Or via social:

Giới thiệu trường

Tổng quan
A+
Tốt nghiệp A+
Học thuật A
Ngoại khóa A
Cộng đồng A+
Đánh giá B-
Belmont Hill School là ngôi trường chú trọng phát triển toàn diện về trí tuệ, thể chất và tinh thần cho các nam sinh. Trong một ngôi trường vừa tràn đầy tính thách thức, vừa có sự hỗ trợ đầy đủ cho tất cả học sinh trong và ngoài lớp học, chúng tôi luôn nỗ lực theo đuổi những thành tích xuất sắc, đề cao tư duy rõ ràng và tính sáng tạo, tôn vinh sự cạnh tranh và tinh thần đồng đội, trân trọng truyền thống và tầm nhìn hướng tới tương lai. Chúng tôi coi trọng sự khác biệt, do đó chúng tôi tìm kiếm các học sinh, giáo viên và nhân viên có sự nỗ lực chân thành, lòng hiếu kỳ, sự dũng cảm đảm và hoài bão đến từ mọi hoàn cảnh khác nhau. Chúng tôi cùng nhau nỗ lực để bồi dưỡng mỗi nam học sinh có nhân cách tốt, tinh thần phục vụ, trách nhiệm toàn cầu và niềm đam mê học tập suốt đời.
Xem thêm
Trường Belmont Hill School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$61400
Sĩ số học sinh
471
Tỷ lệ giáo viên cao học
75%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:6
Quỹ đóng góp
$133 Million
Số môn học AP
19
Điểm SAT
1337.4
Trường đồng giáo dục
Ngoại trú 7-12

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2020-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#2 Massachusetts Institute of Technology 1
#3 Harvard College 21
#3 Stanford University 1
#3 Yale University 6
LAC #1 Williams College 6
#6 University of Chicago 5
#7 Johns Hopkins University 2
#7 University of Pennsylvania 7
#10 Northwestern University 3
LAC #2 Amherst College 4
#12 Dartmouth College 12
#13 Brown University 6
#13 Vanderbilt University 2
#15 Rice University 1
#15 Washington University in St. Louis 4
#17 Cornell University 8
#18 Columbia University 2
#20 University of California: Berkeley 1
#22 Carnegie Mellon University 1
#22 Emory University 3
#22 Georgetown University 10
#25 New York University 2
#25 University of Michigan 2
#25 University of Southern California 1
#25 University of Virginia 4
#29 Wake Forest University 10
LAC #6 Bowdoin College 10
LAC #6 United States Naval Academy 1
#32 Tufts University 11
#34 University of California: San Diego 1
#36 Boston College 18
#38 University of Texas at Austin 1
#38 University of Wisconsin-Madison 1
#41 Boston University 4
#44 Brandeis University 2
#44 Northeastern University 8
#44 Tulane University 5
#51 Lehigh University 1
#51 Villanova University 2
#55 University of Miami 2
LAC #11 Middlebury College 6
LAC #11 Washington and Lee University 1
#62 George Washington University 1
#62 Syracuse University 7
#67 University of Massachusetts Amherst 4
#67 Worcester Polytechnic Institute 3
#68 St. Lawrence University 1
#72 American University 1
#72 Southern Methodist University 4
LAC #15 Davidson College 2
LAC #15 Grinnell College 1
LAC #15 Hamilton College 2
#77 Michigan State University 1
#89 Brigham Young University 3
#89 Texas Christian University 1
LAC #18 Colgate University 8
LAC #18 United States Air Force Academy 2
LAC #18 University of Richmond 5
LAC #18 Wesleyan University 2
#97 University of San Diego 1
LAC #24 Colby College 4
#121 University of Vermont 1
LAC #25 Bates College 3
LAC #27 Colorado College 2
LAC #31 Kenyon College 1
LAC #33 College of the Holy Cross 4
#182 University of Louisville 1
LAC #37 Bucknell University 2
LAC #37 Occidental College 3
LAC #39 Lafayette College 2
LAC #39 Skidmore College 3
LAC #39 Trinity College 4
#234 West Virginia University 1
#250 Utah State University 1
LAC #51 Dickinson College 2
LAC #55 Connecticut College 5
Assumption College 1
Babson College 11
Bentley University 4
College of William and Mary 1
Franklin & Marshall College 2
LeMoyne-Owen College 1
Louisiana State University and Agricultural and Mechanical College 1
Providence College 1
Union College 1
University of Colorado Boulder 1
University of Edinburgh 1
University of St. Andrews 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2023 2019-2022 2018-2021 2020 2016-2019 Tổng số
Tất cả các trường 204 198 214 69 168
#1 Princeton University 8 9 1 trúng tuyển 18
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 1 1 3
#3 Harvard College 21 20 20 1 trúng tuyển 20 82
#3 Stanford University 1 1 1 3 6
#5 Yale University 6 3 5 1 trúng tuyển 8 23
#6 University of Pennsylvania 7 7 6 1 trúng tuyển 4 25
#7 Duke University 1 3 4 8
#9 Johns Hopkins University 2 1 1 trúng tuyển 3 7
#9 Northwestern University 3 4 5 1 trúng tuyển 7 20
#9 Brown University 6 8 14 1 trúng tuyển 16 45
#12 Columbia University 2 2 2 1 trúng tuyển 7
#12 Cornell University 8 9 9 1 trúng tuyển 1 28
#12 University of Chicago 5 5 8 1 trúng tuyển 19
#15 University of California: Berkeley 1 1 2
#17 Rice University 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#18 Vanderbilt University 2 2 2 1 trúng tuyển 1 8
#18 Dartmouth College 12 10 14 1 trúng tuyển 14 51
#20 University of Notre Dame 3 4 1 trúng tuyển 6 14
#21 University of Michigan 2 1 1 1 trúng tuyển 1 6
#22 Georgetown University 10 8 9 1 trúng tuyển 9 37
#24 Carnegie Mellon University 1 1
#24 University of Virginia 4 5 4 1 trúng tuyển 3 17
#24 Washington University in St. Louis 4 3 5 1 trúng tuyển 5 18
#24 Emory University 3 3 3 1 trúng tuyển 3 13
#28 University of Southern California 1 1 1 1 trúng tuyển 1 5
#28 University of California: San Diego 1 1 2
#35 University of Wisconsin-Madison 1 1 1 1 trúng tuyển 1 5
#35 New York University 2 1 1 1 trúng tuyển 1 6
#38 University of Texas at Austin 1 1 1 1 4
#39 Boston College 18 16 14 1 trúng tuyển 7 56
#40 Tufts University 11 12 14 1 trúng tuyển 16 54
#43 Boston University 4 5 5 1 trúng tuyển 6 21
#47 Lehigh University 1 1 1 3
#47 University of Georgia 1 trúng tuyển 1
#47 University of Rochester 1 1 1 trúng tuyển 1 4
#47 Wake Forest University 10 10 8 1 trúng tuyển 5 34
#49 Purdue University 1 1 2
#53 College of William and Mary 1 1 1 1 trúng tuyển 1 5
#53 Ohio State University: Columbus Campus 1 trúng tuyển 1
#53 Northeastern University 8 7 9 1 trúng tuyển 5 30
#57 Penn State University Park 1 trúng tuyển 1
#58 University of Connecticut 1 trúng tuyển 1
#58 University of Maryland: College Park 1 trúng tuyển 1
#60 Santa Clara University 1 1 trúng tuyển 1 3
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 trúng tuyển 1
#60 Michigan State University 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#60 Brandeis University 2 2 2 1 trúng tuyển 1 8
#67 Syracuse University 7 3 3 1 trúng tuyển 1 15
#67 University of Miami 2 3 4 1 trúng tuyển 4 14
#67 George Washington University 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#67 University of Massachusetts Amherst 4 5 1 trúng tuyển 2 12
#67 Villanova University 2 4 6 1 trúng tuyển 13
#73 Indiana University Bloomington 1 trúng tuyển 1
#73 Tulane University 5 2 3 1 trúng tuyển 2 13
#82 Worcester Polytechnic Institute 3 3
#86 Marquette University 1 trúng tuyển 1
#89 Southern Methodist University 4 3 1 1 trúng tuyển 9
#89 Fordham University 1 trúng tuyển 1
#89 Brigham Young University 3 3 1 1 trúng tuyển 8
#98 Rochester Institute of Technology 1 trúng tuyển 1
#98 University of San Diego 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#98 Texas Christian University 1 1
#105 American University 1 1 trúng tuyển 2
#105 University of Colorado Boulder 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#105 Arizona State University 1 trúng tuyển 1
#115 University of San Francisco 1 1
#115 University of Utah 1 trúng tuyển 1
#124 Fairfield University 1 trúng tuyển 1
#124 University of South Carolina: Columbia 1 trúng tuyển 1
#133 University of Vermont 1 1 trúng tuyển 2
#133 Elon University 2 3 1 trúng tuyển 1 7
#133 Miami University: Oxford 1 trúng tuyển 1
#142 University of Cincinnati 1 trúng tuyển 1
#142 Clark University 1 trúng tuyển 1
#151 University of Rhode Island 1 trúng tuyển 1
#159 University of Massachusetts Lowell 1 trúng tuyển 1
#185 Louisiana State University and Agricultural and Mechanical College 1 1
#195 University of Louisville 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#209 Sacred Heart University 1 trúng tuyển 1
#216 West Virginia University 1 1
#216 University of Massachusetts Boston 1 trúng tuyển 1
#236 Belmont University 1 trúng tuyển 1
#269 Florida Institute of Technology 1 1
#269 Utah State University 1 1 1 1 trúng tuyển 4
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2023 2019-2022 2018-2021 2020 2016-2019 Tổng số
Tất cả các trường 89 97 90 28 75
#1 Williams College 6 7 8 1 trúng tuyển 10 32
#2 Amherst College 4 7 6 1 trúng tuyển 6 24
#3 United States Naval Academy 1 1
#4 Pomona College 2 2
#7 United States Air Force Academy 2 1 1 1 trúng tuyển 5
#9 Bowdoin College 10 10 8 1 trúng tuyển 7 36
#11 Grinnell College 1 1 2
#11 Claremont McKenna College 1 trúng tuyển 1
#11 Middlebury College 6 6 5 1 trúng tuyển 8 26
#11 Wesleyan University 2 2 1 trúng tuyển 2 7
#16 Davidson College 2 3 3 1 trúng tuyển 3 12
#16 Hamilton College 2 3 5 1 trúng tuyển 11
#21 Colgate University 8 7 6 1 trúng tuyển 5 27
#21 United States Military Academy 1 1
#21 Haverford College 1 1 2
#21 Washington and Lee University 1 1 1 1 trúng tuyển 2 6
#24 Bates College 3 5 5 1 trúng tuyển 14
#25 University of Richmond 5 2 2 1 trúng tuyển 2 12
#25 Colby College 4 7 7 1 trúng tuyển 7 26
#27 Macalester College 1 trúng tuyển 1
#27 College of the Holy Cross 4 4 4 1 trúng tuyển 13
#30 Lafayette College 2 1 2 1 6
#30 Bucknell University 2 2 1 1 trúng tuyển 2 8
#33 Colorado College 2 1 2 1 trúng tuyển 4 10
#35 Occidental College 3 3 3 1 trúng tuyển 10
#35 Franklin & Marshall College 2 2 1 1 trúng tuyển 6
#38 Skidmore College 3 3 2 1 trúng tuyển 2 11
#39 Trinity College 4 4 5 1 trúng tuyển 5 19
#39 Kenyon College 1 1 1 1 trúng tuyển 2 6
#45 Union College 1 1 2 1 trúng tuyển 2 7
#46 Connecticut College 5 6 3 14
#46 Dickinson College 2 1 1 1 trúng tuyển 5
#56 Rhodes College 1 1 1 3
#59 St. Lawrence University 1 1 1 3
#63 Gettysburg College 1 trúng tuyển 1
#73 Lake Forest College 1 1 1 3
#75 Allegheny College 1 trúng tuyển 1
#89 Saint Anselm College 1 1 1 trúng tuyển 3
#116 Saint Michael's College 1 1 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2023 2019-2022 2018-2021 2020 2016-2019 Tổng số
Tất cả các trường 2 2 0 0 0
#5 University of Edinburgh 1 1 2
#33 University of St. Andrews 1 1 2

Điểm AP

(2023)
Học sinh làm bài thi AP
81
Tổng số bài thi thực hiện
324
26%
25%
24%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(19)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
Environmental Science Khoa học môi trường
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
Environmental Science Khoa học môi trường
European History Lịch sử châu Âu
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Latin Tiếng Latin
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
Physics 1 Vật lý 1
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
United States History Lịch sử nước Mỹ
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Computer Science A Khoa học máy tính A
Human Geography Địa lý và con người
Art History Lịch sử nghệ thuật
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(17)
Alpine Skiing Trượt tuyết đổ đèo
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Alpine Skiing Trượt tuyết đổ đèo
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Lacrosse Bóng vợt
Nordic Skiing Trượt tuyết băng đồng
Sailing Đua thuyền buồm
Soccer Bóng đá
Squash Bóng quần
Strength and Conditioning Luyện tập thể lực
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(43)
B Flats & Upper School Glee Club
Upper School Jazz Ensemble
School Orchestra
US Jazz Combo
Chamber Society
US Rock Group
B Flats & Upper School Glee Club
Upper School Jazz Ensemble
School Orchestra
US Jazz Combo
Chamber Society
US Rock Group
Improv Club
Drama Club
Alumni Ambassadors Group
Amnesty International
Gender & Sexuality
Meadowgreen Nursing Home
Peer Leaders
Peer Tutoring
S.A.D.D.
S.A.F.E. (Students Actively Fostering Equality)
Student Admissions Committee
Student Senate
Sustainability Club
Work Crew
FOCUS
Poetry Club
Investment Club
Math Team
Robotics Club
Spanish Club
French Club
Classics Club
Entrepreneur Club
Philosophy Club
Maker Club
Botany Club
Politics
Chinese Club
Sports Debate
Short Stories Club
Conspiracy Theory
Digital Video
Outdoor Club
Song Writing Club
Sons of Abraham
Chess
Standup Comedy
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(13)
Acting Diễn xuất
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Music Production Sản xuất âm nhạc
Piano Piano
Vocal Thanh nhạc
Acting Diễn xuất
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Music Production Sản xuất âm nhạc
Piano Piano
Vocal Thanh nhạc
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Clay Đất sét
Drawing Hội họa
Photography Nhiếp ảnh
Woodworking Chế tác đồ gỗ
Art Nghệ thuật
Digital Video Video kỹ thuật số
Xem tất cả

Thông tin chung

Năm thành lập: 1923
Khuôn viên: 37 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Phỏng vấn: Phỏng vấn tại trường
Điểm thi được chấp nhận: ISEE
Mã trường:
SSAT: 1564
ISEE: 220120

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 07/03/2020
Năm 2019, 20% học sinh tốt nghiệp của trường được nhận vào 10 trường bao gồm Stanford, MIT và 8 trường Ivy League. Hiện tại, trường không thể cấp I20. Và phụ huynh bắt buộc phải sống ở khu vực Boston, theo hệ thống nội trú 5 ngày.
Xem thêm

Hỏi đáp về Belmont Hill School

Các thông tin cơ bản về trường Belmont Hill School.
Belmont Hill School là một trường Trường nam sinh Ngoại trú tư thục tại Bang Massachusetts, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1923, và hiện có khoảng 471 học sinh.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.belmonthill.org.
Trường Belmont Hill School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Belmont Hill School cung cấp 19 môn AP.

Trong những năm gần đây, có 25 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Trường Belmont Hill School cũng có 75% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Belmont Hill School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 21.18% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 17.06% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 18.24% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Belmont Hill School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Belmont Hill School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Belmont Hill Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Belmont Hill School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Belmont Hill School cho năm 2024 là $61,400, trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại mahoney@belmonthill.org .
Trường Belmont Hill School toạ lạc tại đâu?
Trường Belmont Hill School toạ lạc tại bang Bang Massachusetts , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Boston, có khoảng cách chừng 6. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Logan International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Belmont Hill School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Belmont Hill School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 296 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Belmont Hill School cũng được 61 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Belmont Hill School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Belmont Hill School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Belmont Hill School tại địa chỉ: https://www.belmonthill.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 617-484-4410.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Belmont Hill School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Waldorf High School Of Massachusetts Bay, Germaine Lawrence and The Home For Little Wandekrs-o.

Thành phố chính gần trường nhất là Boston. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Boston.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Belmont Hill School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Belmont Hill School là A+.

Đánh giá theo mục của trường Belmont Hill School bao gồm:
A+ Tốt nghiệp
A Học thuật
A Ngoại khóa
A+ Cộng đồng
B- Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Boston, tên chính thức là Thành phố Boston, là thủ phủ của bang và là thành phố đông dân nhất của Thịnh vượng chung Massachusetts, đồng thời là trung tâm văn hóa và tài chính của vùng New England, Mỹ. Đây là thành phố đông dân thứ 24 trong cả nước.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 11,614
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Môi trường xung quanh (Belmont, MA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
742 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 68% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Rất an toàn Tỷ lệ tội phạm của Belmont thấp hơn 84% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1 in 135  
1 in 135 Mức rủi ro của bạn ở Belmont là 1/135 trường hợp
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Có Xe công cộng Nhiều lựa chọn trung chuyển gần đây.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Belmont
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Massachusetts Hoa Kỳ
67.55% 6.50% 0.13% 7.18% 0.02% 12.63% 4.67% 1.31%
White Black Native Asian Pacific Hispanic Multi Other
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Boston, Massachusetts (địa điểm gần Belmont nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Boston, Massachusetts cao hơn so với Ho Chi Minh City 184.1%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 28,410,000₫ (1,076$) ở Boston, Massachusetts để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)