Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
A-
Tốt nghiệp A
Học thuật A
Ngoại khóa A
Cộng đồng B+
Đánh giá B
Thành lập vào năm 1876, Friends Academy cung cấp chương trình dự bị đại học cho học sinh từ lớp 3 đến lớp 12.
Trường có 142 năm kinh nghiệm giảng dạy với các khóa học và cơ sở vật chất chất lượng cao; khuôn viên trường rộng 65 mẫu Anh, đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và học sinh xuất sắc; học sinh đạt được nhiều thành tích cao trong các cuộc thi thể thao và hoạt động nghệ thuật.
Xem thêm
Trường Friends Academy-Long Island Thông tin 2025 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Friends Academy-Long Island vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$46,500
Số lượng học sinh
765
Giáo viên có bằng cấp cao
89%
Tỷ lệ giáo viên-học sinh
1:7
Quỹ tài trợ
$45 triệu
AP
24
Điểm SAT trung bình
1280
Điểm ACT trung bình
31
Sĩ số lớp học
12

Trúng tuyển


Trúng tuyển

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học Số học sinh
#1 Princeton University 1 +
#3 Yale University 1 +
#7 Johns Hopkins University 1 +
#7 University of Pennsylvania 1 +
#12 Dartmouth College 1 +
#15 Washington University in St. Louis 1 +
#17 Cornell University 1 +
#22 Carnegie Mellon University 1 +
#22 Emory University 1 +

Chương trình học

Chương trình AP

(24)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Environmental Science Khoa học môi trường
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Environmental Science Khoa học môi trường
European History Lịch sử châu Âu
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Latin Tiếng Latin
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Spanish Literature and Culture Văn học và văn hóa Tây Ban Nha
Physics 1 Vật lý 1
Physics 2 Vật lý 2
Computer Science A Khoa học máy tính A
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Microeconomics Kinh tế vi mô
Psychology Tâm lý học
Research Nghiên cứu chuyên đề
Seminar Thảo luận chuyên đề
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(15)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Gôn
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Squash Bóng quần
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(37)
ART FOR ACTIVISM
BECOMING A WITNESS
BREAST CANCER AWARENESS
THE BONE MARROW FOUNDATION
CHESS CLUB
CHILDREN’S HOSPITAL CARE GROUP
ART FOR ACTIVISM
BECOMING A WITNESS
BREAST CANCER AWARENESS
THE BONE MARROW FOUNDATION
CHESS CLUB
CHILDREN’S HOSPITAL CARE GROUP
CHOOSE YOUR CHARITY
CRYPTOCURRENCY & BLOCKCHAIN TECH GROUP
DEBATE
DECA
FA ADMISSIONS
FASHION AND DESIGN CLUB
FA ROBOTICS
FA SUNRISE
GIVING GAMERS
GNOSIS
HOSA
HULUSI CLUB
INDUSTRY DESIGN AND ENGINEERING ASPIRATIONS CLUB (IDEA)
MATH CLUB
MEDICINE AS A CAREER (MAAC)
MODEL UN
MUSIC APPRECIATION
MUSIC THERAPY & ANALYSIS
ME TIME
PEER TUTORING
PENCILS OF PROMISE
POETRY SOCIETY
POLITICAL AND CIVIL DISCOURSE
RONALD MCDONALD HOUSE
SCIENCE OLYMPIAD
THE STOCK AND FINANCE CLUB
THE STUDY OF CRIMINOLOGY
TOURNAMENT CLUB
TRIVIA
VOICES OF CHANGE
YEARBOOK CLUB
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(18)
Chamber Choir Dàn hợp xướng thính phòng
Choir Dàn đồng ca
Directing Đạo diễn
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Music Studio Phòng thu âm
Chamber Choir Dàn hợp xướng thính phòng
Choir Dàn đồng ca
Directing Đạo diễn
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Music Studio Phòng thu âm
Music Theory Nhạc lý
Performing Biểu diễn
Stagecraft Nghệ thuật viết kịch
Theater Nhà hát
Wind Symphony Ban nhạc giao hưởng
Digital Photography Chụp ảnh kỹ thuật số
Film Photography Chụp ảnh phim
Media Phương tiện truyền thông
Portfolio Bộ sưu tập
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Art Nghệ thuật
Digital Design Thiết kế kỹ thuật số
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day School Grades: Pk-12
Thành thị
ESL: Không có
Năm thành lập: 1876
Khuôn viên: 65 mẫu Anh
Tôn giáo: school.Friends

Thông tin Tuyển sinh

Nổi bật
Trường nội trú
The Knox School United States Flag
Nổi bật
Trường ngoại trú
Leman Manhattan Preparatory School United States Flag

Xung quanh (Locust Valley, NY)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
410 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 82% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Rất an toàn Tỷ lệ tội phạm của Locust Valley thấp hơn 86% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/245  
Trung bình 82% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Rất ít xe Ít xe hoặc xe công cộng bị giới hạn.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Locust Valley
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
New York Hoa Kỳ
52.47% 13.66% 0.27% 9.49% 0.03% 19.54% 3.57% 0.98%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)