Or via social:

Giới thiệu trường

Tổng quan
A
Tốt nghiệp A
Học thuật A
Ngoại khóa B+
Cộng đồng B+
Đánh giá A-
Sứ mệnh của Cape Cod Academy là theo đuổi sự xuất sắc trong học tập và phát triển các kỹ năng sống trong một cộng đồng an toàn, lấy giá trị làm trung tâm.
Xem thêm
Trường Cape Cod Academy Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Cape Cod Academy Cape Cod Academy Cape Cod Academy Cape Cod Academy Cape Cod Academy Cape Cod Academy Cape Cod Academy Cape Cod Academy Cape Cod Academy Cape Cod Academy Cape Cod Academy Cape Cod Academy Cape Cod Academy Cape Cod Academy Cape Cod Academy Cape Cod Academy Cape Cod Academy Cape Cod Academy

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$49100
Sĩ số học sinh
334
Học sinh quốc tế
4.5%
Tỷ lệ giáo viên cao học
83%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:7
Quỹ đóng góp
$3.7 Million
Số môn học AP
20
Điểm SAT
1335
Trường đồng giáo dục
Ngoại trú K-12

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#20 University of California: Los Angeles 1
#23 University of Michigan 1
#25 University of Virginia 1
#27 University of Southern California 1
#36 Boston College 1
#42 Boston University 2
#49 Northeastern University 2
#49 Purdue University 1
#55 University of Miami 1
#59 Syracuse University 1
#63 University of Connecticut 1
#68 Fordham University 1
#68 University of Massachusetts Amherst 2
#75 Virginia Polytechnic Institute and State University 1
#93 University of Delaware 1
#93 University of Denver 1
LAC #38 Skidmore College 1
Liberal Art Colleges top 50
Rank Name Students admitted 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2012-2020 2019 2012-2018 Tổng số
Tất cả các trường 19 55 36 8 35
#3 Harvard College 1 trúng tuyển 1
#6 University of Pennsylvania 1 1 trúng tuyển 2
#9 Brown University 1 1 1 trúng tuyển 3
#9 Northwestern University 1 1
#9 Johns Hopkins University 1 trúng tuyển 1
#12 Cornell University 1 trúng tuyển 1
#12 Columbia University 1 trúng tuyển 1
#15 University of California: Los Angeles 1 1 1 3
#15 University of California: Berkeley 1 1
#17 Rice University 1 1
#18 Dartmouth College 1 1
#21 University of Michigan 1 1 trúng tuyển 2
#22 Georgetown University 1 trúng tuyển 1
#24 Carnegie Mellon University 1 1
#24 University of Virginia 1 1 2
#24 Emory University 1 1
#28 University of California: San Diego 1 1 1 3
#28 University of Florida 1 1
#28 University of California: Davis 1 1 2
#28 University of Southern California 1 1
#33 Georgia Institute of Technology 1 1 trúng tuyển 2
#33 University of California: Irvine 1 1
#35 University of Wisconsin-Madison 1 1 trúng tuyển 2
#35 New York University 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#35 University of California: Santa Barbara 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#39 Boston College 1 2 1 1 trúng tuyển 5
#40 University of Washington 1 1 trúng tuyển 2
#40 Rutgers University 1 1
#40 Tufts University 3 1 4
#43 Boston University 2 3 1 1 1 trúng tuyển 8
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 1
#47 University of Rochester 1 1
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 1
#47 Lehigh University 1 trúng tuyển 1
#49 Purdue University 1 1 trúng tuyển 2
#49 Ohio State University: Columbus Campus 1 1
#53 Northeastern University 2 4 1 1 trúng tuyển 8
#53 Florida State University 1 trúng tuyển 1
#53 Case Western Reserve University 1 1 trúng tuyển 2
#57 Penn State University Park 2 1 1 trúng tuyển 4
#58 University of Connecticut 1 1 2
#58 SUNY University at Stony Brook 1 1
#60 Brandeis University 2 2
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1 1 trúng tuyển 3
#60 Michigan State University 1 1 trúng tuyển 2
#67 University of Massachusetts Amherst 2 4 1 1 1 trúng tuyển 9
#67 University of Miami 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#67 George Washington University 1 trúng tuyển 1
#67 University of Pittsburgh 1 1
#67 Syracuse University 1 1 1 1 1 trúng tuyển 5
#73 Tulane University 1 1
#76 University of Delaware 1 1
#76 Pepperdine University 1 1
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 1 trúng tuyển 2
#83 University of California: Riverside 1 1
#86 Clemson University 1 trúng tuyển 1
#89 Fordham University 1 2 1 1 trúng tuyển 5
#98 Drexel University 1 trúng tuyển 1
#105 American University 1 trúng tuyển 1
#115 University of New Hampshire 1 1 2
#115 University of Arizona 1 1
#124 Fairfield University 1 1
#124 University of Denver 1 1 2
#133 Miami University: Oxford 1 trúng tuyển 1
#133 University of Vermont 1 1 1 trúng tuyển 3
#142 Clark University 1 1 trúng tuyển 2
#151 University of Rhode Island 1 1
#151 Simmons University 1 1
#159 University of Massachusetts Lowell 2 1 3
#209 University of Massachusetts Dartmouth 1 1
#216 University of Massachusetts Boston 1 1
#249 Pace University 1 1
#249 Suffolk University 1 1 2
#260 University of New England 1 1
#280 Immaculata University 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2012-2020 2019 2012-2018 Tổng số
Tất cả các trường 1 12 14 2 17
#4 Pomona College 1 1
#4 Swarthmore College 1 trúng tuyển 1
#4 Wellesley College 2 1 trúng tuyển 3
#9 Bowdoin College 1 trúng tuyển 1
#11 Wesleyan University 1 trúng tuyển 1
#11 Middlebury College 1 1
#16 Smith College 1 1
#16 Davidson College 1 trúng tuyển 1
#16 Vassar College 1 1 1 trúng tuyển 3
#16 Harvey Mudd College 1 1 trúng tuyển 2
#21 Colgate University 3 3
#25 Colby College 1 trúng tuyển 1
#27 College of the Holy Cross 1 1 trúng tuyển 2
#30 Lafayette College 1 trúng tuyển 1
#30 Bucknell University 1 1 trúng tuyển 2
#34 Mount Holyoke College 1 1 trúng tuyển 2
#35 Occidental College 1 1
#38 Skidmore College 1 1 1 trúng tuyển 3
#39 Trinity College 1 1
#39 Pitzer College 1 1 2
#46 Dickinson College 1 trúng tuyển 1
#46 Connecticut College 1 1 1 trúng tuyển 3
#59 St. Lawrence University 1 1
#63 Gettysburg College 1 trúng tuyển 1
#72 Bard College 1 trúng tuyển 1
#75 Wheaton College-Norton-MA 1 1
#86 Stonehill College 1 1
#89 Saint Anselm College 1 1
#112 Bennington College 1 1
#130 Eckerd College 1 1
#152 Emmanuel College-Boston-MA 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2012-2020 2019 2012-2018 Tổng số
Tất cả các trường 0 1 1 0 0
#1 University of Toronto 1 1
#2 University of British Columbia 1 1

Điểm AP

(2022-2023)
Học sinh làm bài thi AP
19
Tổng số bài thi thực hiện
77
88%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(19)
Art History Lịch sử nghệ thuật
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Microeconomics Kinh tế vi mô
Art History Lịch sử nghệ thuật
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Microeconomics Kinh tế vi mô
United States History Lịch sử nước Mỹ
Physics 1 Vật lý 1
Statistics Thống kê
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Biology Sinh học
Computer Science A Khoa học máy tính A
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
World History Lịch sử thế giới
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(11)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Sailing Đua thuyền buồm
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Sailing Đua thuyền buồm
Soccer Bóng đá
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(35)
Community Service Organization
Environmental Club
Yearbook
Aeronautics Club
Art Club
Athletic Council
Community Service Organization
Environmental Club
Yearbook
Aeronautics Club
Art Club
Athletic Council
Blue Key Ambassadors
Chess Club
Chinese Culture Club
Film Club
Glee Club
Human Rights Club
Math Club
Mock Trial
Pen to Paper Literary Magazine
Pink Ribbon Club
Robotics Club
Stand Up to Cancer Club
Student Council
Advisory
Leadership Training
Science Club
Business Club
Biology Club
Volleyball Club
Tennis Club
Football Club
Frisbee Club
Zoology Club
Dance Club
Esports Club
International Culture Club
Marine Science Club
Psychology Club
French Club
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(16)
String Đàn dây
Digital Photography Chụp ảnh kỹ thuật số
Portfolio Bộ sưu tập
Art Nghệ thuật
Acting Diễn xuất
Band Ban nhạc
String Đàn dây
Digital Photography Chụp ảnh kỹ thuật số
Portfolio Bộ sưu tập
Art Nghệ thuật
Acting Diễn xuất
Band Ban nhạc
Drama Kịch sân khấu
Music Âm nhạc
Art History Lịch sử mỹ thuật
Music Theory Nhạc lý
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Digital Art Nghệ thuật số
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Xem tất cả

Liên kết đến trường

Thông tin chung

Năm thành lập: 1976
Khuôn viên: 46 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Rolling
Phỏng vấn: Skype
Điểm thi được chấp nhận: ISEE
Mã trường:
TOEFL: 3564
SSAT: 2074
ISEE: 221713

Hỏi đáp về Cape Cod Academy

Các thông tin cơ bản về trường Cape Cod Academy.
Cape Cod Academy là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Massachusetts, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1976, và hiện có khoảng 334 học sinh, với khoảng 4.50% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.capecodacademy.org/.
Trường Cape Cod Academy có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Cape Cod Academy cung cấp 20 môn AP.

Trường Cape Cod Academy cũng có 83% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Cape Cod Academy thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2023, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: University of California: Los Angeles, University of Michigan, University of Virginia, University of Southern California và Boston College.
Yêu cầu tuyển sinh của Cape Cod Academy bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Cape Cod Academycũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Cape Cod Academy là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Cape Cod Academy cho năm 2024 là $49,100, trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại IanCarr@capecodacademy.org .
Trường Cape Cod Academy toạ lạc tại đâu?
Trường Cape Cod Academy toạ lạc tại bang Bang Massachusetts , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Boston, có khoảng cách chừng 60. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Logan International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Cape Cod Academy trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Cape Cod Academy nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 190 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Cape Cod Academy cũng được 116 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Cape Cod Academy?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Cape Cod Academy trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Cape Cod Academy tại địa chỉ: https://www.capecodacademy.org/ hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 508-428-5400.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Cape Cod Academy?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Faith Christian Academy-MA, St. Francis Xavier Prep School and Trinity Christian Academy.

Thành phố chính gần trường nhất là Boston. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Boston.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Cape Cod Academy là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Cape Cod Academy là A.

Đánh giá theo mục của trường Cape Cod Academy bao gồm:
A Tốt nghiệp
A Học thuật
B+ Ngoại khóa
B+ Cộng đồng
A- Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Boston, tên chính thức là Thành phố Boston, là thủ phủ của bang và là thành phố đông dân nhất của Thịnh vượng chung Massachusetts, đồng thời là trung tâm văn hóa và tài chính của vùng New England, Mỹ. Đây là thành phố đông dân thứ 24 trong cả nước.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 11,614
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Môi trường xung quanh (Barnstable Town, MA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
1257 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 46% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Có rủi ro Tỷ lệ tội phạm của Barnstable Town thấp hơn 32% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1 in 80  
1 in 80 Mức rủi ro của bạn ở Barnstable Town là 1/80 trường hợp
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Không có điểm trung chuyển Không có phương tiện công cộng gần đây.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Osterville
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Massachusetts Hoa Kỳ
67.55% 6.50% 0.13% 7.18% 0.02% 12.63% 4.67% 1.31%
White Black Native Asian Pacific Hispanic Multi Other
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Boston, Massachusetts (địa điểm gần Barnstable Town nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Boston, Massachusetts cao hơn so với Ho Chi Minh City 184.1%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 28,410,000₫ (1,076$) ở Boston, Massachusetts để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)