Or via social:

Giới thiệu trường

Tổng quan
B
Tốt nghiệp B
Học thuật B
Ngoại khóa B+
Cộng đồng A+
Đánh giá A-
Học viện Fontbonne là một trường dự bị đại học Công giáo dành cho nữ sinh được tài trợ bởi Hội nữ tu St. Joseph of Boston. Sứ mệnh của trường là thúc đẩy các giá trị phúc âm và sự xuất sắc trong giáo dục. Môi trường dễ hòa nhập này sở hữu sự đa dạng trên nhiều phương diện. Bằng cách đem lại những giá trị như sự tôn trọng, trách nhiệm, hòa giải và tôn kính, học viện thúc đẩy sự phát triển của phụ nữ về mặt tâm linh, học thuật và khả năng lãnh đạo để thay đổi thế giới.
Xem thêm
Trường Fontbonne Academy Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$23500
Sĩ số học sinh
225
Tỷ lệ giáo viên cao học
84%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:7
Số môn học AP
10
Điểm SAT
1180
Trường đồng giáo dục
Ngoại trú 9-12

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2021-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#3 Stanford University 1
#13 Brown University 1
#17 Cornell University 1
#25 New York University 1
#25 University of Southern California 1
#25 University of Virginia 1
#32 Tufts University 1
#32 University of California: Santa Barbara 1
#34 University of California: San Diego 1
#36 Boston College 1
#41 Boston University 1
#44 Georgia Institute of Technology 1
#44 Northeastern University 1
#51 Lehigh University 1
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 1
#51 Villanova University 1
#55 Pepperdine University 1
#62 Syracuse University 1
#62 University of Pittsburgh 1
LAC #13 Vassar College 1
#67 University of Massachusetts Amherst 1
#67 Worcester Polytechnic Institute 1
#72 American University 1
#72 Fordham University 1
#72 Indiana University Bloomington 1
#72 Southern Methodist University 1
#76 Muhlenberg College 1
#76 Willamette University 1
#89 Elon University 1
#89 Stonehill College 1
SUNY University at Buffalo 1
#97 Clark University 1
#97 University of San Diego 1
#105 Drexel University 1
#105 Rochester Institute of Technology 1
#105 University of San Francisco 1
#105 University of Utah 1
#111 Drew University 1
#121 Temple University 1
#121 University of Vermont 1
LAC #25 Bates College 1
LAC #31 Bryn Mawr College 1
LAC #33 College of the Holy Cross 1
LAC #33 Pitzer College 1
#166 Hofstra University 1
LAC #36 Mount Holyoke College 1
#182 University of Rhode Island 1
LAC #39 Skidmore College 1
LAC #39 Trinity College 1
#219 Sacred Heart University 1
#234 Suffolk University 1
LAC #55 Connecticut College 1
#285 University of Montana 1
American University of Paris 1
Babson College 1
Champlain College 1
College of Charleston 1
Dominican University 1
Emmanuel College-Boston-MA 1
ESCP Business School FRA 1
Florida Gulf Coast University 1
Johnson & Wales University: Providence 1
MCPHS University 1
Merrimack College 1
Nichols College 1
Oberlin College 1
Parsons The New School for Design 1
Plymouth State University 1
Pratt Institute 1
Providence College 1
Rhode Island College 1
Rhode Island School of Design 1
Rivier University 1
Roger Williams University 1
Rollins College 1
Salisbury University 1
Salve Regina University 1
School of Visual Arts 1
The New School College of Performing Arts 1
University of Illinois at Urbana-Champaign 1
University of Maine at Farmington 1
University of Tampa 1
Wheaton College-Norton-MA 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021-2023 2021 Tổng số
Tất cả các trường 43 36
#3 Harvard College 1 1
#3 Stanford University 1 1 2
#6 University of Pennsylvania 1 1
#9 Brown University 1 1
#12 Cornell University 1 1
#15 University of California: Los Angeles 1 1
#20 University of Notre Dame 1 1
#22 Georgetown University 1 1
#24 University of Virginia 1 1
#28 University of California: San Diego 1 1
#28 University of Southern California 1 1
#33 Georgia Institute of Technology 1 1
#35 New York University 1 1 2
#35 University of California: Santa Barbara 1 1
#39 Boston College 1 1 2
#40 Tufts University 1 1 2
#43 Boston University 1 1 2
#47 Lehigh University 1 1
#53 Northeastern University 1 1 2
#58 University of Connecticut 1 1
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1
#67 Syracuse University 1 1 2
#67 George Washington University 1 1
#67 University of Pittsburgh 1 1
#67 Villanova University 1 1 2
#67 University of Massachusetts Amherst 1 1
#67 University of Miami 1 1
#73 Indiana University Bloomington 1 1
#76 SUNY University at Buffalo 1 1
#76 University of Delaware 1 1
#76 Pepperdine University 1 1
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 1 2
#82 University of Illinois at Chicago 1 1
#89 Southern Methodist University 1 1
#89 Temple University 1 1
#89 Fordham University 1 1 2
#98 Drexel University 1 1
#98 Rochester Institute of Technology 1 1
#98 University of San Diego 1 1
#105 American University 1 1 2
#115 University of New Hampshire 1 1
#115 University of Utah 1 1
#115 University of San Francisco 1 1
#124 Fairfield University 1 1
#133 Elon University 1 1 2
#133 University of Vermont 1 1 2
#142 Loyola University Chicago 1 1
#142 Clark University 1 1
#151 University of Rhode Island 1 1 2
#163 St. John's University 1 1
#170 Quinnipiac University 1 1
#178 Catholic University of America 1 1
#185 Hofstra University 1 1
#201 The New School College of Performing Arts 1 1
#201 Xavier University 1 1
#209 Sacred Heart University 1 1 2
#249 University of Maine 1 1
#249 Suffolk University 1 1 2
#249 Pace University 1 1
#304 Florida Gulf Coast University 1 1
#361 University of Montana 1 1
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 1
Penn State University Park 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021-2023 2021 Tổng số
Tất cả các trường 16 7
#4 Wellesley College 1 1
#16 Smith College 1 1
#16 Vassar College 1 1
#24 Bates College 1 1
#27 College of the Holy Cross 1 1 2
#30 Bryn Mawr College 1 1
#34 Mount Holyoke College 1 1
#38 Skidmore College 1 1
#39 Trinity College 1 1
#39 Pitzer College 1 1
#46 Connecticut College 1 1 2
#70 Muhlenberg College 1 1
#75 Willamette University 1 1
#75 Wheaton College-Norton-MA 1 1
#86 Stonehill College 1 1
#89 Saint Anselm College 1 1
#93 Drew University 1 1
#116 Saint Michael's College 1 1
#152 Emmanuel College-Boston-MA 1 1 2
Oberlin College 1 1

Chương trình học

Chương trình AP

(10)
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Biology Sinh học
Chemistry Hóa học
Physics 1 Vật lý 1
Calculus AB Giải tích AB
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Biology Sinh học
Chemistry Hóa học
Physics 1 Vật lý 1
Calculus AB Giải tích AB
United States History Lịch sử nước Mỹ
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Calculus BC Giải tích BC
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(11)
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
Golf Golf
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Lacrosse Bóng vợt
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
Golf Golf
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(39)
Academy Tutors
Film Club
National Honor Society
Sewing Club
Ambassador Leaders
French NHS
Academy Tutors
Film Club
National Honor Society
Sewing Club
Ambassador Leaders
French NHS
Peer Educators
Ski Club
Anime Club
Good Fountain Players
Peer Mentors
Babson Entrepreneurs
Gospel Choir
Peer Ministry
Spirit Committee
Badminton Club
International Cultural Club
Period
STEM Club
Book Club
Jazz Choir
Photography Club
Student Council
Cooking Club
Junior Retreat Leaders
Prom Committee
Student Union of Minorities {SUM}
Creative Writing Club
Latina Unidas
Scrapbooking Club
Tulip Team
Dance Club
Latin NHS
Select Chorus
Yearbook Committee
Ducks in Action
Model United Nations
Senior Retreat Leaders
Spanish NHS
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(10)
Choir Dàn đồng ca
Chorus Dàn đồng ca
Music Âm nhạc
Theater Nhà hát
2D Design Thiết kế 2D
Graphic Design Thiết kế đồ họa
Choir Dàn đồng ca
Chorus Dàn đồng ca
Music Âm nhạc
Theater Nhà hát
2D Design Thiết kế 2D
Graphic Design Thiết kế đồ họa
Illustration Hình minh họa
Media Phương tiện truyền thông
Sculpture Điêu khắc
Art Nghệ thuật
Xem tất cả

Thông tin chung

Năm thành lập: 1954
Tôn giáo: Catholic

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Dec. 15 / rolling

Hỏi đáp về Fontbonne Academy

Các thông tin cơ bản về trường Fontbonne Academy.
Fontbonne Academy là một trường Trường nữ sinh Ngoại trú tư thục tại Bang Massachusetts, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1954, và hiện có khoảng 225 học sinh.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.fontbonneacademy.org.
Trường Fontbonne Academy có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Fontbonne Academy cung cấp 10 môn AP.

Trường Fontbonne Academy cũng có 84% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Fontbonne Academy thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 3.24% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 2.78% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 0.93% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Fontbonne Academy tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Fontbonne Academy bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Fontbonne Academycũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Fontbonne Academy là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Fontbonne Academy cho năm 2024 là $23,500, trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@fontbonneacademy.org. .
Trường Fontbonne Academy toạ lạc tại đâu?
Trường Fontbonne Academy toạ lạc tại bang Bang Massachusetts , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Boston, có khoảng cách chừng 6. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Logan International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Fontbonne Academy trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Fontbonne Academy hiện thuộc nhóm top 700 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Fontbonne Academy cũng được 12 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Fontbonne Academy?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Fontbonne Academy trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Fontbonne Academy tại địa chỉ: https://www.fontbonneacademy.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 617-696-3241.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Fontbonne Academy?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Milton Academy, Elizabeth Seton Academy and The Woodward School.

Thành phố chính gần trường nhất là Boston. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Boston.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Fontbonne Academy là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Fontbonne Academy là B.

Đánh giá theo mục của trường Fontbonne Academy bao gồm:
B Tốt nghiệp
B Học thuật
B+ Ngoại khóa
A+ Cộng đồng
A- Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Boston, tên chính thức là Thành phố Boston, là thủ phủ của bang và là thành phố đông dân nhất của Thịnh vượng chung Massachusetts, đồng thời là trung tâm văn hóa và tài chính của vùng New England, Mỹ. Đây là thành phố đông dân thứ 24 trong cả nước.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 11,614
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Môi trường xung quanh (Milton, MA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
517 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 78% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Rất an toàn Tỷ lệ tội phạm của Milton thấp hơn 91% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1 in 194  
1 in 194 Mức rủi ro của bạn ở Milton là 1/194 trường hợp
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Có Xe công cộng Nhiều lựa chọn trung chuyển gần đây.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Có thể đi xe đạp hạ tầng đáp ứng việc đạp xe.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Milton
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Massachusetts Hoa Kỳ
67.55% 6.50% 0.13% 7.18% 0.02% 12.63% 4.67% 1.31%
White Black Native Asian Pacific Hispanic Multi Other
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Boston, Massachusetts (địa điểm gần Milton nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Boston, Massachusetts cao hơn so với Ho Chi Minh City 184.1%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 28,410,000₫ (1,076$) ở Boston, Massachusetts để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)