Or via social:

Giới thiệu trường

Tổng quan
A-
Tốt nghiệp A-
Học thuật A-
Ngoại khóa A
Cộng đồng A
Đánh giá A-
Wilbraham & Monson Academy (WMA) đã 7 lần được TheRepublican/MassLive Reader Raves bình chọn là "trường tư thục tốt nhất" ở phía tây Massachusetts, dành riêng cho những học sinh đang tìm kiếm một nền giáo dục chuyển đổi. WMA có 23 khóa học nâng cao và nhiều khóa học danh dự, kết hợp giữa các nền tảng kiến thức cơ bản với các khóa học đặc biệt của trung tâm khởi nghiệp, kinh tế và tài chính và trung tâm giao dịch tài chính. Ngoài khuôn viên trường rộng 400 mẫu Anh, phòng thí nghiệm STEM hiện đại rộng 4.800 thước Anh, thư viện 6,2 triệu đô la và các thiết bị thể thao cho phép học sinh tham gia hơn 30 hoạt động thi đấu, giải trí và công dân. Mục đích của chúng tôi là bồi dưỡng các nhà lãnh đạo tương lai, khám phá các cơ hội phát triển trí tuệ, đổi mới thông qua phản biện đa văn hóa và thực tiễn và tư duy khởi nghiệp.
Xem thêm
Trường Wilbraham & Monson Academy Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Wilbraham & Monson Academy Wilbraham & Monson Academy Wilbraham & Monson Academy Wilbraham & Monson Academy Wilbraham & Monson Academy Wilbraham & Monson Academy Wilbraham & Monson Academy Wilbraham & Monson Academy Wilbraham & Monson Academy Wilbraham & Monson Academy Wilbraham & Monson Academy Wilbraham & Monson Academy Wilbraham & Monson Academy Wilbraham & Monson Academy Wilbraham & Monson Academy Wilbraham & Monson Academy Wilbraham & Monson Academy Wilbraham & Monson Academy Wilbraham & Monson Academy Wilbraham & Monson Academy Wilbraham & Monson Academy Wilbraham & Monson Academy Wilbraham & Monson Academy Wilbraham & Monson Academy Wilbraham & Monson Academy

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$73000
Sĩ số học sinh
425
Học sinh quốc tế
30%
Tỷ lệ giáo viên cao học
73%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:6
Quỹ đóng góp
$10 Million
Số môn học AP
20
Điểm SAT
1207
Trường đồng giáo dục
Nội trú 9-12, PG

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2021)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#5 Yale University 1
#8 University of Pennsylvania 1
#13 Dartmouth College 1
#14 Vanderbilt University 1
#14 Washington University in St. Louis 1
#20 University of California: Los Angeles 1
#22 University of California: Berkeley 1
#27 University of Southern California 1
#28 New York University 3
#28 Tufts University 2
#28 University of Florida 1
#36 Boston College 3
#36 University of California: Irvine 1
#42 Boston University 2
#42 University of Wisconsin-Madison 2
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1
#49 Lehigh University 1
#49 Northeastern University 1
#49 Ohio State University: Columbus Campus 1
#55 Rensselaer Polytechnic Institute 1
LAC #11 United States Military Academy 2
#57 Penn State University Park 2
#59 Syracuse University 2
#63 University of Connecticut 1
#63 Worcester Polytechnic Institute 1
LAC #13 Hamilton College 1
#68 Fordham University 1
#68 Southern Methodist University 1
#68 St. Lawrence University 1
#68 University of Massachusetts Amherst 2
#75 Clemson University 1
#75 Loyola Marymount University 1
#79 North Carolina State University 1
#83 Howard University 1
#85 Lake Forest College 1
LAC #17 Colgate University 1
LAC #17 Wesleyan University 1
#103 Clark University 1
#103 Drexel University 1
#115 Fairfield University 1
#117 Rochester Institute of Technology 1
LAC #26 Colorado College 1
#136 University of New Hampshire 1
#151 Marymount Manhattan College 1
#176 University of Massachusetts Lowell 2
#219 Sacred Heart University 2
LAC #45 Union College 2
#234 Suffolk University 2
#234 University of Hartford 1
#234 Western New England University 2
#263 Florida Atlantic University 1
Art Center College of Design 1
Bentley University 2
Bryant University 1
California College of the Arts 1
Canisius College 2
Coastal Carolina University 1
Hood College 1
Lynn University 1
Manhattan College 1
Massachusetts Maritime Academy 1
Merrimack College 1
Norwich University 1
Otis College of Art and Design 1
Parsons The New School for Design 1
Providence College 1
Rhode Island School of Design 1
Roger Williams University 1
Ryerson University 1
Southern California Institute of Architecture 1
The New School College of Performing Arts 1
United States Coast Guard Academy 1
United States Merchant Marine Academy 1
University of the Sciences 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021 2018 2015 2014 2012 Tổng số
Tất cả các trường 57 26 29 18 8
#3 Stanford University 1 1
#5 Yale University 1 1
#6 University of Pennsylvania 1 1
#7 California Institute of Technology 1 1
#9 Brown University 1 1
#12 Columbia University 1 1
#12 Cornell University 1 1 1 3
#15 University of California: Berkeley 1 1 2
#15 University of California: Los Angeles 1 1 2
#18 Dartmouth College 1 1
#18 Vanderbilt University 1 1 2
#20 University of Notre Dame 1 1
#21 University of Michigan 1 1 2
#22 Georgetown University 1 1 2
#24 Emory University 1 1 2
#24 University of Virginia 1 1
#24 Carnegie Mellon University 1 1
#24 Washington University in St. Louis 1 1
#28 University of Southern California 1 1 2
#28 University of Florida 1 1
#28 University of California: San Diego 1 1
#33 Georgia Institute of Technology 1 1
#33 University of California: Irvine 1 1
#35 University of Wisconsin-Madison 2 2
#35 New York University 3 1 1 5
#39 Boston College 3 1 1 1 6
#40 Tufts University 2 1 1 1 5
#40 University of Washington 1 1
#43 Boston University 2 1 1 1 4 9
#47 Wake Forest University 1 1 2
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 1 1 3
#47 University of Rochester 1 1 2
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 1
#47 Lehigh University 1 1 2
#49 Ohio State University: Columbus Campus 1 1
#53 Northeastern University 1 1 1 1 4
#53 Case Western Reserve University 1 1 2
#57 Penn State University Park 2 1 1 4
#58 University of Connecticut 1 1 1 3
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1
#60 Brandeis University 1 1 2
#60 Michigan State University 1 1
#60 North Carolina State University 1 1
#67 University of Pittsburgh 1 1
#67 University of Miami 1 1 2
#67 Syracuse University 2 1 1 4
#67 University of Massachusetts Amherst 2 1 1 4
#67 George Washington University 1 1 2
#73 Tulane University 1 1
#73 Indiana University Bloomington 1 1 2
#76 Pepperdine University 1 1
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 1 1 3
#85 University of California: Riverside 1 1
#86 Clemson University 1 1
#89 Fordham University 1 1
#89 Southern Methodist University 1 1
#93 University of Iowa 1 1
#93 Loyola Marymount University 1 1
#98 University of San Diego 1 1 2
#98 Rochester Institute of Technology 1 1
#98 Drexel University 1 1
#105 American University 1 1
#115 University of New Hampshire 1 1
#115 Howard University 1 1
#124 Fairfield University 1 1
#133 University of Vermont 1 1
#142 Clark University 1 1 1 3
#159 University of Massachusetts Lowell 2 2
#201 The New School College of Performing Arts 1 1
#209 Sacred Heart University 2 2
#209 Florida Atlantic University 1 1
#236 Western New England University 2 2
#249 Suffolk University 2 2
#304 University of Hartford 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021 2018 2015 2014 2012 Tổng số
Tất cả các trường 11 6 11 7 0
#2 Amherst College 1 1 2
#9 Bowdoin College 1 1
#11 Wesleyan University 1 1
#11 United States Military Academy 2 2
#16 Hamilton College 1 1 2
#16 Vassar College 1 1
#21 Colgate University 1 1 1 3
#21 Haverford College 1 1
#24 Bates College 1 1
#25 University of Richmond 1 1
#27 College of the Holy Cross 1 1
#30 Lafayette College 1 1
#33 Colorado College 1 1
#34 Mount Holyoke College 1 1 1 3
#35 Occidental College 1 1 2
#38 Union College 1 1
#39 Trinity College 1 1 2
#45 Union College 2 2
#46 Connecticut College 1 1
#46 Dickinson College 1 1
#59 St. Lawrence University 1 1
#63 Gettysburg College 1 1
#72 Bard College 1 1
#73 Lake Forest College 1 1
#174 Marymount Manhattan College 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021 2018 2015 2014 2012 Tổng số
Tất cả các trường 1 0 0 0 0
#25 Ryerson University 1 1

Điểm AP

(2021)
Học sinh làm bài thi AP
212
Tổng số bài thi thực hiện
257
36%
26%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(20)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Chemistry Hóa học
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Environmental Science Khoa học môi trường
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Chemistry Hóa học
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Environmental Science Khoa học môi trường
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
United States History Lịch sử nước Mỹ
Calculus BC Giải tích BC
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
Computer Science A Khoa học máy tính A
Human Geography Địa lý và con người
Research Nghiên cứu chuyên đề
Seminar Thảo luận chuyên đề
Microeconomics Kinh tế vi mô
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Studio Art: 3-D Design Studio Art: Thiết kế 3-D
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(18)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Riflery Súng trường
Rugby Bóng bầu dục Anh
Skiing Trượt tuyết
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Water Polo Bóng nước
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(39)
Dance
Dorm Prefects
Peer Counselors
Yearbook
Asian Student Alliance
Atlas newspaper
Dance
Dorm Prefects
Peer Counselors
Yearbook
Asian Student Alliance
Atlas newspaper
Best Buddies
Black Student Union
Book Club
Chinese Language Club
Chess Club
Chorus
Club de Espanol
Cooking Club
DJ Club
Fashion Club
FEB Society & Investing Club
Film Club
Flying Discs Club
French Club
French Honor Society
Garden Club
Global Leaders
Global Scholars
Gold Key Club
Gay Straight Alliance
Jewish Club
Math Club
Science Club
Society for Philanthropic Youth
Stone Society
Student Government
Tea & Philosophy Club
Thespian Society
WMA Cares
Young Writers Association
Yoga
Tai Chi
Rubicon Literary Magazine
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(2)
Music Theory Nhạc lý
Studio Art Nghệ thuật phòng thu

Liên kết đến trường

Thông tin chung

Năm thành lập: 1804
Khuôn viên: 400 mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 50%
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 02/01
Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường, Đến Việt Nam phỏng vấn
Mã trường:
TOEFL: 8009
SSAT: 8206

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 05/11/2021
Phụ huynh của những học sinh mà tôi đã tiếp xúc đều khen ngợi trường và nghĩ rằng con cái họ đã được đào tạo và trưởng thành tại WMA. Trong thời điểm dịch bệnh, việc tổ chức các khóa học trực tuyến cũng rất nhân văn, lấy sức khỏe thể chất và tinh thần của học sinh làm tiền đề. Công tác phòng chống dịch bệnh cũng đã được sắp xếp hiệu quả. Du học sinh không kịp về nước được tiếp tục ở ký túc xá của trường trong kỳ nghỉ lễ và được chăm sóc toàn diện. Nếu trẻ em gặp khó khăn trong một môn học nào đó, giáo viên cũng sắp xếp thời gian để học sinh học bù. Đối với các vấn đề gặp phải trong cuộc sống của con, gửi email nói chung đều nhận được phản hồi nhanh chóng và có phương án xử lý. Một số giáo viên của con không chỉ có bằng tiến sĩ mà còn rất gần gũi trong khi giao tiếp qua video với phụ huynh chúng tôi. Các con cũng cảm thấy các giáo viên ở trường rất tốt bụng. Mong các con lớn lên một cách vui vẻ khỏe mạnh tại WMA!
Xem thêm

Hỏi đáp về Wilbraham & Monson Academy

Các thông tin cơ bản về trường Wilbraham & Monson Academy.
Wilbraham & Monson Academy là một trường Trường đồng giáo dục Nội trú tư thục tại Bang Massachusetts, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1804, và hiện có khoảng 425 học sinh, với khoảng 30.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.wma.us.
Trường Wilbraham & Monson Academy có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Wilbraham & Monson Academy cung cấp 20 môn AP.

Trong những năm gần đây, có 36 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Trường Wilbraham & Monson Academy cũng có 73% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Wilbraham & Monson Academy thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 19.15% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 4.26% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 3.19% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Wilbraham & Monson Academy tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Wilbraham & Monson Academy bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Wilbraham & Monson Academycũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Wilbraham & Monson Academy là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Wilbraham & Monson Academy cho năm 2024 là $76,060 , trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admission@wma.us .
Trường Wilbraham & Monson Academy toạ lạc tại đâu?
Trường Wilbraham & Monson Academy toạ lạc tại bang Bang Massachusetts , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Boston, có khoảng cách chừng 71. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Logan International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Wilbraham & Monson Academy trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Wilbraham & Monson Academy nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 62 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Wilbraham & Monson Academy cũng được 532 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Wilbraham & Monson Academy?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Wilbraham & Monson Academy trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Wilbraham & Monson Academy tại địa chỉ: http://www.wma.us hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 413-596-9107.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Wilbraham & Monson Academy?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: The MacDuffie School, Springfield Commonwealth Academy and Suffield Academy.

Thành phố chính gần trường nhất là Boston. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Boston.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Wilbraham & Monson Academy là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Wilbraham & Monson Academy là A-.

Đánh giá theo mục của trường Wilbraham & Monson Academy bao gồm:
A- Tốt nghiệp
A- Học thuật
A Ngoại khóa
A Cộng đồng
A- Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Boston, tên chính thức là Thành phố Boston, là thủ phủ của bang và là thành phố đông dân nhất của Thịnh vượng chung Massachusetts, đồng thời là trung tâm văn hóa và tài chính của vùng New England, Mỹ. Đây là thành phố đông dân thứ 24 trong cả nước.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 11,614
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Môi trường xung quanh (Wilbraham, MA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
1322 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 43% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Trung bình Tỷ lệ tội phạm của Wilbraham thấp hơn 49% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1 in 76  
1 in 76 Mức rủi ro của bạn ở Wilbraham là 1/76 trường hợp
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
N/A Không có dữ liệu
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Wilbraham
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Massachusetts Hoa Kỳ
67.55% 6.50% 0.13% 7.18% 0.02% 12.63% 4.67% 1.31%
White Black Native Asian Pacific Hispanic Multi Other
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Boston, Massachusetts (địa điểm gần Wilbraham nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Boston, Massachusetts cao hơn so với Ho Chi Minh City 184.1%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 28,410,000₫ (1,076$) ở Boston, Massachusetts để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)