Or via social:

Giới thiệu trường

Tổng quan
A-
Tốt nghiệp A-
Học thuật A-
Ngoại khóa A
Cộng đồng A+
Đánh giá B+
Moses Brown School được thành lập vào năm 1784 với tư cách là một trường trung học dự bị đại học độc lập, hiện có 765 học sinh nam và nữ. Người sáng lập trường, Moss Brown, đã nhìn thấy trước một ngôi trường tiến bộ không ngừng và là định nghĩa của sự vượt trội. Nhà trường giúp trẻ em phát huy hết tiềm năng của mình, bất kể là về mặt học thuật, tinh thần hay thể chất.
Xem thêm
Thông Tin Trường Moses Brown School Đầy Đủ Chính Thức Của Năm 2024 | FindingSchool

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
N/A
Sĩ số học sinh
789
Học sinh quốc tế
3.7%
Tỷ lệ giáo viên cao học
70%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:8
Quỹ đóng góp
N/A
Số môn học AP
18
Điểm SAT
1320
Trường đồng giáo dục
Ngoại trú K-12

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2020-2022)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1
#2 Massachusetts Institute of Technology 1
#3 Harvard College 1
#3 Yale University 1
LAC #1 Williams College 1
#7 University of Pennsylvania 1
#10 Northwestern University 1
LAC #2 Amherst College 1
#12 Dartmouth College 1
#13 Brown University 1
#15 Washington University in St. Louis 1
#17 Cornell University 1
#18 Columbia University 1
#20 University of California: Los Angeles 1
#22 Carnegie Mellon University 1
#22 Emory University 1
#22 Georgetown University 1
#25 New York University 1
#25 University of Michigan 1
#25 University of Southern California 1
#25 University of Virginia 1
LAC #5 Wellesley College 1
#29 Wake Forest University 1
LAC #6 Bowdoin College 1
LAC #6 United States Naval Academy 1
#32 Tufts University 1
#34 University of California: Irvine 1
#34 University of California: San Diego 1
#36 Boston College 1
#36 University of Rochester 1
#38 University of Wisconsin-Madison 1
#41 Boston University 1
#44 Brandeis University 1
#44 Northeastern University 1
#44 Tulane University 1
#51 Lehigh University 1
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 1
#51 Villanova University 1
#55 University of Miami 1
#62 George Washington University 1
#62 Syracuse University 1
#62 University of Pittsburgh 1
#62 Virginia Polytechnic Institute and State University 1
LAC #13 Vassar College 1
#67 University of Connecticut 1
#67 University of Massachusetts Amherst 1
#67 Worcester Polytechnic Institute 1
#68 St. Lawrence University 1
#72 American University 1
#72 Fordham University 1
#72 North Carolina State University 1
#72 Sarah Lawrence College 1
#72 Southern Methodist University 1
LAC #15 Davidson College 1
LAC #15 Hamilton College 1
#77 Clemson University 1
#81 Earlham College 1
#89 Elon University 1
#89 Howard University 1
#89 Stonehill College 1
LAC #18 Barnard College 1
LAC #18 Colgate University 1
LAC #18 Haverford College 1
LAC #18 Wesleyan University 1
#105 Drexel University 1
#105 Rochester Institute of Technology 1
#105 University of Denver 1
#105 University of San Francisco 1
#105 University of Utah 1
#111 Drew University 1
#111 Ohio Wesleyan University 1
#115 Fairfield University 1
#115 Loyola University Chicago 1
#115 University of South Carolina: Columbia 1
LAC #24 Colby College 1
#121 Chapman University 1
#121 University of Vermont 1
LAC #25 Bates College 1
LAC #27 Macalester College 1
#137 University of Alabama 1
#137 University of New Hampshire 1
#151 University of Mississippi 1
LAC #33 College of the Holy Cross 1
LAC #33 Pitzer College 1
#166 Quinnipiac University 1
LAC #36 Mount Holyoke College 1
#182 University of Rhode Island 1
LAC #37 Bucknell University 1
LAC #37 Occidental College 1
LAC #39 Lafayette College 1
LAC #39 Skidmore College 1
LAC #39 Trinity College 1
#234 Suffolk University 1
LAC #51 Dickinson College 1
LAC #55 Connecticut College 1
#285 University of New England 1
LAC #61 Gettysburg College 1
Babson College 1
Berklee College of Music 1
Bryant University 1
California Polytechnic State University: San Luis Obispo 1
Eastern Michigan University 1
Emerson College 1
Ithaca College 1
Maine College of Art 1
Marist College 1
Oberlin College 1
Ohio State University: Columbus Campus 1
Penn State University Park 1
Penn State York 1
Plymouth State University 1
Providence College 1
Queens University of Charlotte 1
Salve Regina University 1
Savannah College of Art and Design 1
SUNY College of Agriculture and Technology at Cobleskill 1
Union College 1
University of Colorado Boulder 1
University of Illinois at Urbana-Champaign 1
University of Maryland: College Park 1
University of St. Andrews 1
Warren Wilson College 1
Wentworth Institute of Technology 1
Wheaton College-Norton-MA 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2022 2020 2019 2018 2017 Tổng số
Tất cả các trường 71 39 40 23 48
#1 Princeton University 1 1 1 1 trúng tuyển 1 5
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 1 2
#3 Harvard College 1 1 1 3
#3 Yale University 1 1 1 trúng tuyển 1 4
#6 University of Chicago 1 1 trúng tuyển 1 3
#7 University of Pennsylvania 1 1 1 trúng tuyển 1 4
#10 Northwestern University 1 1
#12 Dartmouth College 1 1 1 1 4
#13 Vanderbilt University 1 trúng tuyển 1 2
#13 Brown University 1 1 1 7 10
#15 Washington University in St. Louis 1 1 1 2 5
#17 Cornell University 1 1 2
#18 Columbia University 1 1
#20 University of California: Los Angeles 1 1 1 trúng tuyển 3
#22 Carnegie Mellon University 1 1 trúng tuyển 1 3
#22 Georgetown University 1 1 1 1 trúng tuyển 1 5
#22 Emory University 1 1 1 1 4
#25 University of Virginia 1 1 2
#25 University of Michigan 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#25 University of Southern California 1 1 1 trúng tuyển 3
#25 New York University 1 1 1 3
#29 Wake Forest University 1 1
#32 Tufts University 1 1 1 1 trúng tuyển 3 7
#34 University of California: San Diego 1 1
#34 University of California: Irvine 1 1
#36 University of Rochester 1 1
#36 Boston College 1 1 1 1 trúng tuyển 2 6
#38 University of Wisconsin-Madison 1 1 trúng tuyển 2
#41 Boston University 1 1 1 1 trúng tuyển 7 11
#44 Brandeis University 1 1 1 1 trúng tuyển 1 5
#44 Case Western Reserve University 1 trúng tuyển 1
#44 Tulane University 1 1 1 1 trúng tuyển 1 5
#44 Georgia Institute of Technology 1 1
#44 Northeastern University 1 1 1 1 trúng tuyển 4 8
#51 Villanova University 1 1 2
#51 Lehigh University 1 1 2
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1 1 3
#55 University of Miami 1 1 1 2 5
#62 Syracuse University 1 1 1 3
#62 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 1
#62 University of Pittsburgh 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#62 Rutgers University 1 1
#62 George Washington University 1 1 2 4
#67 Worcester Polytechnic Institute 1 1 1 3
#67 University of Massachusetts Amherst 1 1 trúng tuyển 1 3
#67 University of Connecticut 1 1 2
#72 Fordham University 1 1 2
#72 American University 1 1 1 3
#72 Southern Methodist University 1 1 1 1 4
#72 North Carolina State University 1 1
#77 Michigan State University 1 1 trúng tuyển 1 3
#77 Clemson University 1 1
#89 Elon University 1 1 2
#89 Howard University 1 1
#89 Texas Christian University 1 1
#105 Drexel University 1 1 1 trúng tuyển 3
#105 University of Utah 1 1 2
#105 Rochester Institute of Technology 1 1
#105 University of San Francisco 1 1
#105 University of Denver 1 1
#115 Fairfield University 1 1 2
#115 University of South Carolina: Columbia 1 1 2
#115 Loyola University Chicago 1 1
#121 University of Vermont 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#121 Chapman University 1 1 2
#121 Temple University 1 1
#137 University of Alabama 1 1
#137 University of New Hampshire 1 1 1 3
#151 University of Mississippi 1 1 2
#166 Quinnipiac University 1 1 2
#182 University of Rhode Island 1 1 1 3
#234 Suffolk University 1 1 2
#285 University of New England 1 1 2
University of Maryland: College Park 1 1 2
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 1 2
Eastern Michigan University 1 1
Penn State University Park 1 1 1 3
Ohio State University: Columbus Campus 1 1 2
University of Colorado Boulder 1 1 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2022 2020 2019 2018 2017 Tổng số
Tất cả các trường 35 22 18 14 20
#1 Williams College 1 1
#2 Amherst College 1 1 2
#3 Pomona College 1 1
#5 Wellesley College 1 1 1 3
#6 Bowdoin College 1 1 2 4
#6 United States Naval Academy 1 1
#11 Middlebury College 1 trúng tuyển 1 2
#13 Smith College 1 1 trúng tuyển 2
#13 Vassar College 1 1 1 1 trúng tuyển 1 5
#15 Davidson College 1 1 2
#15 Hamilton College 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#18 Colgate University 1 1 2 4
#18 Barnard College 1 1
#18 Haverford College 1 1 trúng tuyển 2
#18 Wesleyan University 1 1 1 trúng tuyển 3
#24 Colby College 1 1 3 5
#25 Bates College 1 1 1 3
#27 Macalester College 1 1
#27 Colorado College 1 1 trúng tuyển 1 3
#31 Kenyon College 1 1 2
#33 Pitzer College 1 1
#33 College of the Holy Cross 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#36 Mount Holyoke College 1 1 1 3
#37 Bucknell University 1 1 1 trúng tuyển 3
#37 Occidental College 1 1 2
#38 Union College 1 trúng tuyển 1
#39 Lafayette College 1 1
#39 Trinity College 1 1 1 trúng tuyển 1 4
#39 Denison University 1 1
#39 Skidmore College 1 1 2 4
#40 Franklin & Marshall College 1 1
#51 Dickinson College 1 1 1 trúng tuyển 1 4
#55 Connecticut College 1 1 1 3
#55 Trinity University 1 1
#60 Bard College 1 1 trúng tuyển 2
#61 Gettysburg College 1 1 1 trúng tuyển 2 5
#68 St. Lawrence University 1 1 2
#72 Sarah Lawrence College 1 1 2
#76 College of Wooster 1 1
#81 Earlham College 1 1 2
#84 Bennington College 1 1
#89 Stonehill College 1 1
#111 Ohio Wesleyan University 1 1 1 3
#111 Drew University 1 1
Warren Wilson College 1 1 2
Oberlin College 1 1
Union College 1 1 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2022 2020 2019 2018 2017 Tổng số
Tất cả các trường 1 0 0 0 0
#33 University of St. Andrews 1 1

Chương trình học

Chương trình AP

(18)
Biology Sinh học
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Environmental Science Khoa học môi trường
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Biology Sinh học
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Environmental Science Khoa học môi trường
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Latin Tiếng Latin
Physics 1 Vật lý 1
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
Art History Lịch sử nghệ thuật
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Calculus AB Giải tích AB
Computer Science A Khoa học máy tính A
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(19)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Lacrosse Bóng vợt
Sailing Đua thuyền buồm
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Squash Bóng quần
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Wrestling Đấu vật
Dance Khiêu vũ
Diving Lặn
Track and Field Điền kinh
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(4)
Chorus Dàn đồng ca
Music Âm nhạc
Piano Piano
Art Nghệ thuật
Chorus Dàn đồng ca
Music Âm nhạc
Piano Piano
Art Nghệ thuật

Hoạt động ngoại khóa

(24)
Chess Club
Debate Team
Engineering Club
Ethics Bowl
Ethics Club
Future Scientists Club
Chess Club
Debate Team
Engineering Club
Ethics Bowl
Ethics Club
Future Scientists Club
Math Team MBe an Entrepreneur Club
MB Sweets
Mock Trial
Model UN
Philosophy Club
Pre Med MD MB Club Psychology Club
Public Speaking Club
Robotics Team
Students Against Destructive Decisions Science Olympiad
Students Encouraging Equality and Diversity
Culture Clubs
Chinese Club
French Club Jewish Culture Club
The Arts
Drama Club
Improv We Trust
The Mosaic: YearbookOmnia: Literary magazine
The Quaker: Web-based newspaper
Xem tất cả

Thông tin liên hệ

401-831-7350
hmadden@mosesbrown.org
Nổi bật
Trường nội trú
Chapel Hill-Chauncy Hall School United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
St. Andrew's School - RI United States Flag

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 27/10/2021
Trường Moss Brown là một trường Quaker được thành lập năm 1784. Trường có lịch sử hơn 230 năm và là một trong những trường trung học lâu đời nhất ở Hoa Kỳ. Người thành lập trường, Moss Brown, là một nhà tư tưởng đổi mới, nhà từ thiện và doanh nhân, gia đình Brown cũng là thương nhân lớn nhất ở New England vào thời điểm đó. Dưới sự hướng dẫn của đức tin Quaker, trường nhấn mạnh việc trau dồi những tài năng xuất sắc về đạo đức và thành tích học tập, khơi nguồn cho nét đa dạng văn hoá trong trường họ, giúp học sinh được học tập trong sự vui vẻ và tỉnh thức, đồng thời quan tâm đến sức khỏe thể chất và tinh thần của học sinh .
Xem thêm

Hỏi đáp về Moses Brown School

01.
Các thông tin cơ bản về trường Moses Brown School.
Moses Brown School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Boston, Bang Rhode Island, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1784, và hiện có khoảng 789 học sinh, với khoảng 3.70% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.mosesbrown.org/.
02.
Trường Moses Brown School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Moses Brown School cung cấp 18 môn AP.

Trường Moses Brown School cũng có 70% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
03.
Học sinh trường Moses Brown School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 4.17% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 6.73% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 2.56% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Moses Brown School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
04.
Yêu cầu tuyển sinh của Moses Brown Schoolbao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Moses Brown Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, kết quả các bài thi chuẩn hoá (chẳng hạn như TOEFL và SSAT), và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
05.
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Moses Brown School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Moses Brown School cho năm 2024 là $42,820, trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại hmadden@mosesbrown.org .
06.
Trường Moses Brown School toạ lạc tại đâu?
Trường Moses Brown School toạ lạc tại bang Bang Rhode Island , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Boston, có khoảng cách chừng 39. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Logan International Airport làm điểm di chuyển.
07.
Mức độ phổ biến của trường Moses Brown School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Moses Brown School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 242 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Moses Brown School cũng được 78 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
08.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Moses Brown School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Moses Brown School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Moses Brown School tại địa chỉ: http://www.mosesbrown.org/ hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 401-831-7350.
09.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Moses Brown School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Wheeler School, School One and Lincoln School.

Thành phố chính gần trường nhất là Boston. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Boston.
10.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Moses Brown School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Moses Brown School là A-.

Đánh giá theo mục của trường Moses Brown School bao gồm:
A- Tốt nghiệp
A- Học thuật
A Ngoại khóa
A+ Cộng đồng
B+ Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Boston, tên chính thức là Thành phố Boston, là thủ phủ của bang và là thành phố đông dân nhất của Thịnh vượng chung Massachusetts, đồng thời là trung tâm văn hóa và tài chính của vùng New England, Mỹ. Đây là thành phố đông dân thứ 24 trong cả nước.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 11,614
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
()