Hoặc qua MXH:
Văn phòng tuyển sinh loan.pham@amerigoeducation.com

Thông báo

Amerigo Education là đối tác tuyển sinh chính thức của trường tại Việt Nam. Amerigo cung cấp cho học sinh quốc tế các dịch vụ như chỗ ở (homestay hoặc nội trú), chương trình dự bị đại học, bổ túc tiếng Anh, và nhiều dịch vụ hỗ trợ khác để đảm bảo các em học sinh có trải nghiệm du học thành công và trọn vẹn. Liên hệ đại diện tuyển sinh của Amerigo tại Việt Nam qua email vietnam@amerigoeducation.com để biết thêm chi tiết.

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp

Phương thức đánh giá

Cơ sở dữ liệu

Quy mô dữ liệu: Quy mô dữ liệu: Bảng đánh giá của FindingSchool có chứa lượng số liệu nhiều hơn so với các danh sách cùng loại, trong đó cách thiết lập trọng số của các yếu tố và cách tính điểm đặc biệt quan trọng.

Thiết lập trọng số: Chúng tôi đã lắng nghe phản hồi từ hàng nghìn gia đình học sinh, kết hợp với đề xuất của hơn 50 chuyên gia trong ngành để xác định trọng số phù hợp với nhu cầu của học sinh.

Cách tính điểm: Chúng tôi đã thiết lập các mô hình toán học tương ứng cho các loại dữ liệu khác nhau, và tiến hành tính điểm theo vị trí phân bố của dữ liệu trong mô hình tổng thể.

Cơ sở xếp hạng: Thay vì so sánh số liệu tuyệt đối, FS chú trọng hơn đến sự khác biệt tương đối của dữ liệu, và dùng nó làm cơ sở để xếp hạng. Không có một đường điểm tuyệt đối nào dùng để phân biệt các trường học mà giống như kỳ thi tuyển sinh đại học, căn cứ theo số liệu từng năm để xác định “điểm xét tuyển hàng năm”.

Cơ chế đánh giá

Hiện tại, phiếu đánh giá trên trang của trường (hiển thị như bên dưới) có đánh giá tổng thể và đánh giá về 5 hạng mục chính. Năm hạng mục đánh giá chính là: môi trường xung quanh, chất lượng học thuật, trúng tuyển đại học, hoạt động ngoại khóa, và đánh giá của FindingSchool. Trên trang của trường, bạn có thể nắm rõ điểm đánh giá tổng thể và điểm đánh giá từng hạng mục (từ A+ đến C), các trường nội trú còn có bảng xếp hạng tổng điểm chi tiết.

Có ba nguồn dữ liệu chính được sử dụng để đánh giá và xếp hạng, đó là dữ liệu chính thức của trường, dữ liệu công khai và dữ liệu do người dùng của FindingSchool cung cấp.

Cơ chế chấm điểm

Toàn bộ hệ thống chấm điểm được tính toán dựa trên một mô hình thống kê toán học của một mẫu gồm hàng trăm trường học ở các cấp độ khác nhau. Mỗi điểm dữ liệu được xếp hạng theo vị trí phần trăm của nó trong phân phối ngang tổng thể được dự đoán bởi mô hình.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường nội trú:: A- trở lên chiếm 45%, B- trở lên chiếm 40% và C chiếm 15%.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường bán trú: A- trở lên chiếm 33%, B- trở lên chiếm 50%, C và các loại khác chiếm 17%.

Cách tính mới nhất 2025

1. [30% - Tỷ lệ trúng tuyển đại học] : Tỷ lệ trúng tuyển vào trường Ivy League, top 25 trường đại học tổng hợp + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 5 trường Liberal Arts, top 50 trường đại học tổng hợp hàng đầu + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 10 trường Liberal Arts, top 100 trường đại học tổng hợp + top 25 trường Liberal Arts, tổng hợp số liệu trúng tuyển đại học các năm trước v.v.;

2. [24% - Học thuật]: Số liệu về các khóa học (AP, IB, danh dự và nâng cao), tỷ lệ giáo viên có bằng thạc sĩ trở lên, tỷ lệ điểm kiểm tra AP đạt 3/4/5, điểm trung bình bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa (SAT mới và ACT), kết quả cuộc thi Toán học AMC, thành tích robot FRC, v.v.;

3. [14% - Hoạt động ngoại khóa]: Số tiền quyên góp của cựu sinh viên, số lượng câu lạc bộ và hoạt động, điểm đánh giá các đội thể thao thi đấu, điểm đánh giá các môn nghệ thuật, v.v.;

4. [12% - Đánh giá của FindingSchool] : Điểm đánh giá của FindingSchool, những bình luận dài và bình luận ngắn trên FindingSchool, điểm số các năm trước, v.v.;

5. [8% - Môi trường xung quanh]: Đánh giá về tài nguyên của bang, mật độ của các trường đại học chất lượng cao ở xung quanh, khoảng cách đến sân bay quốc tế, mức độ thuận tiện của cuộc sống và giao thông trong vùng, tỷ lệ tội phạm trong thành phố, trình độ học vấn của người dân trong thành phố, v.v.;

Tổng quan
A
Tốt nghiệp B+
Học thuật A-
Ngoại khóa A+
Cộng đồng A
Đánh giá A+
Mạnh về STEM
Được thành lập vào năm 1933, trường trung học St. Anthony có một di sản giáo dục ưu việt, là một trường dự bị đại học tư thục công giáo, giảng dạy từ lớp 9 đến 12. Ngôi trường tọa lạc tại South Huntington, ngoại ô New York, là một mô hình giáo dục kinh tế - xã hội - văn hóa điển hình của khu vực Long Island. Nhà trường khuyến khích học sinh tuân thủ đạo đức, theo đuổi mỹ thuật và phát triển trí tuệ, đồng thời rèn luyện sức khỏe, phát triển niềm tin, tôn trọng và khuyến khích lẫn nhau để cùng tiến bộ. Những điều này đã khuyến khích học sinh tự nhận thức, phát triển trở thành những công dân hợp pháp và những cá nhân xuất sắc. Tất cả học sinh đều phải hoàn thành chương trình học bắt buộc của bang New York.
Xem thêm
Trường Saint Anthony's High School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Saint Anthony's High School Saint Anthony's High School Saint Anthony's High School Saint Anthony's High School Saint Anthony's High School Saint Anthony's High School Saint Anthony's High School Saint Anthony's High School Saint Anthony's High School Saint Anthony's High School Saint Anthony's High School Saint Anthony's High School Saint Anthony's High School Saint Anthony's High School Saint Anthony's High School Saint Anthony's High School Saint Anthony's High School Saint Anthony's High School Saint Anthony's High School Saint Anthony's High School Saint Anthony's High School Saint Anthony's High School Saint Anthony's High School Saint Anthony's High School Saint Anthony's High School Saint Anthony's High School Saint Anthony's High School Saint Anthony's High School Saint Anthony's High School Saint Anthony's High School Saint Anthony's High School Saint Anthony's High School Saint Anthony's High School Saint Anthony's High School
Nếu bạn muốn thêm Saint Anthony's High School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$38600
Sĩ số học sinh
2404
Học sinh quốc tế
10%
Tỷ lệ giáo viên cao học
81%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:20
Số môn học AP
26
Điểm SAT
1310
Điểm ACT
30
Kích thước lớp học
28

Vietnam

Điểm TOEFL trung bình
45
Số lượng học sinh Việt Nam hiện tại
54
Lần đầu tuyển sinh học sinh Việt Nam
2012

Tài liệu trường học

Hỗ trợ tài chính

Saint Anthony's High School có hỗ trợ tài chính cho gia đình người Việt Nam không?
Mức % học phí phổ biến mà Saint Anthony's High School hỗ trợ là bao nhiêu?
20%-30%
0 10 20 30 40

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 3
#2 Columbia University 3
#2 Harvard College 4
#2 Massachusetts Institute of Technology 1
#5 Yale University 4
#6 Stanford University 1
#6 University of Chicago 1
#8 University of Pennsylvania 3
#9 Duke University 4
#9 Johns Hopkins University 2
#9 Northwestern University 6
LAC #2 Amherst College 15
#13 Dartmouth College 1
#14 Brown University 3
#14 Washington University in St. Louis 1
#17 Cornell University 5
#19 University of Notre Dame 8
#20 University of California: Los Angeles 2
#21 Emory University 1
#23 Georgetown University 3
#23 University of Michigan 9
#25 Carnegie Mellon University 4
#25 University of Virginia 3
#27 University of Southern California 3
#28 New York University 14
#28 Tufts University 4
#28 University of North Carolina at Chapel Hill 7
#28 Wake Forest University 15
LAC #6 United States Naval Academy 23
#34 University of California: San Diego 6
#34 University of Rochester 3
#36 Boston College 21
#36 University of California: Irvine 8
#38 University of California: Davis 9
#38 University of Texas at Austin 6
#42 Boston University 29
#42 Brandeis University 12
#42 Case Western Reserve University 6
#42 Tulane University 9
#42 University of Wisconsin-Madison 3
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 26
#48 University of Georgia 8
#49 Lehigh University 9
#49 Northeastern University 21
#49 Ohio State University: Columbus Campus 17
#49 Purdue University 23
#49 Villanova University 18
#55 Florida State University 12
#55 Rensselaer Polytechnic Institute 8
#55 Santa Clara University 11
#55 University of Miami 7
LAC #11 United States Military Academy 22
#57 Penn State University Park 29
#57 University of Pittsburgh 28
#59 Syracuse University 24
#59 University of Maryland: College Park 4
#59 University of Washington 8
#62 Rutgers University 19
#63 George Washington University 9
#63 University of Connecticut 12
#68 Fordham University 21
#68 Indiana University Bloomington 4
#68 University of Massachusetts Amherst 15
#68 University of Minnesota: Twin Cities 10
#75 Baylor University 14
#75 Clemson University 4
#75 Virginia Polytechnic Institute and State University 9
#76 Muhlenberg College 9
#83 Elon University 9
#83 Howard University 6
#83 Michigan State University 19
#83 Stevens Institute of Technology 5
LAC #17 Wesleyan University 6
#89 Stonehill College 7
SUNY University at Buffalo 35
#93 University of Delaware 7
#93 University of Denver 15
#93 University of San Diego 6
Auburn University 12
#103 University of South Florida 15
#104 University of Colorado Boulder 8
#104 University of Tennessee: Knoxville 8
LAC #22 Vassar College 4
#117 Rochester Institute of Technology 8
#117 University of South Carolina: Columbia 21
#117 University of Vermont 4
#120 Roanoke College 3
#127 DePaul University 9
#127 Seton Hall University 5
#130 Eckerd College 6
#136 Catholic University of America 4
#136 University of New Hampshire 12
#137 University of Alabama 25
#137 University of Central Florida 25
#148 San Diego State University 8
#149 University of Mary Washington 34
#151 Florida International University 8
#151 James Madison University 4
#151 University of Mississippi 8
#166 Hofstra University 21
#166 Quinnipiac University 3
LAC #35 College of the Holy Cross 12
#182 Adelphi University 25
#182 Belmont University 4
#182 Montclair State University 3
#182 University of Rhode Island 19
LAC #38 Bucknell University 5
#194 Mississippi State University 17
#202 Florida Institute of Technology 6
#202 La Salle University 5
#202 University of North Carolina at Wilmington 4
#219 Nova Southeastern University 2
#219 Sacred Heart University 27
#234 Pace University 9
#234 San Francisco State University 11
#234 Suffolk University 41
#234 West Virginia University 12
#263 Florida Atlantic University 7
LAC #61 Gettysburg College 6
Bentley University 3
binghamton university, state university of new york 15
Caldwell University 6
Chulalongkorn School of 8
City University of New York: College of Staten Island 12
City University of New York: Hunter College 42
College of Charleston 6
CUNY Baruch 21
Farifield University 12
Florida Gulf Coast University 9
Florida SouthWestern State College 8
High Point University 9
Holy Cross College 4
Integrated Innovation 1
Ithaca College 6
Lander University 3
Limestone University 7
long island university-liu post 58
Loyola University Maryland 19
Lynn University 4
Maine Maritime Academy 17
Manhattan College 29
Manhattanville College 21
Marist College 4
Mercy College of Health Sciences 5
Milford Academy 4
Molloy University 7
Monmouth University 7
Mount Saint Mary College 8
Nassau Community College 5
New York Institute of Technology 36
Providence College 8
Rider University 9
Rollins College 3
Saint Anselm College 6
Saint Joseph's University 42
Saint Leo University 21
Saint Regina University 19
Salve Regina University 16
Savannah College of Art and Design 4
School of Visual Arts 1
Siena College 9
St Josephs College Long Island 47
St. John's University 56
Stetson University 6
stony brook university, state university of new york 51
SUNY College at Cortland 19
SUNY College at Geneseo 9
SUNY College at New Paltz 12
SUNY College at Oneonta 9
SUNY College at Oswego 14
SUNY Farmingdale State College 21
SUNY FIT 17
SUNY Maritime College 9
SUNY Polytechnic Institute 39
Tallahassee Community College 13
United States Merchant Marine Academy 14
University of New Haven 8
University of Scranton 3
University of Tampa 11
Universtiy of Albany 21
Utica College 1
Western University 8
Young Harris College 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 1243 95 315 402 102
#1 Princeton University 3 trúng tuyển 1 4
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 trúng tuyển 1 + 2
#3 Harvard College 4 trúng tuyển 1 1 1 + 7
#3 Stanford University 1 trúng tuyển 1 2
#5 Yale University 4 trúng tuyển 3 7
#6 University of Pennsylvania 3 trúng tuyển 1 + 4
#7 Duke University 4 trúng tuyển 4 trúng tuyển 1 4 13
#9 Brown University 3 trúng tuyển 2 trúng tuyển 3 2 10
#9 Johns Hopkins University 2 trúng tuyển 2 trúng tuyển 2 1 + 7
#9 Northwestern University 6 trúng tuyển 2 trúng tuyển 8
#12 Columbia University 3 trúng tuyển 1 + 4
#12 Cornell University 5 trúng tuyển 3 trúng tuyển 3 3 1 + 15
#12 University of Chicago 1 trúng tuyển 1 2
#15 University of California: Berkeley 1 1 + 2
#15 University of California: Los Angeles 2 trúng tuyển 2 trúng tuyển 1 1 6
#17 Rice University 1 1
#18 Dartmouth College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#20 University of Notre Dame 8 trúng tuyển 2 trúng tuyển 1 1 + 12
#21 University of Michigan 9 trúng tuyển 1 2 1 + 13
#22 Georgetown University 3 trúng tuyển 3 2 1 + 9
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 7 trúng tuyển 1 8
#24 University of Virginia 3 trúng tuyển 3 trúng tuyển 1 2 1 + 10
#24 Washington University in St. Louis 1 trúng tuyển 1 1 + 3
#24 Carnegie Mellon University 4 trúng tuyển 2 trúng tuyển 1 1 8
#24 Emory University 1 trúng tuyển 2 1 + 4
#28 University of Southern California 3 trúng tuyển 3
#28 University of California: Davis 9 trúng tuyển 6 1 1 + 17
#28 University of California: San Diego 6 trúng tuyển 1 9 1 + 17
#28 University of Florida 3 4 1 + 8
#33 University of California: Irvine 8 trúng tuyển 1 3 1 + 13
#33 Georgia Institute of Technology 1 1
#35 University of California: Santa Barbara 1 1 + 2
#35 New York University 14 trúng tuyển 2 trúng tuyển 7 7 1 + 31
#35 University of Wisconsin-Madison 3 trúng tuyển 2 trúng tuyển 7 2 1 + 15
#38 University of Texas at Austin 6 trúng tuyển 6
#39 Boston College 21 trúng tuyển 2 trúng tuyển 3 5 1 + 32
#40 Tufts University 4 trúng tuyển 2 trúng tuyển 6
#40 University of Washington 8 trúng tuyển 1 1 + 10
#40 Rutgers University 19 trúng tuyển 4 2 1 + 26
#43 Boston University 29 trúng tuyển 4 trúng tuyển 1 1 1 + 36
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 9 trúng tuyển 1 4 1 + 15
#47 University of Rochester 3 trúng tuyển 1 1 + 5
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 26 trúng tuyển 1 1 + 28
#47 Lehigh University 9 trúng tuyển 1 3 1 + 14
#47 Texas A&M University 1 1 + 2
#47 University of Georgia 8 trúng tuyển 2 trúng tuyển 3 2 15
#47 Wake Forest University 15 trúng tuyển 1 1 + 17
#49 Ohio State University: Columbus Campus 17 trúng tuyển 5 7 1 + 30
#49 Purdue University 23 trúng tuyển 3 2 1 + 29
#53 Northeastern University 21 trúng tuyển 2 trúng tuyển 11 10 1 + 45
#53 Florida State University 12 trúng tuyển 1 1 1 + 15
#53 University of Minnesota: Twin Cities 10 trúng tuyển 10
#53 Case Western Reserve University 6 trúng tuyển 2 1 + 9
#57 Penn State University Park 29 trúng tuyển 2 trúng tuyển 1 20 1 + 53
#58 University of Connecticut 12 trúng tuyển 1 5 18
#58 SUNY University at Stony Brook 22 19 1 + 42
#59 University of Maryland: College Park 4 trúng tuyển 3 3 1 + 11
#60 North Carolina State University 1 1 + 2
#60 Santa Clara University 11 trúng tuyển 11
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 8 trúng tuyển 1 1 + 10
#60 Brandeis University 12 trúng tuyển 12
#60 Michigan State University 19 trúng tuyển 1 1 1 + 22
#67 University of Pittsburgh 28 trúng tuyển 3 31
#67 University of Miami 7 trúng tuyển 2 trúng tuyển 4 8 1 + 22
#67 Syracuse University 24 trúng tuyển 5 11 1 + 41
#67 Villanova University 18 trúng tuyển 4 7 1 + 30
#67 George Washington University 9 trúng tuyển 1 1 + 11
#67 University of Massachusetts Amherst 15 trúng tuyển 6 7 1 + 29
#73 Tulane University 9 trúng tuyển 2 trúng tuyển 1 1 13
#73 Indiana University Bloomington 4 trúng tuyển 4 6 1 + 15
#73 SUNY University at Binghamton 9 9 1 + 19
#76 SUNY University at Buffalo 35 trúng tuyển 7 6 1 + 49
#76 Pepperdine University 1 2 3
#76 Stevens Institute of Technology 5 trúng tuyển 1 2 8
#76 University of Delaware 7 trúng tuyển 4 3 1 + 15
#82 Worcester Polytechnic Institute 3 3
#82 University of Illinois at Chicago 1 1 + 2
#86 Marquette University 2 1 + 3
#86 Clemson University 4 trúng tuyển 3 2 1 + 10
#89 University of South Florida 15 trúng tuyển 1 1 1 + 18
#89 Temple University 1 2 1 + 4
#89 Fordham University 21 trúng tuyển 11 trúng tuyển 12 8 1 + 53
#91 University of California: Riverside 1 + 1
#93 Auburn University 12 trúng tuyển 1 1 1 + 15
#93 University of Iowa 1 + 1
#93 Baylor University 14 trúng tuyển 1 1 + 16
#93 Loyola Marymount University 1 1
#98 Texas Christian University 1 1 + 2
#98 Drexel University 1 1
#98 Rochester Institute of Technology 8 trúng tuyển 3 1 + 12
#98 University of San Diego 6 trúng tuyển 1 + 7
#103 University of California: Santa Cruz 1 1
#105 George Mason University 1 1
#105 University of Colorado Boulder 8 trúng tuyển 2 10
#105 University of Tennessee: Knoxville 8 trúng tuyển 1 9
#105 American University 4 3 1 + 8
#105 Saint Louis University 1 1
#105 City University of New York: City College 1 1
#105 San Diego State University 8 trúng tuyển 2 1 + 11
#115 University of San Francisco 1 1
#115 SUNY College of Environmental Science and Forestry 1 1
#115 University of Arizona 3 1 1 + 5
#115 University of New Hampshire 12 trúng tuyển 1 2 15
#115 Howard University 6 trúng tuyển 1 7
#124 University of Central Florida 25 trúng tuyển 1 3 1 + 30
#124 University of South Carolina: Columbia 21 trúng tuyển 1 2 1 + 25
#124 Florida International University 8 trúng tuyển 1 + 9
#124 James Madison University 4 trúng tuyển 1 2 1 + 8
#124 Creighton University 1 1
#124 Fairfield University 14 6 1 + 21
#124 University of Denver 15 trúng tuyển 1 16
#133 University of Vermont 4 trúng tuyển 1 1 + 6
#133 Elon University 9 trúng tuyển 1 3 1 + 14
#133 University of Dayton 1 1
#133 SUNY University at Albany 4 9 1 + 14
#133 Miami University: Oxford 1 1
#137 University of Alabama 25 trúng tuyển 12 7 1 + 45
#142 Oregon State University 1 1
#142 Clark University 1 1
#142 Virginia Commonwealth University 1 1
#151 Colorado State University 1 1 1 + 3
#151 Seton Hall University 5 trúng tuyển 1 1 + 7
#151 DePaul University 9 trúng tuyển 1 + 10
#151 Duquesne University 1 1
#151 University of Rhode Island 19 trúng tuyển 1 6 1 + 27
#159 University of Kentucky 1 1 1 + 3
#163 Montclair State University 3 trúng tuyển 3
#163 St. John's University 56 trúng tuyển 9 23 1 + 89
#163 University of Mississippi 8 trúng tuyển 1 2 11
#163 Adelphi University 25 trúng tuyển 3 trúng tuyển 6 3 1 + 38
#170 Quinnipiac University 3 trúng tuyển 4 13 1 + 21
#178 Washington State University 1 + 1
#178 Catholic University of America 4 trúng tuyển 1 2 7
#178 University of Arkansas 1 1
#178 San Francisco State University 11 trúng tuyển 11
#178 University of North Carolina at Charlotte 1 1
#185 Hofstra University 21 trúng tuyển 9 trúng tuyển 6 13 1 + 50
#195 University of Louisville 1 1
#195 East Carolina University 2 1 + 3
#201 Xavier University 1 1
#201 The New School College of Performing Arts 1 + 1
#201 La Salle University 5 trúng tuyển 5
#201 University of North Carolina at Wilmington 4 trúng tuyển 1 5
#209 West Chester University of Pennsylvania 1 + 1
#209 Florida Atlantic University 7 trúng tuyển 3 1 + 11
#209 Sacred Heart University 27 trúng tuyển 27 trúng tuyển 30 26 1 + 111
#216 West Virginia University 12 trúng tuyển 3 2 17
#216 University of Massachusetts Boston 1 1
#216 Springfield College 1 1 1 + 3
#216 Mississippi State University 17 trúng tuyển 17
#227 Nova Southeastern University 2 trúng tuyển 6 3 1 + 12
#236 Belmont University 4 trúng tuyển 1 5
#236 Western New England University 1 + 1
#249 Suffolk University 41 trúng tuyển 41
#249 Pace University 9 trúng tuyển 6 3 1 + 19
#249 University of Maine 1 + 1
#260 University of New England 1 1
#269 Florida Institute of Technology 6 trúng tuyển 1 1 + 8
#280 DeSales University 1 + 1
#280 Hampton University 1 + 1
#303 Montana State University 1 1
#304 Florida Gulf Coast University 9 trúng tuyển 9
#320 Kean University 1 1
#369 long island university-liu post 58 trúng tuyển 1 6 1 + 66
#376 Wingate University 3 3
#382 Palm Beach Atlantic University 1 + 1
#390 Saint Leo University 21 trúng tuyển 1 1 + 23
University of New Orleans 1 + 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 159 6 17 16 23
#2 Amherst College 15 trúng tuyển 1 1 + 17
#3 United States Naval Academy 23 trúng tuyển 1 2 26
#7 United States Air Force Academy 1 1 1 + 3
#9 Bowdoin College 1 1
#11 United States Military Academy 22 trúng tuyển 2 24
#11 Wesleyan University 6 trúng tuyển 6
#11 Barnard College 1 1 + 2
#16 Smith College 1 + 1
#16 Vassar College 4 trúng tuyển 4
#21 Washington and Lee University 1 + 1
#21 Colgate University 1 + 1
#24 Bates College 1 1
#25 University of Richmond 1 1
#25 Colby College 1 1
#27 Macalester College 1 1
#27 College of the Holy Cross 12 trúng tuyển 6 trúng tuyển 3 1 1 + 23
#30 Bucknell University 5 trúng tuyển 1 1 + 7
#34 Mount Holyoke College 1 + 1
#35 Franklin & Marshall College 1 1 + 2
#36 Oberlin College 1 1
#38 Skidmore College 1 + 1
#39 Trinity College 1 1 2
#39 Denison University 1 + 1
#39 Spelman College 1 + 1
#45 Union College 1 1
#46 Furman University 1 1
#59 St. Lawrence University 1 1
#63 Gettysburg College 6 trúng tuyển 1 7
#70 Hobart and William Smith Colleges 1 1 + 2
#70 Muhlenberg College 9 trúng tuyển 1 + 10
#72 Bard College 1 + 1
#86 Stonehill College 7 trúng tuyển 1 1 + 9
#89 Saint Anselm College 6 trúng tuyển 1 7
#107 Susquehanna University 1 + 1
#121 Hartwick College 1 1 + 2
#130 Roanoke College 3 trúng tuyển 3
#130 Eckerd College 6 trúng tuyển 6
#139 SUNY College at Purchase 1 1 + 2
#152 Emmanuel College-Boston-MA 1 + 1
#154 University of Mary Washington 34 trúng tuyển 34
#167 The King's College 1 + 1
#174 Marymount Manhattan College 1 + 1
#178 Oakwood University 1 1
Young Harris College 1 trúng tuyển 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 8 0 3 1 1
#2 University of British Columbia 1 1 2
#3 McGill University 1 1 + 2
#10 Western University 8 trúng tuyển 8
#13 University of Victoria 1 1

Điểm AP

(2022-2023)
Học sinh làm bài thi AP
519
Tổng số bài thi thực hiện
1995
86%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(26)
Biology Sinh học
Statistics Thống kê
Environmental Science Khoa học môi trường
Physics 1 Vật lý 1
Computer Science A Khoa học máy tính A
Physics 2 Vật lý 2
Biology Sinh học
Statistics Thống kê
Environmental Science Khoa học môi trường
Physics 1 Vật lý 1
Computer Science A Khoa học máy tính A
Physics 2 Vật lý 2
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Chemistry Hóa học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Comparative Government and Politics Chính phủ và chính trị học so sánh
European History Lịch sử châu Âu
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Microeconomics Kinh tế vi mô
Psychology Tâm lý học
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
United States History Lịch sử nước Mỹ
World History Lịch sử thế giới
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Seminar Thảo luận chuyên đề
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(19)
Basketball Bóng rổ
Bowling Bowling
Cheerleading Đội cổ động viên
Crew Đua thuyền
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Soccer Bóng đá
Basketball Bóng rổ
Bowling Bowling
Cheerleading Đội cổ động viên
Crew Đua thuyền
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Soccer Bóng đá
Tennis Quần vợt
Volleyball Bóng chuyền
Baseball Bóng chày
Softball Bóng mềm
Cross Country Chạy băng đồng
Golf Golf
Wrestling Đấu vật
Lacrosse Bóng vợt
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Track and Field Điền kinh
Rugby Bóng bầu dục Anh
Swimming Bơi lội
Badminton Cầu lông
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(89)
Academic Quiz Bowl Team
Aerospace & Aviation Club
American Red Cross Club
Art Club
Board Game Club
Book Club
Academic Quiz Bowl Team
Aerospace & Aviation Club
American Red Cross Club
Art Club
Board Game Club
Book Club
Book Talk
Business Leaders Club
Campus Ministry
CARE
Chess & Rubiks Club
Comic & Cartooning Club
Creative Writing Club
DIY Club
English Honor Society
Environmental Club
Equestrian Club
Equity Club
Fall Play
Fashion Club
Female
Entrepreneurial Club
Film Club
Fishing Club
Foreign Language Honor Society
French Culture Club
Friar Faithful
Future Leaders of America
Future Medical Professionals
Game Development Club
Girls Who Code Club
Global Ambassadors
Global Music Club
History and Government Club
History Honor Society
Intramurals Irish Step Dancing
Literary Journal - Shades of Gray
Mass Ministries
Math Club
Math Honor Society
Mock Trial
National Honor Society
One Love
Park Bench Players
Peanut Butter & Jelly Gang
Photography Club
Pit Orchestra
Religion & Philosophy Club
Respect Life Ministry
Robotics Club
Rock and Roll Club
Saint Anthony’s Leadership Team
Save Our Shelters Student Council
School Newspaper - Paduan
Sci- Fi Appreciation Club
Science Club
Science Honor Society
Show Choir
Sign Language Club
Ski Club
Special Needs Ministry
Sports Medicine Club
Sports Paper - Friar Scoreboard
Spring Musical
Stage Crew
Step Team
Students Against Destructive Decisions
Support Our Troops Club
Theatre Improv Troupe
Ultimate Frisbee Club
United Cultures Club
Video Yearbook - Visionary Friar News Media
Yearbook - Anthonian
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(26)
Chorus Dàn đồng ca
Music Âm nhạc
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Digital Photography Chụp ảnh kỹ thuật số
Film Phim điện ảnh
Film Production Sản xuất phim
Chorus Dàn đồng ca
Music Âm nhạc
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Digital Photography Chụp ảnh kỹ thuật số
Film Phim điện ảnh
Film Production Sản xuất phim
Illustration Hình minh họa
Media Phương tiện truyền thông
Portfolio Bộ sưu tập
2D Art Nghệ thuật 2D
Band Ban nhạc
Jazz Band
Music Theory Nhạc lý
Orchestra Dàn nhạc giao hưởng
Percussion Bộ gõ
Symphony Âm nhạc giao hưởng
Theater Nhà hát
Art History Lịch sử mỹ thuật
Drawing Hội họa
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Painting Hội họa
Keyboard
Modeling
Drumline
Musical Theatre
Xem tất cả

Liên hệ Saint Anthony's High School


Văn phòng tuyển sinh
1.
Chọn tối đa 5 câu hỏi dành cho trường Dưới đây là 10 thắc mắc phổ biến mà phụ huynh học sinh thường hỏi

2.
Thông tin liên lạc FindingSchool sẽ chuyển yêu cầu của bạn đến trường Saint Anthony's High School bằng tiếng Anh. Nhà trường có thể liên hệ lại với bạn qua thông tin:
Tên *
Điện thoại
Email *
(*) Thông tin bắt buộc

Liên kết đến trường

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: 9-12
Thành thị
ESL:
Năm thành lập: 1933
Khuôn viên: 33 mẫu Anh
Tôn giáo: Công giáo

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường
Điểm thi được chấp nhận: IELTS, TOEFL, or SLATE
Mã trường:
TOEFL: B394

5.0/5 6 bình luận

FindingSchool's user
Nhà trường cung cấp (Phụ huynh hoặc học sinh Việt Nam) 25/01/2023
Trường khá đông học sinh, đa dạng môn học, nhiều CLB ngoại khoá, các con được tham gia nhiều hoạt động vào dịp cuối tuần
FindingSchool's user
Nhà trường cung cấp (Phụ huynh hoặc học sinh Việt Nam) 25/01/2023
Trường ở long island, đi vào new york mất khoảng 40 phút. gia đình host thân thiện, khá linh hoạt với các con
FindingSchool's user
Nhà trường cung cấp (Phụ huynh hoặc học sinh Việt Nam) 24/01/2023
Trường có cơ sở vật chất tốt, đặc biệt là cho ngành business, y khoa và công nghệ
FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 20/01/2023
Con chúng tôi học tại Saint Anthony's High School vào năm 2020. Thành thật mà nói, đây là một năm thực sự khó khăn, vì dịch bệnh, con tôi phải trực tuyến một năm. Do chênh lệch múi giờ giữa hai quốc gia, ngoài việc dạy các lớp học ở trường, các thầy cô còn phải dành thời gian để quay video các bài học, sau đó tải video lên nền tảng học tập của trường để cho học sinh sử dụng, điều đó đã mang lại sự giúp đỡ to lớn cho các học sinh quốc tế. Ngoài ra, nhà trường còn có bộ phận UTP dành riêng cho học sinh quốc tế, các con có thể tìm kiếm sự giúp đỡ từ các giáo viên UTP nếu có bất kỳ câu hỏi nào. Sau khi học ở Saint Anthony's High School, con tôi đã thu hoạch được rất nhiều, con đã biết ôn bài trước khi học và tìm ra phương pháp học phù hợp với mình, thành tích học tập của con rất ổn định. Khi gặp vấn đề, con tôi học cách tự tìm ra giải pháp và trưởng thành rất nhanh, đây là thứ không thể dùng tiền mua được ở trong nước, thực sự rất quý giá. Nói tóm lại, con tôi rất vui khi được học ở Saint Anthony's High School, với tư cách là cha mẹ của con, chúng tôi cảm thấy mình đã lựa chọn đúng, hy vọng rằng con sẽ hạnh phúc từng ngày trong những năm tháng học tập ở Saint Anthony's High School!
Xem thêm
FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 20/01/2023
Saint Anthony's High School là một trường trung học rất đáng giá. Chương trình học tập, hoạt động ngoai khóa và thể dục thể thao tại Saint Anthony's High School rất đa dạng. Những gì Saint Anthony's High School giáo dục chúng tôi không chỉ là kiến ​​​​thức mà còn là sự cống hiến cho xã hội. Lứa học sinh chúng tôi gặp phải dịch bệnh Covid, thực sự là không dễ dàng gì, nhưng trong khoảng thời gian này, cũng có rất nhiều điều ấm áp đã đến với tôi mà tôi có thể chia sẻ. Nhiều bạn cùng lớp tôi đã quyên góp vật tư y tế trên đường phố New York khi dịch bệnh bùng phát và cung cấp cho các nơi có nhu cầu. Giáo dục và nhân văn là không biên giới, chào mừng mọi người đến với trường tôi để cảm nhận thực tế và trải nghiệm trở thành một "Saint Ann's".
Xem thêm
FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 20/01/2023
Đây là năm thứ 3 của tôi tại Saint Anthony's High School, ngay cả trong thời gian dịch bệnh diễn ra, tôi vẫn yên tâm học tập trong khuôn viên trường. Nhà trường có những biện pháp chống dịch rất tốt như đo thân nhiệt mỗi khi vào trường, khử trùng định kỳ trong căng tin, v.v. Ở Saint Anthony's High School, tôi đã gặp những giáo viên rất có trách nhiệm và những bạn học người Mỹ nhiệt tình và đáng yêu. Họ đã tạo nên rất nhiều niềm vui trong cuộc sống du học của tôi. Có nhiều hoạt động quy mô lớn trong trường và không khí lễ hội tràn ngập. Học sinh giao lưu, chơi thể thao và tham gia các trò chơi tập thể ở trường để rút ngắn khoảng cách giữa các học sinh . Hàng quý, UTP cũng sẽ tổ chức nhiều hoạt động lớn nhỏ như hái bí ngô và vượt nhà ma Halloween, trượt tuyết và trượt băng vào mùa đông, v.v. Mọi người cũng có thể lựa chọn nhiều câu lạc bộ khác nhau để tham gia, thực hiện các hoạt động yêu thích và làm phong phú thêm sơ yếu lý lịch của mình. Cảm ơn Saint Anthony's High School~
Xem thêm

Hỏi đáp về Saint Anthony's High School

Các thông tin cơ bản về trường Saint Anthony's High School.
Saint Anthony's High School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang New York, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1933, và hiện có khoảng 2404 học sinh, với khoảng 10.00% trong số đó là học sinh quốc tế. Hiện tại có 54 học sinh tại trường đến từ Việt Nam.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.stanthonyshs.org.

Trường Saint Anthony's High School mang trong mình sứ mệnh giáo dục với châm ngôn “Hãy để trái tim soi đường cho tâm trí.” Chương trình giảng dạy toàn diện bao gồm Thần học, Khoa học, Nghệ thuật, Ngôn ngữ… cùng nhiều môn AP và Danh dự. Trường không chỉ chú trọng vào học thuật mà còn quan tâm phát triển tinh thần, đạo đức và thẩm mỹ cho học sinh.

Saint Anthony là nơi các giá trị Công giáo được kết hợp một cách tinh tế với môi trường học tập đầy thử thách, giúp học sinh không chỉ có sự chuẩn bị cho bậc đại học mà còn cho cuộc sống sau này. Trường tự hào là nơi ươm mầm những cá nhân xuất sắc với sự cân bằng giữa tâm hồn và trí tuệ, sẵn sàng đón nhận mọi thách thức của tương lai.
Trường Saint Anthony's High School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Saint Anthony's High School cung cấp 26 môn AP.

Trường Saint Anthony's High School cũng có 81% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Saint Anthony's High School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 11.5% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 2.23% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 1.86% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Saint Anthony's High School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Saint Anthony's High School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Saint Anthony's High Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Saint Anthony's High School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Saint Anthony's High School cho năm 2024 là $38,600 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@amerigoeducation.com .
Trường Saint Anthony's High School toạ lạc tại đâu?
Trường Saint Anthony's High School toạ lạc tại bang Bang New York , Hoa Kỳ.
Mức độ phổ biến của trường Saint Anthony's High School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Saint Anthony's High School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 197 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Saint Anthony's High School cũng được 113 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Saint Anthony's High School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Saint Anthony's High School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Saint Anthony's High School tại địa chỉ: http://www.stanthonyshs.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 631-271-2020.

Bạn cũng có thể soạn yêu cầu qua mẫu do FindingSchool cung cấp, đại diện của chúng tôi tại Việt Nam sẽ hỗ trợ việc liên hệ giữa gia đình và nhà trường một cách thuận tiện.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Saint Anthony's High School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Long Island School For The Gifted, Upper Room Christian School and Our Lady Of Mercy Academy.

Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Saint Anthony's High School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Saint Anthony's High School là A.

Đánh giá theo mục của trường Saint Anthony's High School bao gồm:
B+ Tốt nghiệp
A- Học thuật
A+ Ngoại khóa
A Cộng đồng
A+ Đánh giá

Môi trường xung quanh (Huntington, NY)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
878 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 62% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
An toàn Tỷ lệ tội phạm của Huntington thấp hơn 65% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/114  
Trung bình 62% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Huntington Station
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
New York Hoa Kỳ
52.47% 13.66% 0.27% 9.49% 0.03% 19.54% 3.57% 0.98%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)