Hoặc qua MXH:
Văn phòng tuyển sinh admission@kua.org

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp

Phương thức đánh giá

Cơ sở dữ liệu

Quy mô dữ liệu: Quy mô dữ liệu: Bảng đánh giá của FindingSchool có chứa lượng số liệu nhiều hơn so với các danh sách cùng loại, trong đó cách thiết lập trọng số của các yếu tố và cách tính điểm đặc biệt quan trọng.

Thiết lập trọng số: Chúng tôi đã lắng nghe phản hồi từ hàng nghìn gia đình học sinh, kết hợp với đề xuất của hơn 50 chuyên gia trong ngành để xác định trọng số phù hợp với nhu cầu của học sinh.

Cách tính điểm: Chúng tôi đã thiết lập các mô hình toán học tương ứng cho các loại dữ liệu khác nhau, và tiến hành tính điểm theo vị trí phân bố của dữ liệu trong mô hình tổng thể.

Cơ sở xếp hạng: Thay vì so sánh số liệu tuyệt đối, FS chú trọng hơn đến sự khác biệt tương đối của dữ liệu, và dùng nó làm cơ sở để xếp hạng. Không có một đường điểm tuyệt đối nào dùng để phân biệt các trường học mà giống như kỳ thi tuyển sinh đại học, căn cứ theo số liệu từng năm để xác định “điểm xét tuyển hàng năm”.

Cơ chế đánh giá

Hiện tại, phiếu đánh giá trên trang của trường (hiển thị như bên dưới) có đánh giá tổng thể và đánh giá về 5 hạng mục chính. Năm hạng mục đánh giá chính là: môi trường xung quanh, chất lượng học thuật, trúng tuyển đại học, hoạt động ngoại khóa, và đánh giá của FindingSchool. Trên trang của trường, bạn có thể nắm rõ điểm đánh giá tổng thể và điểm đánh giá từng hạng mục (từ A+ đến C), các trường nội trú còn có bảng xếp hạng tổng điểm chi tiết.

Có ba nguồn dữ liệu chính được sử dụng để đánh giá và xếp hạng, đó là dữ liệu chính thức của trường, dữ liệu công khai và dữ liệu do người dùng của FindingSchool cung cấp.

Cơ chế chấm điểm

Toàn bộ hệ thống chấm điểm được tính toán dựa trên một mô hình thống kê toán học của một mẫu gồm hàng trăm trường học ở các cấp độ khác nhau. Mỗi điểm dữ liệu được xếp hạng theo vị trí phần trăm của nó trong phân phối ngang tổng thể được dự đoán bởi mô hình.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường nội trú:: A- trở lên chiếm 45%, B- trở lên chiếm 40% và C chiếm 15%.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường bán trú: A- trở lên chiếm 33%, B- trở lên chiếm 50%, C và các loại khác chiếm 17%.

Cách tính mới nhất 2025

1. [30% - Tỷ lệ trúng tuyển đại học] : Tỷ lệ trúng tuyển vào trường Ivy League, top 25 trường đại học tổng hợp + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 5 trường Liberal Arts, top 50 trường đại học tổng hợp hàng đầu + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 10 trường Liberal Arts, top 100 trường đại học tổng hợp + top 25 trường Liberal Arts, tổng hợp số liệu trúng tuyển đại học các năm trước v.v.;

2. [24% - Học thuật]: Số liệu về các khóa học (AP, IB, danh dự và nâng cao), tỷ lệ giáo viên có bằng thạc sĩ trở lên, tỷ lệ điểm kiểm tra AP đạt 3/4/5, điểm trung bình bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa (SAT mới và ACT), kết quả cuộc thi Toán học AMC, thành tích robot FRC, v.v.;

3. [14% - Hoạt động ngoại khóa]: Số tiền quyên góp của cựu sinh viên, số lượng câu lạc bộ và hoạt động, điểm đánh giá các đội thể thao thi đấu, điểm đánh giá các môn nghệ thuật, v.v.;

4. [12% - Đánh giá của FindingSchool] : Điểm đánh giá của FindingSchool, những bình luận dài và bình luận ngắn trên FindingSchool, điểm số các năm trước, v.v.;

5. [8% - Môi trường xung quanh]: Đánh giá về tài nguyên của bang, mật độ của các trường đại học chất lượng cao ở xung quanh, khoảng cách đến sân bay quốc tế, mức độ thuận tiện của cuộc sống và giao thông trong vùng, tỷ lệ tội phạm trong thành phố, trình độ học vấn của người dân trong thành phố, v.v.;

Tổng quan
A
Tốt nghiệp A-
Học thuật A-
Ngoại khóa A+
Cộng đồng B+
Đánh giá A-
Thành lập vào năm 1813, Kimberley Union Academy là trường đồng giáo dành cho học sinh nội trú và bán trú, giảng dạy từ lớp 9 đến lớp 12 và một năm dự bị đại học sau khi tốt nghiệp. Trường có khoảng 300 học sinh. Ngôi trường nằm ở thượng lưu thung lũng sông Connecticut, thu hút nhiều học sinh vì gần Đại học Dartmouth nổi tiếng. Kimberley Union Academy đào tạo học sinh trở thành những người ưu tú trong nhiều lĩnh vực khác nhau như học thuật, thể thao và nghệ thuật, đồng thời trở thành những công dân toàn cầu xuất sắc. Khuôn viên có diện tích hơn 800 mẫu Anh, với cơ sở vật chất tiên tiến và khung cảnh điền viên tươi đẹp và yên tĩnh.
Xem thêm
Trường Kimball Union Academy Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Kimball Union Academy Kimball Union Academy Kimball Union Academy Kimball Union Academy Kimball Union Academy Kimball Union Academy Kimball Union Academy Kimball Union Academy Kimball Union Academy Kimball Union Academy Kimball Union Academy Kimball Union Academy Kimball Union Academy Kimball Union Academy Kimball Union Academy Kimball Union Academy Kimball Union Academy Kimball Union Academy Kimball Union Academy Kimball Union Academy Kimball Union Academy Kimball Union Academy Kimball Union Academy Kimball Union Academy Kimball Union Academy Kimball Union Academy Kimball Union Academy Kimball Union Academy Kimball Union Academy Kimball Union Academy Kimball Union Academy Kimball Union Academy Kimball Union Academy Kimball Union Academy Kimball Union Academy Kimball Union Academy Kimball Union Academy Kimball Union Academy Kimball Union Academy Kimball Union Academy Kimball Union Academy Kimball Union Academy Kimball Union Academy Kimball Union Academy Kimball Union Academy Kimball Union Academy Kimball Union Academy Kimball Union Academy Kimball Union Academy Kimball Union Academy Kimball Union Academy Kimball Union Academy Kimball Union Academy Kimball Union Academy Kimball Union Academy Kimball Union Academy Kimball Union Academy Kimball Union Academy Kimball Union Academy Kimball Union Academy
Nếu bạn muốn thêm Kimball Union Academy vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$77200
Sĩ số học sinh
344
Học sinh quốc tế
20%
Tỷ lệ giáo viên cao học
79%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:6
Quỹ đóng góp
$82 triệu
Số môn học AP
24
Điểm SAT
1360
Điểm ACT
32
Kích thước lớp học
11
Tỷ lệ học sinh nội trú
80%

Vietnam

Điểm TOEFL trung bình
105
Số lượng học sinh Việt Nam hiện tại
4

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2021-2024)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1 +
#2 Columbia University 1 +
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 +
#5 Yale University 1 +
LAC #1 Williams College 1 +
#6 University of Chicago 1 +
#8 University of Pennsylvania 1 +
#9 California Institute of Technology 1 +
#9 Duke University 1 +
#9 Northwestern University 1 +
LAC #2 Amherst College 1 +
#13 Dartmouth College 1 +
#14 Vanderbilt University 1 +
#17 Cornell University 1 +
#17 Rice University 1 +
#20 University of California: Los Angeles 1 +
#21 Emory University 1 +
#22 University of California: Berkeley 1 +
#23 Georgetown University 1 +
#23 University of Michigan 1 +
LAC #6 Bowdoin College 1 +
#36 Boston College 1 +
#42 Boston University 1 +
#42 Tulane University 1 +
#49 Ohio State University: Columbus Campus 1 +
#49 Purdue University 1 +
#55 University of Miami 1 +
#59 University of Washington 1 +
#63 George Washington University 1 +
#68 St. Lawrence University 1 +
#72 Hobart and William Smith Colleges 1 +
#72 Reed College 1 +
#72 Sarah Lawrence College 1 +
#83 Elon University 1 +
LAC #17 Colby College 1 +
LAC #17 Colgate University 1 +
#93 University of Denver 1 +
#117 University of Vermont 1 +
LAC #25 Bates College 1 +
#136 University of New Hampshire 1 +
LAC #38 Bucknell University 1 +
LAC #50 Connecticut College 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021-2024 2021-2023 2018-2022 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 30 26 240 38 30
#1 Princeton University 1 + trúng tuyển 1
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 4 1 7
#3 Harvard College 1 1
#5 Yale University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 3
#6 University of Pennsylvania 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 4
#7 California Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#7 Duke University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#9 Brown University 3 1 trúng tuyển 4
#9 Northwestern University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#12 University of Chicago 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 3
#12 Columbia University 1 + trúng tuyển 1 2
#12 Cornell University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3 2 7
#15 University of California: Los Angeles 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2 1 5
#15 University of California: Berkeley 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 3
#17 Rice University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#18 Vanderbilt University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#18 Dartmouth College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2 1 5
#21 University of Michigan 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 4
#22 Georgetown University 1 + trúng tuyển 1
#24 Washington University in St. Louis 3 2 5
#24 Emory University 1 + trúng tuyển 2 3
#24 University of Virginia 1 1
#24 Carnegie Mellon University 5 1 1 trúng tuyển 7
#28 University of California: San Diego 4 1 1 trúng tuyển 6
#28 University of Southern California 3 1 4
#28 University of California: Davis 1 1
#33 University of California: Irvine 1 1
#35 University of California: Santa Barbara 4 1 5
#35 University of Wisconsin-Madison 2 2
#35 New York University 6 2 8
#38 University of Texas at Austin 1 1
#39 Boston College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 5 3 trúng tuyển 10
#40 Tufts University 1 1
#40 University of Washington 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2 1 5
#40 Rutgers University 1 1 trúng tuyển 2
#43 Boston University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 6 1 trúng tuyển 9
#47 Lehigh University 3 3
#49 Ohio State University: Columbus Campus 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 4 1 trúng tuyển 7
#49 Purdue University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 7 1 2 trúng tuyển 12
#53 Northeastern University 15 2 1 trúng tuyển 18
#53 University of Minnesota: Twin Cities 1 1
#53 College of William and Mary 1 1
#58 University of Connecticut 3 1 1 trúng tuyển 5
#60 Brandeis University 4 1 trúng tuyển 5
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 3 2 5
#60 Michigan State University 1 1
#67 Syracuse University 8 1 2 trúng tuyển 11
#67 University of Miami 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 1 4
#67 University of Massachusetts Amherst 3 3
#67 George Washington University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 9 1 3 trúng tuyển 15
#73 Tulane University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2 4
#73 Indiana University Bloomington 1 1
#82 Worcester Polytechnic Institute 3 3
#82 University of Illinois at Chicago 1 1
#86 Clemson University 1 1
#89 Fordham University 3 1 4
#89 Southern Methodist University 1 1
#98 Texas Christian University 1 1
#98 Rochester Institute of Technology 4 4
#98 University of Oregon 1 1
#105 University of Colorado Boulder 2 2
#105 American University 6 1 3 trúng tuyển 10
#115 University of New Hampshire 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 8 10
#115 University of Utah 3 3
#115 Howard University 1 1 trúng tuyển 2
#115 University of Arizona 1 1
#115 University of San Francisco 3 3
#124 James Madison University 1 1 2
#124 University of South Carolina: Columbia 1 1
#124 University of Denver 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3 5
#133 Elon University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 4 1 7
#133 University of Vermont 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 11 2 3 trúng tuyển 18
#133 Chapman University 4 4
#133 Miami University: Oxford 1 1
#137 University of Alabama 2 2
#142 Clarkson University 2 2
#142 Clark University 1 1
#151 Colorado State University 1 1
#159 University of Massachusetts Lowell 3 3
#163 Adelphi University 2 2
#170 Quinnipiac University 2 2
#178 Catholic University of America 1 1
#185 Oklahoma State University 1 1
#209 Florida Atlantic University 1 1
#209 Sacred Heart University 1 1
#249 University of Maine 1 1 2
#249 Suffolk University 1 1 2
#249 Pace University 1 1
#269 Utah State University 1 1
#303 Montana State University 2 2
#304 Florida Gulf Coast University 1 1
#304 University of Hartford 2 2
#332 University of Findlay 1 1
#342 Lesley University 2 1 3
#361 Husson University 1 1
#369 long island university-liu post 1 1 2
Penn State University Park 5 1 trúng tuyển 6
Prairie View A&M University 1 1
University of Maryland: College Park 1 1
University of Illinois at Urbana-Champaign 5 3 1 trúng tuyển 9
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021-2024 2021-2023 2018-2022 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 12 11 130 21 13
#1 Williams College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2 1 trúng tuyển 5
#2 Amherst College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 3
#3 United States Naval Academy 1 1
#4 Wellesley College 2 1 3
#4 Pomona College 1 1
#7 United States Air Force Academy 1 1 2
#9 Bowdoin College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#11 Wesleyan University 2 1 1 trúng tuyển 4
#11 Middlebury College 4 4
#16 Vassar College 1 1
#16 Harvey Mudd College 1 1
#16 Hamilton College 3 3
#16 Smith College 1 1
#21 Colgate University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2 1 trúng tuyển 5
#21 Haverford College 2 1 3
#24 Bates College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2 4
#25 University of Richmond 1 1
#25 Colby College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2 4
#27 College of the Holy Cross 3 2 1 trúng tuyển 6
#30 Lafayette College 3 1 4
#30 Bucknell University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2 1 5
#33 Colorado College 3 1 trúng tuyển 4
#35 Occidental College 1 1
#35 Franklin & Marshall College 2 2
#38 Skidmore College 6 2 1 trúng tuyển 9
#39 Kenyon College 2 2
#39 Trinity College 9 2 1 trúng tuyển 12
#39 Pitzer College 1 1
#39 Denison University 1 1
#45 Union College 9 2 1 trúng tuyển 12
#46 Furman University 2 2
#46 Connecticut College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 13 2 4 trúng tuyển 21
#46 Dickinson College 1 1
#56 Rhodes College 2 1 3
#59 St. Lawrence University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 14 2 18
#67 Reed College 1 + trúng tuyển 1
#70 Hobart and William Smith Colleges 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 4 6
#72 Bard College 2 2
#73 Lake Forest College 1 1
#86 Stonehill College 1 1
#86 Ursinus College 1 1 2
#89 University of Puget Sound 1 1
#100 Sarah Lawrence College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2 1 5
#116 Ohio Wesleyan University 1 1
#116 Saint Michael's College 5 5
#124 Illinois College 1 1
#124 Goucher College 2 2
#130 Roanoke College 3 3
#130 Eckerd College 1 1
#163 Gordon College 1 1
Oberlin College 1 1 trúng tuyển 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021-2024 2021-2023 2018-2022 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 0 0 3 0 0
#3 McGill University 1 1
#16 Queen's University 2 2

Điểm AP

(2022-2023)
Học sinh làm bài thi AP
182
Tổng số bài thi thực hiện
272
42%
22%
25%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(24)
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Latin Tiếng Latin
Art History Lịch sử nghệ thuật
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Latin Tiếng Latin
Art History Lịch sử nghệ thuật
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
Environmental Science Khoa học môi trường
European History Lịch sử châu Âu
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
United States History Lịch sử nước Mỹ
World History Lịch sử thế giới
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Computer Science A Khoa học máy tính A
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Physics 2 Vật lý 2
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
Studio Art: 3-D Design Studio Art: Thiết kế 3-D
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(16)
Alpine Skiing Trượt tuyết đổ đèo
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Golf Golf
Alpine Skiing Trượt tuyết đổ đèo
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Golf Golf
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Lacrosse Bóng vợt
Mountain Biking Xe đạp địa hình
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(42)
Baking for Benefit
BIPOC Affinity Group
Broadcasting Team
Chinese Culture Union
Investment Club
Model UN
Baking for Benefit
BIPOC Affinity Group
Broadcasting Team
Chinese Culture Union
Investment Club
Model UN
Queer-Straight Alliance
Recreational Skiing & Snowboarding
Tea Club
Fire Brigade
Film Club
Penny Fellowship (community service)
Math Team
Boy Scouts
Book Club
Math Peer Tutors
Chess Club
Yearbook
Neuroscience Club
One Love Club
Jewish Student Club
Young Americans Club
Farm Team
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(30)
Art History Lịch sử mỹ thuật
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Digital Photography Chụp ảnh kỹ thuật số
Drawing Hội họa
Film Production Sản xuất phim
Painting Hội họa
Art History Lịch sử mỹ thuật
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Digital Photography Chụp ảnh kỹ thuật số
Drawing Hội họa
Film Production Sản xuất phim
Painting Hội họa
Sculpture Điêu khắc
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Woodworking Chế tác đồ gỗ
Design Thiết kế
Digital Fabrication Sản xuất kỹ thuật số
Xem tất cả

Liên hệ Kimball Union Academy


Văn phòng tuyển sinh
1.
Chọn tối đa 5 câu hỏi dành cho trường Dưới đây là 10 thắc mắc phổ biến mà phụ huynh học sinh thường hỏi

2.
Thông tin liên lạc FindingSchool sẽ chuyển yêu cầu của bạn đến trường Kimball Union Academy bằng tiếng Anh. Nhà trường có thể liên hệ lại với bạn qua thông tin:
Tên *
Điện thoại
Email *
(*) Thông tin bắt buộc

Liên kết đến trường

Nộp hồ sơ

Kimball Union Academy là thành viên của cổng nộp hồ sơ SAO (The Standard Application Online) . Bạn có thể nộp hồ sơ tuyển sinh đến trường qua liên kết dưới đây.

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Boarding Grades: 9-12, PG
Nông thôn
ESL: Không có
Năm thành lập: 1813
Khuôn viên: 1300 mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 80%
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 02/01
Phỏng vấn: Phỏng vấn tại trường
Mã trường:
TOEFL: 8012
SSAT: 4390

4.0/5 2 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 05/05/2021
TOEFL 110, SSAT 2367, nhập học vào mùa thu 2021. Trường tọa lạc trên một ngọn núi xinh đẹp, gần Đại học Dartmouth, không bị ảnh hưởng với sự ồn ào và cám dỗ của thành phố, là một nơi lý tưởng để học tập. Tôi chọn nơi này vì sự yên tĩnh và vẻ đẹp tự nhiên, kinh nghiệm giảng dạy của một trường trung học được thành lập vào năm 1813 thì không cần nghi ngờ.
Xem thêm
FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 07/10/2019
"Áp lực học tập của trường không cao lắm, học sinh nội trú cách ngày sẽ có một study hall bắt buộc,
Có tổng cộng có 3 ký túc xá dành cho nam, trong đó có một cái dành cho học sinh giỏi thể thao. Các môn thể thao của trường rất mạnh, có 3 sân bóng đá chính quy, 1 sân trượt băng, sân bóng rổ khá nhỏ với hai ô tập nằm bên trong phòng gym. Trường không có bể bơi (trước đây có), nhưng đã đóng cửa do từng có người chết trong đó. Nghe nói trường rộng 1.500 mẫu Anh (đã tính cả ngọn núi), trong đó khu sinh hoạt và học tập chính chỉ có 5 mẫu Anh, rất nhỏ so với các trường nội trú khác."
Xem thêm

Hỏi đáp về Kimball Union Academy

Các thông tin cơ bản về trường Kimball Union Academy.
Kimball Union Academy là một trường Trường đồng giáo dục Nội trú tư thục tại Bang New Hampshire, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1813, và hiện có khoảng 344 học sinh, với khoảng 20.00% trong số đó là học sinh quốc tế. Hiện tại có 4 học sinh tại trường đến từ Việt Nam.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.kua.org.

Khuôn viên trường Kimball Union Academy rộng 1.300 mẫu Anh (5,3 km2), với vị trí cách 2,5 giờ lái xe bằng cao tốc từ thành phố Boston, Massachusetts và thành phố Hartford, Connecticut. Khu vực nơi trường tọa lạc có các trạm xe buýt, xe lửa và sân bay lân cận kết nối trực tiếp với thành phố Boston, thành phố New York và thành phố Manchester thuộc bang New Hampshire. Hội đồng quản trị đóng vai trò điều hành Trường Kimball Union Academy gồm 17 thành viên.
Trường Kimball Union Academy có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Kimball Union Academy cung cấp 24 môn AP.

Trong những năm gần đây, có 22 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Trường Kimball Union Academy cũng có 79% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Kimball Union Academy thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 9.4% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 13.4% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 2.4% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Kimball Union Academy tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Kimball Union Academy bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Kimball Union Academycũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Kimball Union Academy là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Kimball Union Academy cho năm 2024 là $77,200 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admission@kua.org .
Trường Kimball Union Academy toạ lạc tại đâu?
Trường Kimball Union Academy toạ lạc tại bang Bang New Hampshire , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Boston, có khoảng cách chừng 101. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Logan International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Kimball Union Academy trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Kimball Union Academy nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 60 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Kimball Union Academy cũng được 560 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Kimball Union Academy?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Kimball Union Academy trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Kimball Union Academy tại địa chỉ: http://www.kua.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 603-469-2100.

Bạn cũng có thể soạn yêu cầu qua mẫu do FindingSchool cung cấp, đại diện của chúng tôi tại Việt Nam sẽ hỗ trợ việc liên hệ giữa gia đình và nhà trường một cách thuận tiện.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Kimball Union Academy?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Cardigan Mountain School, Proctor Academy and New Hampton School.

Thành phố chính gần trường nhất là Boston. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Boston.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Kimball Union Academy là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Kimball Union Academy là A.

Đánh giá theo mục của trường Kimball Union Academy bao gồm:
A- Tốt nghiệp
A- Học thuật
A+ Ngoại khóa
B+ Cộng đồng
A- Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Boston, tên chính thức là Thành phố Boston, là thủ phủ của bang và là thành phố đông dân nhất của Thịnh vượng chung Massachusetts, đồng thời là trung tâm văn hóa và tài chính của vùng New England, Mỹ. Đây là thành phố đông dân thứ 24 trong cả nước.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 11,614
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Môi trường xung quanh (Meriden, NH)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
519 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 78% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Rất an toàn Tỷ lệ tội phạm của Meriden thấp hơn 93% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/193  
Trung bình 78% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Meriden
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
New Hampshire Hoa Kỳ
87.16% 1.35% 0.17% 2.58% 0.03% 4.32% 3.96% 0.43%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Boston, Massachusetts (địa điểm gần Meriden nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Boston, Massachusetts cao hơn so với Ho Chi Minh City 184.1%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 28,410,000₫ (1,076$) ở Boston, Massachusetts để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)