Or via social:

Giới thiệu trường

Tổng quan
A
Tốt nghiệp A+
Học thuật A
Ngoại khóa A-
Cộng đồng A
Đánh giá C
Sacred Heart Greenwich là một trường công giáo độc lập, nằm trong mạng lưới hơn 200 Học viện Sacred Heart ở 28 quốc gia. Tại Mỹ, 22 Học viện Sacred Heart cùng chia sẻ một bộ quy tắc về mục tiêu và tiêu chuẩn chung. Trên phương diện triết học hoặc tinh thần, chúng tôi sẽ chỉ chia sẻ với nhau về mục tiêu giáo dục. Các mục tiêu và tiêu chuẩn của Sacred Heart cung cấp một khuôn khổ chung lâu dài, và trong khuôn khổ đó, chúng tôi có các chương trình giảng dạy và dự án khác nhau để đáp ứng các nhu cầu cụ thể của mỗi học sinh.
Xem thêm
Thông Tin Trường Sacred Heart Greenwich Đầy Đủ Chính Thức Của Năm 2024 | FindingSchool

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
N/A
Sĩ số học sinh
731
Học sinh quốc tế
0%
Tỷ lệ giáo viên cao học
83%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:8
Quỹ đóng góp
$34.04 Million
Số môn học AP
19
Điểm SAT
1300
Trường đồng giáo dục
Ngoại trú K-12

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2022)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#2 Massachusetts Institute of Technology 1
#3 Yale University 2
LAC #1 Williams College 2
#6 University of Chicago 2
#10 Duke University 1
#10 Northwestern University 1
LAC #2 Amherst College 2
#13 Brown University 1
#17 Cornell University 1
#18 University of Notre Dame 5
#22 Georgetown University 2
#25 New York University 2
#25 University of Southern California 1
#25 University of Virginia 5
#29 University of Florida 1
LAC #6 Bowdoin College 1
#32 University of California: Santa Barbara 2
#34 University of California: Irvine 1
#34 University of California: San Diego 3
#36 Boston College 4
#38 University of California: Davis 1
#38 University of Wisconsin-Madison 2
#41 Boston University 2
#44 Case Western Reserve University 1
#44 Georgia Institute of Technology 1
#44 Northeastern University 7
LAC #9 Claremont McKenna College 1
#51 Lehigh University 1
#51 Purdue University 2
#51 Villanova University 7
#55 Florida State University 2
#55 Pepperdine University 3
#55 Santa Clara University 3
#55 University of Miami 1
LAC #11 Middlebury College 1
LAC #11 Washington and Lee University 1
#62 George Washington University 1
#62 Syracuse University 3
#62 University of Pittsburgh 3
#62 Virginia Polytechnic Institute and State University 1
LAC #13 Vassar College 1
#67 University of Connecticut 2
#67 University of Massachusetts Amherst 1
#68 St. Lawrence University 3
#72 Fordham University 4
#72 Hobart and William Smith Colleges 1
#72 Indiana University Bloomington 2
#72 Southern Methodist University 3
LAC #15 Davidson College 1
#76 Muhlenberg College 1
#77 Baylor University 2
#77 Clemson University 1
#77 Loyola Marymount University 2
#77 Michigan State University 2
SUNY University at Binghamton 5
#89 Elon University 11
#89 Howard University 1
#89 Texas Christian University 5
#89 University of Delaware 2
LAC #18 University of Richmond 6
#105 Drexel University 1
#105 Miami University: Oxford 3
#105 Rochester Institute of Technology 1
#105 University of Arizona 1
#105 University of Denver 1
#105 University of San Francisco 1
#115 Fairfield University 3
#115 Loyola University Chicago 1
#120 Roanoke College 1
LAC #24 Colby College 1
Arizona State University 1
#121 Chapman University 1
#121 Temple University 1
#121 University of Vermont 4
#137 DePaul University 1
#137 University of Alabama 3
#151 Gordon College 1
#151 University of Mississippi 2
LAC #33 College of the Holy Cross 8
#166 Quinnipiac University 2
#176 Catholic University of America 1
LAC #37 Bucknell University 4
LAC #39 Denison University 1
LAC #39 Lafayette College 2
LAC #39 Skidmore College 1
#202 Loyola University New Orleans 1
#234 Pace University 1
LAC #51 Dickinson College 1
LAC #61 Gettysburg College 1
American University of Paris 2
Bentley University 2
College of William and Mary 1
Emerson College 5
Grove City College 1
High Point University 1
Iona College 1
Ithaca College 2
Loyola University Maryland 4
New York Institute of Technology 1
Penn State University Park 3
Pratt Institute 1
Providence College 3
Rider University 1
Saint Michael's College 1
Savannah College of Art and Design 3
Siena College 1
Union College 1
University of Colorado Boulder 1
University of Maryland: College Park 2
University of Scranton 1
University of St. Andrews 2
University of Tennessee: Knoxville 1
Wheaton College 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2022 2021 2020 2019 2018 Tổng số
Tất cả các trường 157 53 67 58 33
#1 Princeton University 2 1 3
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 trúng tuyển 1 1 3
#3 Stanford University 1 1
#3 Harvard College 1 1
#3 Yale University 2 trúng tuyển 3 5
#6 University of Chicago 2 trúng tuyển 1 1 4
#7 Johns Hopkins University 2 1 3
#7 University of Pennsylvania 4 1 3 8
#10 Duke University 1 trúng tuyển 1 1 3
#10 Northwestern University 1 trúng tuyển 1 1 1 4
#12 Dartmouth College 1 1 2
#13 Brown University 1 trúng tuyển 2 3
#13 Vanderbilt University 1 1 1 1 4
#15 Washington University in St. Louis 2 1 3
#17 Cornell University 1 trúng tuyển 5 2 3 3 14
#18 University of Notre Dame 5 trúng tuyển 1 4 3 1 14
#18 Columbia University 1 1
#20 University of California: Los Angeles 1 1
#22 Carnegie Mellon University 1 1
#22 Emory University 1 1
#22 Georgetown University 2 trúng tuyển 7 2 3 6 20
#25 University of Virginia 5 trúng tuyển 4 2 4 1 16
#25 New York University 2 trúng tuyển 3 1 6
#25 University of Michigan 1 1
#25 University of Southern California 1 trúng tuyển 1 2 1 5
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 2 2
#29 Wake Forest University 1 1 3 5
#29 University of Florida 1 trúng tuyển 1
#32 University of California: Santa Barbara 2 trúng tuyển 1 3
#32 Tufts University 1 1 2
#34 University of California: San Diego 3 trúng tuyển 3
#34 University of California: Irvine 1 trúng tuyển 1
#36 Boston College 4 trúng tuyển 2 8 4 18
#38 University of Texas at Austin 1 2 3
#38 University of California: Davis 1 trúng tuyển 1
#38 University of Wisconsin-Madison 2 trúng tuyển 2 4
#41 Boston University 2 trúng tuyển 1 1 4
#44 Case Western Reserve University 1 trúng tuyển 1 2
#44 Georgia Institute of Technology 1 trúng tuyển 1
#44 Brandeis University 1 1
#44 Northeastern University 7 trúng tuyển 2 1 2 1 13
#44 Tulane University 2 1 3
#51 Lehigh University 1 trúng tuyển 1
#51 Purdue University 2 trúng tuyển 2
#51 Villanova University 7 trúng tuyển 1 1 4 13
#55 Pepperdine University 3 trúng tuyển 3
#55 Florida State University 2 trúng tuyển 1 3
#55 University of Miami 1 trúng tuyển 1 2 4
#55 Santa Clara University 3 trúng tuyển 2 5
#62 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 trúng tuyển 1
#62 Syracuse University 3 trúng tuyển 3 2 1 9
#62 George Washington University 1 trúng tuyển 1
#62 University of Pittsburgh 3 trúng tuyển 3
#67 University of Massachusetts Amherst 1 trúng tuyển 1
#67 University of Connecticut 2 trúng tuyển 1 2 1 1 7
#67 Worcester Polytechnic Institute 1 1
#72 Fordham University 4 trúng tuyển 1 1 6
#72 Indiana University Bloomington 2 trúng tuyển 1 3
#72 Southern Methodist University 3 trúng tuyển 1 5 3 1 13
#77 Loyola Marymount University 2 trúng tuyển 2
#77 Michigan State University 2 trúng tuyển 1 3
#77 Clemson University 1 trúng tuyển 1 2
#77 Baylor University 2 trúng tuyển 2
#83 Marquette University 1 1 2
#83 SUNY University at Binghamton 5 trúng tuyển 1 6
#89 Howard University 1 trúng tuyển 1
#89 Texas Christian University 5 trúng tuyển 2 1 8
#89 University of Delaware 2 trúng tuyển 2
#89 Elon University 11 trúng tuyển 1 2 4 18
#105 University of Arizona 1 trúng tuyển 1
#105 Rochester Institute of Technology 1 trúng tuyển 1 2
#105 Drexel University 1 trúng tuyển 2 3
#105 University of Denver 1 trúng tuyển 1
#105 University of San Francisco 1 trúng tuyển 1
#105 Miami University: Oxford 3 trúng tuyển 1 1 5
#115 Fairfield University 3 trúng tuyển 1 4
#115 Loyola University Chicago 1 trúng tuyển 1
#121 Arizona State University 1 trúng tuyển 1
#121 Temple University 1 trúng tuyển 1 2
#121 Chapman University 1 trúng tuyển 1
#121 University of Vermont 4 trúng tuyển 1 5
#137 University of Alabama 3 trúng tuyển 1 4
#137 DePaul University 1 trúng tuyển 1
#151 University of Mississippi 2 trúng tuyển 2
#166 Quinnipiac University 2 trúng tuyển 2
#176 Catholic University of America 1 trúng tuyển 1
#182 University of Louisville 1 1
#202 Loyola University New Orleans 1 trúng tuyển 1
#219 Sacred Heart University 1 1
#234 Pace University 1 trúng tuyển 1
University of Colorado Boulder 1 trúng tuyển 1
University of Tennessee: Knoxville 1 trúng tuyển 1 2
College of William and Mary 1 trúng tuyển 1
Penn State University Park 3 trúng tuyển 1 1 5
University of Maryland: College Park 2 trúng tuyển 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2022 2021 2020 2019 2018 Tổng số
Tất cả các trường 43 17 11 20 16
#1 Williams College 2 trúng tuyển 1 3
#2 Amherst College 2 trúng tuyển 2
#3 Pomona College 1 1
#6 Carleton College 5 5
#6 United States Naval Academy 1 1
#6 Bowdoin College 1 trúng tuyển 1 2
#9 Claremont McKenna College 1 trúng tuyển 1
#11 Middlebury College 1 trúng tuyển 1 1 1 4
#11 Washington and Lee University 1 trúng tuyển 1 2
#13 Smith College 1 1
#13 Vassar College 1 trúng tuyển 1
#15 Davidson College 1 trúng tuyển 1 2
#15 Hamilton College 2 1 3
#18 University of Richmond 6 trúng tuyển 2 2 3 2 15
#18 Colgate University 1 1 2
#18 Barnard College 1 1
#18 Wesleyan University 2 2
#24 Colby College 1 trúng tuyển 1 1 1 4
#33 College of the Holy Cross 8 trúng tuyển 2 2 12
#37 Bucknell University 4 trúng tuyển 6 2 5 1 18
#39 Skidmore College 1 trúng tuyển 1 1 3
#39 Trinity College 1 1 1 3
#39 Lafayette College 2 trúng tuyển 1 1 4
#39 Denison University 1 trúng tuyển 1 2
#51 The University of the South 1 1
#51 Dickinson College 1 trúng tuyển 1
#61 Gettysburg College 1 trúng tuyển 1
#68 St. Lawrence University 3 trúng tuyển 1 4
#72 Hobart and William Smith Colleges 1 trúng tuyển 1
#76 Muhlenberg College 1 trúng tuyển 1
#111 Drew University 1 1
#120 Roanoke College 1 trúng tuyển 1
#151 Gordon College 1 trúng tuyển 1
Union College 1 trúng tuyển 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2022 2021 2020 2019 2018 Tổng số
Tất cả các trường 2 0 0 0 0
#33 University of St. Andrews 2 trúng tuyển 2

Chương trình học

Chương trình AP

(19)
Art History Lịch sử nghệ thuật
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Art History Lịch sử nghệ thuật
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Comparative Government and Politics Chính phủ và chính trị học so sánh
Computer Science A Khoa học máy tính A
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Environmental Science Khoa học môi trường
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Physics 1 Vật lý 1
Psychology Tâm lý học
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
United States History Lịch sử nước Mỹ
World History Lịch sử thế giới
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(15)
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Diving Lặn
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Golf Golf
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Diving Lặn
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Golf Golf
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Lacrosse Bóng vợt
Rowing Chèo thuyền
Soccer Bóng đá
Squash Bóng quần
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Water Polo Bóng nước
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(16)
"King Street Chronicle" newspaper
"Voices" world language art & literary magazine
Arabic Club
Big Sisters
Breast Cancer Awareness club
Broadcast Journalism
"King Street Chronicle" newspaper
"Voices" world language art & literary magazine
Arabic Club
Big Sisters
Breast Cancer Awareness club
Broadcast Journalism
Chinese Club
Communiyt Service club
Habitat for Humanity club
Model United Nations
Perspectives literary magazine
Red Cross Club
Spanish club
Speech
Debate
Yearbook
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(7)
Chorus Dàn đồng ca
Theater Nhà hát
Drawing Hội họa
Graphic Design Thiết kế đồ họa
Media Phương tiện truyền thông
Art Nghệ thuật
Chorus Dàn đồng ca
Theater Nhà hát
Drawing Hội họa
Graphic Design Thiết kế đồ họa
Media Phương tiện truyền thông
Art Nghệ thuật
Design Thiết kế
Xem tất cả
Nổi bật
Trường nội trú
The Knox School United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Canterbury School United States Flag

Hỏi đáp về Sacred Heart Greenwich

01.
Các thông tin cơ bản về trường Sacred Heart Greenwich.
Sacred Heart Greenwich là một trường Trường nữ sinh Ngoại trú tư thục tại Bang Connecticut, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1848, và hiện có khoảng 731 học sinh.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.cshgreenwich.org/.
02.
Trường Sacred Heart Greenwich có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Sacred Heart Greenwich cung cấp 19 môn AP.

Trường Sacred Heart Greenwich cũng có 83% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
03.
Học sinh trường Sacred Heart Greenwich thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 24.39% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 18.29% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 14.63% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Sacred Heart Greenwich tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
04.
Yêu cầu tuyển sinh của Sacred Heart Greenwichbao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Sacred Heart Greenwichcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
05.
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Sacred Heart Greenwich là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Sacred Heart Greenwich cho năm 2024 là $49,600, trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admission@cshct.org .
06.
Trường Sacred Heart Greenwich toạ lạc tại đâu?
Trường Sacred Heart Greenwich toạ lạc tại bang Bang Connecticut , Hoa Kỳ.
07.
Mức độ phổ biến của trường Sacred Heart Greenwich trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Sacred Heart Greenwich hiện thuộc nhóm top 4000 các trường học tại Mỹ.

08.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Sacred Heart Greenwich?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Sacred Heart Greenwich trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Sacred Heart Greenwich tại địa chỉ: https://www.cshgreenwich.org/ hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 203-531-6500.
09.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Sacred Heart Greenwich?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Keio Academy Of New York, The Greenwich Japanese School and School Of The Holy Child.

10.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Sacred Heart Greenwich là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Sacred Heart Greenwich là A.

Đánh giá theo mục của trường Sacred Heart Greenwich bao gồm:
A+ Tốt nghiệp
A Học thuật
A- Ngoại khóa
A Cộng đồng
C Đánh giá

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
()