rutgers University 2
The New School College of Performing Arts 1
University of Illinois at Urbana-Champaign 1
University of Toronto 1
Wentworth Institute of Technology 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 65 61 60 67 53
#1 Princeton University 1 trúng tuyển 1 2 4
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 1 2
#3 Harvard College 3 5 trúng tuyển 3 3 4 18
#3 Stanford University 1 trúng tuyển 1 1 3
#5 Yale University 2 1 trúng tuyển 1 1 5
#6 University of Pennsylvania 1 trúng tuyển 1 4 1 7
#7 Duke University 1 trúng tuyển 1 2
#9 Brown University 4 3 trúng tuyển 1 2 2 12
#9 Northwestern University 2 2
#9 Johns Hopkins University 1 trúng tuyển 1 2
#12 Columbia University 1 1 trúng tuyển 2 3 2 9
#12 Cornell University 2 2 trúng tuyển 1 5
#12 University of Chicago 6 4 trúng tuyển 6 3 3 22
#15 University of California: Los Angeles 1 1 2
#15 University of California: Berkeley 1 1
#17 Rice University 1 trúng tuyển 1
#18 Vanderbilt University 1 trúng tuyển 2 3
#18 Dartmouth College 3 3 1 3 10
#20 University of Notre Dame 1 1 trúng tuyển 1 1 4
#21 University of Michigan 2 1 1 4
#22 Georgetown University 2 4 trúng tuyển 3 2 3 14
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 2 2
#24 University of Virginia 4 4 8
#24 Washington University in St. Louis 1 1
#28 University of Southern California 2 1 trúng tuyển 1 2 6
#28 University of California: San Diego 1 1
#35 University of Wisconsin-Madison 1 1
#35 New York University 4 trúng tuyển 2 2 2 10
#39 Boston College 5 3 trúng tuyển 4 7 2 21
#40 Tufts University 1 2 trúng tuyển 5 2 2 12
#40 Rutgers University 2 1 3
#43 Boston University 1 2 1 4
#47 Lehigh University 1 1 1 3
#47 Texas A&M University 1 1
#47 Wake Forest University 1 1 3 2 7
#49 Purdue University 1 1 2
#53 Case Western Reserve University 1 1
#53 Florida State University 3 3
#53 Northeastern University 2 1 2 3 8
#58 University of Connecticut 1 1 trúng tuyển 2
#60 Brandeis University 1 1 2
#67 University of Miami 1 1 2
#67 Syracuse University 5 3 trúng tuyển 1 9
#67 University of Massachusetts Amherst 1 1 1 3
#67 George Washington University 1 2 trúng tuyển 1 4
#67 University of Pittsburgh 1 1
#73 Tulane University 1 2 trúng tuyển 1 2 2 8
#73 Indiana University Bloomington 1 trúng tuyển 1 2
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 1
#86 Marquette University 1 1
#89 University of South Florida 1 1
#89 Fordham University 1 1
#89 Southern Methodist University 1 1 trúng tuyển 4 6
#93 Loyola Marymount University 1 1
#98 University of San Diego 1 1
#98 Drexel University 1 1
#98 Rochester Institute of Technology 1 trúng tuyển 1
#98 Texas Christian University 1 trúng tuyển 1
#103 University of California: Santa Cruz 1 1 2
#105 University of Tennessee: Knoxville 1 trúng tuyển 1
#105 American University 1 1 1 3
#105 University of Colorado Boulder 1 1
#115 University of Arizona 1 1
#124 Fairfield University 1 1
#133 Elon University 1 1 trúng tuyển 2
#133 University of Vermont 1 1
#133 Chapman University 3 trúng tuyển 3
#137 University of Alabama 1 1
#142 Clarkson University 1 trúng tuyển 1
#142 Clark University 1 1 2
#159 University of Massachusetts Lowell 1 1
#201 The New School College of Performing Arts 1 1 trúng tuyển 2
#249 University of Maine 1 1
#249 Suffolk University 1 1
#260 Central Michigan University 1 1
#260 University of New England 1 trúng tuyển 1
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 1
University of Maryland: College Park 2 trúng tuyển 2
National-Louis University 1 1
Ohio State University: Columbus Campus 1 trúng tuyển 1 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 39 36 37 30 29
#1 Williams College 1 trúng tuyển 1 1 3
#2 Amherst College 1 1
#4 Swarthmore College 1 trúng tuyển 1
#9 Bowdoin College 2 2 trúng tuyển 4 2 2 12
#11 Wesleyan University 2 1 trúng tuyển 1 2 1 7
#11 Grinnell College 1 1
#11 Claremont McKenna College 1 1
#11 Barnard College 1 trúng tuyển 1 1 3
#11 Middlebury College 3 1 2 3 9
#16 Davidson College 2 2
#16 Vassar College 1 trúng tuyển 1
#16 Smith College 1 1
#16 Hamilton College 3 1 trúng tuyển 1 2 3 10
#21 Colgate University 2 1 3
#24 Bates College 1 2 2 5
#25 Colby College 3 4 trúng tuyển 1 2 3 13
#25 University of Richmond 4 2 trúng tuyển 3 2 1 12
#27 College of the Holy Cross 1 1 trúng tuyển 1 4 7
#30 Bucknell University 1 1 2 4
#30 Bryn Mawr College 1 1
#30 Lafayette College 3 3 trúng tuyển 3 9
#33 Colorado College 2 3 trúng tuyển 1 6
#34 Mount Holyoke College 1 1 2
#35 Scripps College 1 1
#35 Occidental College 1 1 1 3
#36 Oberlin College 1 1
#38 Union College 3 3
#38 Skidmore College 1 1
#39 Kenyon College 1 1
#39 Denison University 1 2 trúng tuyển 1 4
#39 Trinity College 3 2 trúng tuyển 5 4 2 16
#45 Union College 2 trúng tuyển 2 4
#46 Connecticut College 1 4 trúng tuyển 1 6
#46 Dickinson College 3 1 4
#51 The University of the South 1 1
#56 Wheaton College 1 1 2
#59 St. Lawrence University 4 trúng tuyển 1 5
#63 Gettysburg College 1 1
#70 Muhlenberg College 1 1
#70 Hobart and William Smith Colleges 1 1
#86 Stonehill College 1 1
United States Military Academy 1 trúng tuyển 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 1 0 0 0 0
#1 University of Toronto 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 0 1 0 0 0
#33 University of St. Andrews 1 trúng tuyển 1

Điểm AP

(2023-2024)
Học sinh làm bài thi AP
234
Tổng số bài thi thực hiện
695
34%
35%
22%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(26)
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Latin Tiếng Latin
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Spanish Literature and Culture Văn học và văn hóa Tây Ban Nha
Biology Sinh học
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Latin Tiếng Latin
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Spanish Literature and Culture Văn học và văn hóa Tây Ban Nha
Biology Sinh học
Chemistry Hóa học
Environmental Science Khoa học môi trường
Physics 1 Vật lý 1
Physics 2 Vật lý 2
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Computer Science A Khoa học máy tính A
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
Statistics Thống kê
European History Lịch sử châu Âu
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Microeconomics Kinh tế vi mô
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
United States History Lịch sử nước Mỹ
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Art History Lịch sử nghệ thuật
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(18)
Alpine Skiing Trượt tuyết đổ đèo
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
Dance Khiêu vũ
Alpine Skiing Trượt tuyết đổ đèo
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
Dance Khiêu vũ
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Lacrosse Bóng vợt
Nordic Skiing Trượt tuyết băng đồng
Soccer Bóng đá
Squash Bóng quần
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(53)
Anime Club
Asian Culture
Astronomy Club
Bonsai Club
Cheese Club
Chemistry Club
Anime Club
Asian Culture
Astronomy Club
Bonsai Club
Cheese Club
Chemistry Club
Chess Club Circle of Women
Common Sense
Competitive Eating Club
Computer Science Club
Cooking Club Country Music Club
Disney Movie Club
Divine Visions (Step team)
Ethics Bowl
Fashion Club Finance Club
Fishing Club
Flashmob Club
FOCUS
Frisbee Club
Gay-Straight Alliance (GSA) Harry Potter Club
Hip Hop Music Club
Horror Movie Club
Improv Club
Indie Music Club
Intramural Basketball Club
Investing In Girls (IIG)
Iris
Jazz Lunch
Jewish Club
JSA (Junior Statesmen)
Literary Appreciation Society
Longboarding Club
Math Club
Middlesex Art Association (MxAA)
Mindfulness Club MX Talks
MXTV
Outdoor Club
Photo Club
Poetry Club
Politically Incorrect Debate Club (PIDC) Pottery Club
Robotics Club
Rocketry Club
Rollerblading Club
Sailing Club
Society of Latinos (SOL) Songwriters Club
Spectrum
Summer Club
TED Talks
The Anvil
Tie Dye Club
Young Republicans
Events
Calendar
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(22)
Studio Music Âm nhạc phòng thu
Jazz Nhạc jazz
Chamber Orchestra Dàn nhạc thính phòng
Digital Music Nhạc kỹ thuật số
Music Theory Nhạc lý
Drawing Hội họa
Studio Music Âm nhạc phòng thu
Jazz Nhạc jazz
Chamber Orchestra Dàn nhạc thính phòng
Digital Music Nhạc kỹ thuật số
Music Theory Nhạc lý
Drawing Hội họa
Painting Hội họa
Video Production Sản xuất video
Printmaking In ấn
Design Thinking Tư duy thiết kế
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Sculpture Điêu khắc
Photography Nhiếp ảnh
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Guitar Đàn ghi ta
Music Âm nhạc
Art History Lịch sử mỹ thuật
Clay Đất sét
Jewelry Design Thiết kế trang sức
Photography Portfolio Bộ sưu tập nhiếp ảnh
Portfolio Bộ sưu tập
Art Nghệ thuật
Xem tất cả

Thông tin chung

Năm thành lập: 1901
Khuôn viên: 350 mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 70%
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 01/31
Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường
Điểm thi được chấp nhận: IELTS 7.5
Mã trường:
TOEFL: 8720
SSAT: 5068
ISEE: 220650

5.0/5 2 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 28/01/2022
Middlesex nổi tiếng bởi việc giảng dạy nghiêm túc và thành công. Khoa tiếng Anh là thế mạnh tuyệt đối của trường, đặc biệt là viết luận cực kỳ xuất sắc. Tất nhiên, ngoài môn viết, tất cả học sinh đều phải tham gia các khóa học toán và khoa học, chẳng hạn như học sinh THPT năm nhất phải chọn học sinh học, năm hai phải chọn học hóa học, năm ba phải chọn học vật lý, và năm bốn chọn học sinh học (đạo đức y sinh, kỹ thuật người máy, v.v.) hoặc khoa học AP. Middlesex cung cấp chương trình giảng dạy tiên tiến nhất, bao gồm toán học đến véc tơ và giải tích đa biến, đa số là các môn AP. Mặc dù áp lực bài tập về nhà đôi khi có thể khiến mọi người cảm thấy choáng ngợp, nhưng nỗ lực để nhận được một nền giáo dục chất lượng cao là điều xứng đáng. Vì vậy, nhiều học sinh tốt nghiệp có thể đạt điểm 4 và 5 một số môn AP.
Xem thêm
FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 20/05/2020
Middlesex hi vọng học sinh tự tay chế tác nghệ thuật, chứ không chỉ nói về nó. Vì vậy, nhà trường đã yêu cầu học sinh đặt sách giáo khoa xuống và cầm nhạc cụ, cọ vẽ và kịch bản lên. Học sinh có thể trải nghiệm nghệ thuật trong môi trường sống của mình tại MFA hoặc ICA ở Boston. Trong khoa Nghệ thuật tại Middlesex, hệ thống nghệ thuật xoay quanh 4 môn học là Âm nhạc, Kịch sân khấu, Lịch sử nghệ thuật và Hội họa, nơi học sinh mới và học sinh lớp 10 vừa tìm thấy niềm yêu thích mới, vừa nâng cao kiến ​​thức và sự tự tin trong nghệ thuật. Học sinh hoàn thiện và nắm vững các kỹ năng thông qua một loạt các môn học tự chọn và học tập ngoại khóa. Từ AP Studio Art đến các buổi biểu diễn do học sinh chỉ đạo, cho đến 3 nhóm cappella, học sinh Middlesex biến việc luyện tập thành biểu diễn. Mỗi học sinh đều có thiết bị phù hợp, sự hỗ trợ của giáo viên và lịch trình linh hoạt để tham gia nghệ thuật đầy đủ, từ đó phát huy hết khả năng, sự sáng tạo và trải nghiệm cuộc sống tinh thần và trí óc.
Xem thêm

Hỏi đáp về Middlesex School

Các thông tin cơ bản về trường Middlesex School.
Middlesex School là một trường Trường đồng giáo dục Nội trú tư thục tại Bang Massachusetts, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1901, và hiện có khoảng 415 học sinh, với khoảng 12.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.mxschool.edu.
Trường Middlesex School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Middlesex School cung cấp 26 môn AP.

Trong những năm gần đây, có 35 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Trường Middlesex School cũng có 70% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Middlesex School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 14.41% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 17.12% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 13.51% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Middlesex School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Middlesex School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Middlesex Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Middlesex School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Middlesex School cho năm 2024 là $73,280 , trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@mxschool.edu .
Trường Middlesex School toạ lạc tại đâu?
Trường Middlesex School toạ lạc tại bang Bang Massachusetts , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Boston, có khoảng cách chừng 18. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Logan International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Middlesex School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Middlesex School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 20 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Middlesex School cũng được 1004 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Middlesex School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Middlesex School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Middlesex School tại địa chỉ: http://www.mxschool.edu hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 978 371-6524.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Middlesex School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Concord Academy, The Cambridge School of Weston and Lexington Christian Academy.

Thành phố chính gần trường nhất là Boston. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Boston.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Middlesex School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Middlesex School là A+.

Đánh giá theo mục của trường Middlesex School bao gồm:
A+ Tốt nghiệp
A+ Học thuật
A+ Ngoại khóa
A+ Cộng đồng
A+ Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Boston, tên chính thức là Thành phố Boston, là thủ phủ của bang và là thành phố đông dân nhất của Thịnh vượng chung Massachusetts, đồng thời là trung tâm văn hóa và tài chính của vùng New England, Mỹ. Đây là thành phố đông dân thứ 24 trong cả nước.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 11,614
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Môi trường xung quanh (West Concord, MA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
606 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 74% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
An toàn Tỷ lệ tội phạm của West Concord thấp hơn 74% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1 in 166  
1 in 166 Mức rủi ro của bạn ở West Concord là 1/166 trường hợp
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
N/A Không có dữ liệu
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Concord
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Massachusetts Hoa Kỳ
67.55% 6.50% 0.13% 7.18% 0.02% 12.63% 4.67% 1.31%
White Black Native Asian Pacific Hispanic Multi Other
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Boston, Massachusetts (địa điểm gần West Concord nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Boston, Massachusetts cao hơn so với Ho Chi Minh City 184.1%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 28,410,000₫ (1,076$) ở Boston, Massachusetts để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)