Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
C
Tốt nghiệp C
Học thuật C
Ngoại khóa B
Cộng đồng A+
Đánh giá C
Được thành lập vào năm 1928, Valley Forge Military Academy nằm ở bang Pennsylvania, là một trường nội trú đặc biệt áp dụng phương pháp quản lý quân sự của West Point và kết hợp với hệ thống chương trình giáo dục của Hoa Kỳ. Trường cung cấp các khóa học từ năm đầu trung học cơ sở đến năm hai đại học, nỗ lực bồi dưỡng học sinh trên 5 phương diện, bao gồm năng lực học tập, giáo dục nhân cách, sự tự tin, huấn luyện thể chất và khả năng lãnh đạo, bồi dưỡng những người trẻ tuổi những tố chất cần thiết để thành công trong tương lai.
Xem thêm
Trường Valley Forge Military Academy Thông tin 2025 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Valley Forge Military Academy Valley Forge Military Academy Valley Forge Military Academy Valley Forge Military Academy Valley Forge Military Academy Valley Forge Military Academy Valley Forge Military Academy Valley Forge Military Academy Valley Forge Military Academy Valley Forge Military Academy Valley Forge Military Academy Valley Forge Military Academy Valley Forge Military Academy Valley Forge Military Academy Valley Forge Military Academy Valley Forge Military Academy Valley Forge Military Academy Valley Forge Military Academy Valley Forge Military Academy Valley Forge Military Academy Valley Forge Military Academy Valley Forge Military Academy Valley Forge Military Academy Valley Forge Military Academy Valley Forge Military Academy Valley Forge Military Academy Valley Forge Military Academy Valley Forge Military Academy Valley Forge Military Academy Valley Forge Military Academy Valley Forge Military Academy
Nếu bạn muốn thêm Valley Forge Military Academy vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$59,000
Số lượng học sinh
110
Học sinh quốc tế
13%
Giáo viên có bằng cấp cao
70%
Tỷ lệ giáo viên-học sinh
1:10
Quỹ tài trợ
$10 triệu
AP
4
Điểm SAT trung bình
1090
Sĩ số lớp học
10
Tỷ lệ nội trú
99

Trúng tuyển

(2018-2024)
Xếp hạng trường Trường đại học Số học sinh
#1 Princeton University 1 +
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 +
#5 Yale University 1 +
#17 Cornell University 1 +
#49 Pepperdine University 1 +
LAC #11 United States Military Academy 1 +
#57 Penn State University Park 1 +
SUNY University at Binghamton 1 +
#103 Drexel University 1 +

Chương trình học

Chương trình AP

(4)
Biology Sinh học
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Physics B Vật lý B
Calculus AB Giải tích AB

Hoạt động thể chất

(9)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Soccer Bóng đá
Swimming Bơi lội
Track and Field Điền kinh
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Soccer Bóng đá
Swimming Bơi lội
Track and Field Điền kinh
Flag Football Bóng bầu dục giật cờ
Weightlifting Cử tạ
Pickleball
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(23)
Chess Club
Choir
Student Government
Community Service
E-Sports
Rifle Club
Chess Club
Choir
Student Government
Community Service
E-Sports
Rifle Club
Student Ambassadors
Junior Reserve Officer Training Corps
Cooking
Gardening
Band
Theater
Drill Team
Robotics
National Honor Society
Hi-Q
Power Lifting
International Culture Club
Dungeons and Dragons Club
Personal Finance
First-Aid Training
Self-Defense
Automotive
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(2)
Drawing Hội họa
Writing Môn viết

Liên hệ Valley Forge Military Academy


1.
Chọn tối đa 5 câu hỏi dành cho trường Dưới đây là 10 thắc mắc phổ biến mà phụ huynh học sinh thường hỏi

2.
Thông tin liên lạc FindingSchool sẽ chuyển yêu cầu của bạn đến trường Valley Forge Military Academy bằng tiếng Anh. Nhà trường có thể liên hệ lại với bạn qua thông tin:
Tên *
Điện thoại
Email *
(*) Thông tin bắt buộc

Liên kết đến trường

Thông tin chung

Trường nam sinh
Boarding Grades: 7-12
Thành thị
IB: Không có
ESL:
Năm thành lập: 1928
Khuôn viên: 100 mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 99%
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 05/30
Phỏng vấn: Zoom, Skype, Phỏng vấn tại trường, Google Meet
Điểm thi được chấp nhận: TOEFL Junior
Mã trường:
TOEFL: 2933
SSAT: 7894

3.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 11/03/2016
Hoạt động ngoại khóa: Bóng rổ ở đây phát triển rất mạnh. Con trai tôi đã giúp đội bóng rổ quay một số thước phim. Các hoạt động sau giờ học đã thực sự giúp ích cho con trai tôi trong hai năm đầu tiên. Trong 3 năm cuối cấp, con luôn đứng trong bảng vinh danh thành tích và là một học sinh nổi bật trong lớp. Hầu hết các giáo viên ở đây rất thân thiện và luôn sẵn sàng đón tiếp học sinh. Con trai tôi cũng chơi trong một ban nhạc, điều này cũng giúp cháu rèn luyện khả năng tập trung. Con không thực sự tham gia đoàn hội nào. Trường có các cấp bậc lãnh đạo như Thượng úy, Thiếu tá, v.v. và con tôi thuộc một trong số danh hiệu đó. Vì vậy, ngôi trường này phát triển khả năng lãnh đạo, kỹ năng giao tiếp và kỹ năng xã hội ở học sinh.
Xem thêm

Thành phố lớn lân cận

Philadelphia là thành phố lớn nhất trong Thịnh vượng chung Pennsylvania và là thành phố lớn thứ 2 ở cả khu vực siêu đô thị Đông Bắc và vùng Trung Đại Tây Dương, sau Thành phố New York. Đây là một trong những thành phố lịch sử tiêu biểu nhất của Mỹ và từng là thủ đô của quốc gia cho đến năm 1800. Theo điều tra dân số năm 2020, dân số của thành phố là 1.603.797 người và hơn 56 triệu người sống trong phạm vi 250 dặm (400 km) của Philadelphia . Philadelphia được biết đến với những đóng góp to lớn cho lịch sử nước Mỹ và vai trò trong khoa học đời sống, kinh doanh và công nghiệp, nghệ thuật, văn học và âm nhạc.
Xem thêm

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 16,682
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 7%

Xung quanh (Wayne, PA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
715 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 69% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Rất an toàn Tỷ lệ tội phạm của Wayne thấp hơn 87% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/140  
Trung bình 69% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Wayne
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Pennsylvania Hoa Kỳ
73.47% 10.53% 0.12% 3.90% 0.02% 8.07% 3.47% 0.42%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Philadelphia, Pennsylvania (địa điểm gần Wayne nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Philadelphia, Pennsylvania cao hơn so với Ho Chi Minh City 139.3%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 23,930,000₫ (906$) ở Philadelphia, Pennsylvania để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)