Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
B
Tốt nghiệp C
Học thuật B
Ngoại khóa A-
Cộng đồng A
Đánh giá B
Học viện Dock Mennonite, với sự giúp đỡ của các gia đình và nhà thờ, mang sứ mệnh truyền cảm hứng để học sinh được bộc lộ toàn bộ tài năng, học cách gánh vác trách nhiệm và quản lý cộng đồng giáo xứ với tư cách là "con chiên của Chúa" trong bối cảnh toàn cầu. Là trung tâm giáo dục của Hội nghị Mennonite Franconian, trường phục vụ các gia đình và thanh thiếu niên có tư tưởng Trùng Tẩy Phái (Anabaptist) thuộc Thiên Chúa.
Xem thêm
Trường Dock Mennonite Academy Thông tin 2025 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Dock Mennonite Academy vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$19,500
Số lượng học sinh
265
Học sinh quốc tế
15%
Giáo viên có bằng cấp cao
75%
Tỷ lệ giáo viên-học sinh
1:12
AP
17
Điểm SAT trung bình
1168
Sĩ số lớp học
18

Trúng tuyển

(2020)
Xếp hạng trường Trường đại học Số học sinh
#1 Princeton University 1 +
#3 Columbia University 1 +
#8 University of Pennsylvania 1 +
#9 Johns Hopkins University 1 +
#14 Brown University 1 +
#20 University of California: Los Angeles 1 +
#22 University of California: Berkeley 1 +
#23 Georgetown University 1 +
#24 University of Michigan 1 +

Chương trình học

Chương trình AP

(17)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Environmental Science Khoa học môi trường
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Environmental Science Khoa học môi trường
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Spanish Literature and Culture Văn học và văn hóa Tây Ban Nha
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
Calculus BC Giải tích BC
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Physics 1 Vật lý 1
Computer Science A Khoa học máy tính A
Statistics Thống kê
Microeconomics Kinh tế vi mô
Psychology Tâm lý học
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
World History Lịch sử thế giới
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(11)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Bowling Bowling
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Golf Gôn
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Bowling Bowling
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Golf Gôn
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Tennis Quần vợt
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(14)
国家荣誉协会
机器人俱乐部
唱诗班
管弦乐队
乐队
戏剧社
国家荣誉协会
机器人俱乐部
唱诗班
管弦乐队
乐队
戏剧社
音乐表演社团
啦啦队
西班牙语俱乐部
合唱团
舞蹈俱乐部
艺术俱乐部
学生会
年刊组织
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(18)
Acting Diễn xuất
Band Ban nhạc
Choir Dàn đồng ca
Chorus Dàn đồng ca
Music Âm nhạc
Theater Nhà hát
Acting Diễn xuất
Band Ban nhạc
Choir Dàn đồng ca
Chorus Dàn đồng ca
Music Âm nhạc
Theater Nhà hát
Animation Hoạt hình
Art History Lịch sử mỹ thuật
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Drawing Hội họa
Film Studies Nghiên cứu phim
Graphic Design Thiết kế đồ họa
Painting Hội họa
Photography Nhiếp ảnh
Portfolio Bộ sưu tập
Sculpture Điêu khắc
Video Production Sản xuất video
Watercolor Màu nước
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day School Grades: PreK-12
Thành thị
IB: Không có
ESL: Không có
Năm thành lập: 1952
Khuôn viên: 75 mẫu Anh
Tôn giáo: Cơ đốc giáo

Thông tin Tuyển sinh

Phỏng vấn: Skype
Mã trường:
TOEFL: 679
Nổi bật
Trường nội trú
Westtown School United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Valley Forge Military Academy United States Flag

Thành phố lớn lân cận

Philadelphia là thành phố lớn nhất trong Thịnh vượng chung Pennsylvania và là thành phố lớn thứ 2 ở cả khu vực siêu đô thị Đông Bắc và vùng Trung Đại Tây Dương, sau Thành phố New York. Đây là một trong những thành phố lịch sử tiêu biểu nhất của Mỹ và từng là thủ đô của quốc gia cho đến năm 1800. Theo điều tra dân số năm 2020, dân số của thành phố là 1.603.797 người và hơn 56 triệu người sống trong phạm vi 250 dặm (400 km) của Philadelphia . Philadelphia được biết đến với những đóng góp to lớn cho lịch sử nước Mỹ và vai trò trong khoa học đời sống, kinh doanh và công nghiệp, nghệ thuật, văn học và âm nhạc.
Xem thêm

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 16,682
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 7%

Xung quanh (Lansdale, PA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
1,543 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 34% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Trung bình Tỷ lệ tội phạm của Lansdale thấp hơn 48% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/65  
Trung bình 34% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Lansdale
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Pennsylvania Hoa Kỳ
73.47% 10.53% 0.12% 3.90% 0.02% 8.07% 3.47% 0.42%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Philadelphia, Pennsylvania (địa điểm gần Lansdale nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Philadelphia, Pennsylvania cao hơn so với Ho Chi Minh City 139.3%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 23,930,000₫ (906$) ở Philadelphia, Pennsylvania để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)