Or via social:

Giới thiệu trường

Tổng quan
A-
Tốt nghiệp A-
Học thuật A-
Ngoại khóa A
Cộng đồng A+
Đánh giá B+
Moses Brown School được thành lập vào năm 1784 với tư cách là một trường trung học dự bị đại học độc lập, hiện có 765 học sinh nam và nữ. Người sáng lập trường, Moss Brown, đã nhìn thấy trước một ngôi trường tiến bộ không ngừng và là định nghĩa của sự vượt trội. Nhà trường giúp trẻ em phát huy hết tiềm năng của mình, bất kể là về mặt học thuật, tinh thần hay thể chất.
Xem thêm
Trường Moses Brown School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$48330
Sĩ số học sinh
427
Học sinh quốc tế
3.7%
Tỷ lệ giáo viên cao học
70%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:8
Số môn học AP
18
Điểm SAT
1320
Trường đồng giáo dục
Ngoại trú K-12

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2021-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#2 Columbia University 1
#2 Harvard College 1
#5 Yale University 1
LAC #1 Williams College 1
#8 University of Pennsylvania 1
#9 Northwestern University 1
#14 Brown University 1
#14 Vanderbilt University 1
#14 Washington University in St. Louis 1
#17 Cornell University 1
#19 University of Notre Dame 1
#20 University of California: Los Angeles 1
#21 Emory University 1
#22 University of California: Berkeley 1
#23 Georgetown University 1
#23 University of Michigan 1
#25 Carnegie Mellon University 1
#25 University of Virginia 1
LAC #5 Wellesley College 1
#27 University of Southern California 1
#28 New York University 1
#28 Tufts University 1
#28 Wake Forest University 1
LAC #6 Bowdoin College 1
LAC #6 United States Naval Academy 1
#34 University of California: San Diego 1
#34 University of Rochester 1
#36 Boston College 1
#36 University of California: Irvine 1
LAC #8 Claremont McKenna College 1
#42 Boston University 1
#42 Brandeis University 1
#42 Tulane University 1
#42 University of Wisconsin-Madison 1
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1
#49 Lehigh University 1
#49 Northeastern University 1
#49 Ohio State University: Columbus Campus 1
#49 Purdue University 1
#49 Villanova University 1
#55 Rensselaer Polytechnic Institute 1
#55 University of Miami 1
#57 Penn State University Park 1
#59 Syracuse University 1
#59 University of Maryland: College Park 1
#63 George Washington University 1
#63 Worcester Polytechnic Institute 1
LAC #13 Hamilton College 1
#68 Fordham University 1
#68 Southern Methodist University 1
#68 University of Massachusetts Amherst 1
#72 Hobart and William Smith Colleges 1
#72 Reed College 1
#72 Sarah Lawrence College 1
#75 Clemson University 1
#75 Virginia Polytechnic Institute and State University 1
#79 American University 1
#79 North Carolina State University 1
LAC #16 Haverford College 1
#83 Elon University 1
#83 Howard University 1
LAC #17 Barnard College 1
LAC #17 Colby College 1
LAC #17 Colgate University 1
LAC #17 Wesleyan University 1
#89 Stonehill College 1
#93 University of Delaware 1
#93 University of Denver 1
#103 Clark University 1
#103 Drexel University 1
#103 University of San Francisco 1
#104 University of Colorado Boulder 1
LAC #22 University of Richmond 1
LAC #22 Vassar College 1
#111 Drew University 1
#111 Ohio Wesleyan University 1
#115 Fairfield University 1
#117 Rochester Institute of Technology 1
#117 University of Vermont 1
#122 Chapman University 1
LAC #25 Bates College 1
LAC #27 Macalester College 1
#137 University of Alabama 1
#148 San Diego State University 1
LAC #30 Mount Holyoke College 1
#151 Colorado State University 1
#166 Quinnipiac University 1
LAC #35 College of the Holy Cross 1
LAC #35 Pitzer College 1
LAC #36 Oberlin College 1
#182 University of Rhode Island 1
LAC #38 Lafayette College 1
LAC #38 Skidmore College 1
#202 Loyola University New Orleans 1
LAC #46 Furman University 1
LAC #46 Trinity College 1
#234 Suffolk University 1
LAC #50 Connecticut College 1
LAC #50 Dickinson College 1
LAC #61 Gettysburg College 1
Babson College 1
Bentley University 1
Berklee College of Music 1
Bowling Green State University: Firelands College 1
Bryant University 1
California Polytechnic State University: San Luis Obispo 1
Coastal Carolina University 1
Eastern Michigan University 1
Emerson College 1
Endicott College 1
Franklin W. Olin College of Engineering 1
Ithaca College 1
La Sierra University 1
Maine College of Art 1
Marist College 1
Plymouth State University 1
Providence College 1
Queens University of Charlotte 1
Roger Williams University 1
Rollins College 1
Savannah College of Art and Design 1
University of St. Andrews 1
University of Tampa 1
Wentworth Institute of Technology 1
Wheaton College-Norton-MA 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021-2023 2020-2022 2020 2019 2018 Tổng số
Tất cả các trường 69 71 39 40 23
#1 Princeton University 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 1 2
#3 Harvard College 1 1 1 3
#5 Yale University 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#6 University of Pennsylvania 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#9 Brown University 1 1 1 1 4
#9 Northwestern University 1 1 2
#12 Cornell University 1 1 1 3
#12 University of Chicago 1 1 trúng tuyển 2
#12 Columbia University 1 1 2
#15 University of California: Los Angeles 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#15 University of California: Berkeley 1 1
#18 Dartmouth College 1 1 1 3
#18 Vanderbilt University 1 1 trúng tuyển 2
#20 University of Notre Dame 1 1
#21 University of Michigan 1 1 1 1 1 trúng tuyển 5
#22 Georgetown University 1 1 1 1 1 trúng tuyển 5
#24 Washington University in St. Louis 1 1 1 1 4
#24 University of Virginia 1 1 1 3
#24 Emory University 1 1 1 1 4
#24 Carnegie Mellon University 1 1 1 trúng tuyển 3
#28 University of Southern California 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#28 University of California: San Diego 1 1 2
#33 University of California: Irvine 1 1 2
#35 New York University 1 1 1 1 4
#35 University of Wisconsin-Madison 1 1 1 trúng tuyển 3
#39 Boston College 1 1 1 1 1 trúng tuyển 5
#40 Rutgers University 1 1
#40 Tufts University 1 1 1 1 1 trúng tuyển 5
#43 Boston University 1 1 1 1 1 trúng tuyển 5
#47 University of Rochester 1 1 2
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 1 1 3
#47 Lehigh University 1 1 2
#47 Wake Forest University 1 1 2
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 1 2
#49 Ohio State University: Columbus Campus 1 1 1 3
#49 Purdue University 1 1
#53 Northeastern University 1 1 1 1 1 trúng tuyển 5
#53 Case Western Reserve University 1 trúng tuyển 1
#57 Penn State University Park 1 1 1 3
#58 University of Connecticut 1 1 2
#59 University of Maryland: College Park 1 1 1 3
#60 Brandeis University 1 1 1 1 1 trúng tuyển 5
#60 Michigan State University 1 1 trúng tuyển 2
#60 North Carolina State University 1 1 2
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1 1 3
#67 Villanova University 1 1 1 3
#67 Syracuse University 1 1 1 1 4
#67 University of Massachusetts Amherst 1 1 1 trúng tuyển 3
#67 University of Miami 1 1 1 1 4
#67 George Washington University 1 1 1 3
#67 University of Pittsburgh 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#73 Tulane University 1 1 1 1 1 trúng tuyển 5
#76 University of Delaware 1 1
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 1 1 1 4
#86 Clemson University 1 1 2
#89 Temple University 1 1
#89 Fordham University 1 1 1 3
#89 Southern Methodist University 1 1 1 1 4
#98 Texas Christian University 1 1
#98 Drexel University 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#98 Rochester Institute of Technology 1 1 2
#105 San Diego State University 1 1
#105 American University 1 1 1 1 4
#105 University of Colorado Boulder 1 1 1 3
#115 University of New Hampshire 1 1 1 3
#115 Howard University 1 1 2
#115 University of Utah 1 1 2
#115 University of San Francisco 1 1 2
#124 University of Denver 1 1 2
#124 Fairfield University 1 1 1 3
#124 University of South Carolina: Columbia 1 1 2
#133 University of Vermont 1 1 1 1 1 trúng tuyển 5
#133 Chapman University 1 1 1 3
#133 Elon University 1 1 1 3
#137 University of Alabama 1 1 2
#142 Clark University 1 1
#142 Loyola University Chicago 1 1
#151 University of Rhode Island 1 1 1 1 4
#151 Colorado State University 1 1
#163 University of Mississippi 1 1 2
#170 Quinnipiac University 1 1 1 3
#249 Suffolk University 1 1 1 3
#260 University of New England 1 1 2
#260 Loyola University New Orleans 1 1
#376 Eastern Michigan University 1 1 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021-2023 2020-2022 2020 2019 2018 Tổng số
Tất cả các trường 33 36 23 18 14
#1 Williams College 1 1 2
#2 Amherst College 1 1 2
#3 United States Naval Academy 1 1 2
#4 Wellesley College 1 1 1 3
#9 Bowdoin College 1 1 1 3
#11 Barnard College 1 1 2
#11 Middlebury College 1 trúng tuyển 1
#11 Claremont McKenna College 1 1
#11 Wesleyan University 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#16 Vassar College 1 1 1 1 1 trúng tuyển 5
#16 Smith College 1 1 trúng tuyển 2
#16 Davidson College 1 1 2
#16 Hamilton College 1 1 1 1 1 trúng tuyển 5
#21 Colgate University 1 1 1 3
#21 Haverford College 1 1 1 trúng tuyển 3
#24 Bates College 1 1 1 1 4
#25 Colby College 1 1 1 3
#25 University of Richmond 1 1
#27 Macalester College 1 1 2
#27 College of the Holy Cross 1 1 1 1 1 trúng tuyển 5
#30 Bucknell University 1 1 1 trúng tuyển 3
#30 Lafayette College 1 1 2
#33 Colorado College 1 1 trúng tuyển 2
#34 Mount Holyoke College 1 1 1 1 4
#35 Occidental College 1 1 2
#36 Oberlin College 1 1 2
#38 Union College 1 trúng tuyển 1
#38 Skidmore College 1 1 1 3
#39 Pitzer College 1 1 2
#39 Kenyon College 1 1
#39 Denison University 1 1
#39 Trinity College 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#45 Union College 1 1 2
#46 Connecticut College 1 1 1 1 4
#46 Dickinson College 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#46 Furman University 1 1
#56 Wheaton College 1 1 2
#59 St. Lawrence University 1 1 2
#59 Trinity University 1 1
#63 Gettysburg College 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#67 Reed College 1 1
#70 Hobart and William Smith Colleges 1 1
#72 Bard College 1 1 trúng tuyển 2
#75 Wheaton College-Norton-MA 1 1 2
#86 Stonehill College 1 1 2
#93 Drew University 1 1 2
#100 Earlham College 1 1 2
#100 Sarah Lawrence College 1 1 1 3
#112 Bennington College 1 1
#116 Ohio Wesleyan University 1 1 1 1 4
Warren Wilson College 1 1 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021-2023 2020-2022 2020 2019 2018 Tổng số
Tất cả các trường 1 1 0 0 0
#33 University of St. Andrews 1 1 2

Chương trình học

Chương trình AP

(18)
Biology Sinh học
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Environmental Science Khoa học môi trường
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Biology Sinh học
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Environmental Science Khoa học môi trường
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Latin Tiếng Latin
Physics 1 Vật lý 1
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
Art History Lịch sử nghệ thuật
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Calculus AB Giải tích AB
Computer Science A Khoa học máy tính A
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(19)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Lacrosse Bóng vợt
Sailing Đua thuyền buồm
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Squash Bóng quần
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Wrestling Đấu vật
Dance Khiêu vũ
Diving Lặn
Track and Field Điền kinh
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(24)
Chess Club
Debate Team
Engineering Club
Ethics Bowl
Ethics Club
Future Scientists Club
Chess Club
Debate Team
Engineering Club
Ethics Bowl
Ethics Club
Future Scientists Club
Math Team MBe an Entrepreneur Club
MB Sweets
Mock Trial
Model UN
Philosophy Club
Pre Med MD MB Club Psychology Club
Public Speaking Club
Robotics Team
Students Against Destructive Decisions Science Olympiad
Students Encouraging Equality and Diversity
Culture Clubs
Chinese Club
French Club Jewish Culture Club
The Arts
Drama Club
Improv We Trust
The Mosaic: YearbookOmnia: Literary magazine
The Quaker: Web-based newspaper
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(4)
Chorus Dàn đồng ca
Music Âm nhạc
Piano Piano
Art Nghệ thuật

Thông tin chung

Năm thành lập: 1784
Khuôn viên: 50 mẫu Anh
Tôn giáo: Quaker

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 01/15
Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường
Điểm thi được chấp nhận: SSAT,ISEE

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 27/10/2021
Trường Moss Brown là một trường Quaker được thành lập năm 1784. Trường có lịch sử hơn 230 năm và là một trong những trường trung học lâu đời nhất ở Hoa Kỳ. Người thành lập trường, Moss Brown, là một nhà tư tưởng đổi mới, nhà từ thiện và doanh nhân, gia đình Brown cũng là thương nhân lớn nhất ở New England vào thời điểm đó. Dưới sự hướng dẫn của đức tin Quaker, trường nhấn mạnh việc trau dồi những tài năng xuất sắc về đạo đức và thành tích học tập, khơi nguồn cho nét đa dạng văn hoá trong trường họ, giúp học sinh được học tập trong sự vui vẻ và tỉnh thức, đồng thời quan tâm đến sức khỏe thể chất và tinh thần của học sinh .
Xem thêm

Hỏi đáp về Moses Brown School

Các thông tin cơ bản về trường Moses Brown School.
Moses Brown School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Rhode Island, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1784, và hiện có khoảng 427 học sinh, với khoảng 3.70% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.mosesbrown.org/.
Trường Moses Brown School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Moses Brown School cung cấp 18 môn AP.

Trường Moses Brown School cũng có 70% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Moses Brown School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 4.17% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 6.73% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 2.56% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Moses Brown School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Moses Brown School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Moses Brown Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Moses Brown School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Moses Brown School cho năm 2024 là $48,330, trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại hmadden@mosesbrown.org .
Trường Moses Brown School toạ lạc tại đâu?
Trường Moses Brown School toạ lạc tại bang Bang Rhode Island , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Boston, có khoảng cách chừng 39. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Logan International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Moses Brown School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Moses Brown School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 244 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Moses Brown School cũng được 78 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Moses Brown School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Moses Brown School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Moses Brown School tại địa chỉ: http://www.mosesbrown.org/ hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 401-831-7350.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Moses Brown School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Wheeler School, School One and Lincoln School.

Thành phố chính gần trường nhất là Boston. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Boston.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Moses Brown School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Moses Brown School là A-.

Đánh giá theo mục của trường Moses Brown School bao gồm:
A- Tốt nghiệp
A- Học thuật
A Ngoại khóa
A+ Cộng đồng
B+ Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Boston, tên chính thức là Thành phố Boston, là thủ phủ của bang và là thành phố đông dân nhất của Thịnh vượng chung Massachusetts, đồng thời là trung tâm văn hóa và tài chính của vùng New England, Mỹ. Đây là thành phố đông dân thứ 24 trong cả nước.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 11,614
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Môi trường xung quanh (Providence, RI)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
2872 cho mỗi 100 nghìn người
Cao pct% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Có rủi ro Tỷ lệ tội phạm của Providence thấp hơn 26% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1 in 35  
1 in 35 Mức rủi ro của bạn ở Providence là 1/35 trường hợp
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Dễ đi bộ Có thể đi bộ đến hầu hết các nơi.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Có Xe công cộng Nhiều lựa chọn trung chuyển gần đây.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Có thể đi xe đạp hạ tầng đáp ứng việc đạp xe.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Providence
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Rhode Island Hoa Kỳ
68.71% 5.05% 0.32% 3.50% 0.03% 16.59% 4.76% 1.04%
White Black Native Asian Pacific Hispanic Multi Other
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Boston, Massachusetts (địa điểm gần Providence nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Boston, Massachusetts cao hơn so với Ho Chi Minh City 184.1%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 28,410,000₫ (1,076$) ở Boston, Massachusetts để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)