Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
B+
Tốt nghiệp A-
Học thuật B+
Ngoại khóa C
Cộng đồng B+
Đánh giá B
Học viện Falmouth là một trường học toàn thời gian quy mô nhỏ, nghiêm ngặt về mặt học thuật dành cho lớp 7-12. Kĩ năng đọc, viết, nói, phân tích và tư duy phản biện là những lĩnh vực được chúng tôi đặc biệt chú trọng trong giảng dạy.
Trường Falmouth Academy Thông tin 2025 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Falmouth Academy vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$35,290
Số lượng học sinh
186
Học sinh quốc tế
2%
Giáo viên có bằng cấp cao
47%
Tỷ lệ giáo viên-học sinh
1:5
Điểm SAT trung bình
1256
Điểm ACT trung bình
28
Sĩ số lớp học
13

Trúng tuyển

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học Số học sinh
#12 Dartmouth College 1
LAC #5 Wellesley College 1
LAC #6 Bowdoin College 1
LAC #6 Carleton College 1
#41 Boston University 1
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 2
#51 Villanova University 1
#55 University of Miami 1
#72 Sarah Lawrence College 1

Điểm AP

(2019-2023)
Tổng số bài thi thực hiện
124
73%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Hoạt động thể chất

(5)
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Tennis Quần vợt

Hoạt động ngoại khóa

(9)
Communication Interns
The Chandlery
Gay Straight Alliance
Human Rights Academy
Peer Mentors
Student Council
Communication Interns
The Chandlery
Gay Straight Alliance
Human Rights Academy
Peer Mentors
Student Council
Student Tour Guides
Students of Color
WISE (Women in Science and Engineering) Club
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(15)
Chorus Dàn đồng ca
Drama Kịch sân khấu
Music Âm nhạc
Orchestra Dàn nhạc giao hưởng
Performing Biểu diễn
String Đàn dây
Chorus Dàn đồng ca
Drama Kịch sân khấu
Music Âm nhạc
Orchestra Dàn nhạc giao hưởng
Performing Biểu diễn
String Đàn dây
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Drawing Hội họa
Graphic Design Thiết kế đồ họa
Painting Hội họa
Photography Nhiếp ảnh
Video Production Sản xuất video
Woodworking Chế tác đồ gỗ
3D Art Nghệ thuật 3D
Design Thiết kế
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day School Grades: 7-12
Nông thôn
IB: Không có
ESL: Không có
Năm thành lập: 1977
Khuôn viên: 34 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 03/01
Phỏng vấn: Skype
Mã trường:
SSAT: 3112
Nổi bật
Trường nội trú
Dana Hall School United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
The Cambridge School of Weston United States Flag

Thành phố lớn lân cận

Boston, tên chính thức là Thành phố Boston, là thủ phủ của bang và là thành phố đông dân nhất của Thịnh vượng chung Massachusetts, đồng thời là trung tâm văn hóa và tài chính của vùng New England, Mỹ. Đây là thành phố đông dân thứ 24 trong cả nước.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 11,614
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Xung quanh (Falmouth, MA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
1,048 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 55% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Trung bình Tỷ lệ tội phạm của Falmouth thấp hơn 54% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/96  
Trung bình 55% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Có thể đi xe đạp hạ tầng đáp ứng việc đạp xe.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Falmouth
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Massachusetts Hoa Kỳ
67.55% 6.50% 0.13% 7.18% 0.02% 12.63% 4.67% 1.31%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Boston, Massachusetts (địa điểm gần Falmouth nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Boston, Massachusetts cao hơn so với Ho Chi Minh City 184.1%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 28,410,000₫ (1,076$) ở Boston, Massachusetts để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)