Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp

Phương thức đánh giá

Cơ sở dữ liệu

Quy mô dữ liệu: Quy mô dữ liệu: Bảng đánh giá của FindingSchool có chứa lượng số liệu nhiều hơn so với các danh sách cùng loại, trong đó cách thiết lập trọng số của các yếu tố và cách tính điểm đặc biệt quan trọng.

Thiết lập trọng số: Chúng tôi đã lắng nghe phản hồi từ hàng nghìn gia đình học sinh, kết hợp với đề xuất của hơn 50 chuyên gia trong ngành để xác định trọng số phù hợp với nhu cầu của học sinh.

Cách tính điểm: Chúng tôi đã thiết lập các mô hình toán học tương ứng cho các loại dữ liệu khác nhau, và tiến hành tính điểm theo vị trí phân bố của dữ liệu trong mô hình tổng thể.

Cơ sở xếp hạng: Thay vì so sánh số liệu tuyệt đối, FS chú trọng hơn đến sự khác biệt tương đối của dữ liệu, và dùng nó làm cơ sở để xếp hạng. Không có một đường điểm tuyệt đối nào dùng để phân biệt các trường học mà giống như kỳ thi tuyển sinh đại học, căn cứ theo số liệu từng năm để xác định “điểm xét tuyển hàng năm”.

Cơ chế đánh giá

Hiện tại, phiếu đánh giá trên trang của trường (hiển thị như bên dưới) có đánh giá tổng thể và đánh giá về 5 hạng mục chính. Năm hạng mục đánh giá chính là: môi trường xung quanh, chất lượng học thuật, trúng tuyển đại học, hoạt động ngoại khóa, và đánh giá của FindingSchool. Trên trang của trường, bạn có thể nắm rõ điểm đánh giá tổng thể và điểm đánh giá từng hạng mục (từ A+ đến C), các trường nội trú còn có bảng xếp hạng tổng điểm chi tiết.

Có ba nguồn dữ liệu chính được sử dụng để đánh giá và xếp hạng, đó là dữ liệu chính thức của trường, dữ liệu công khai và dữ liệu do người dùng của FindingSchool cung cấp.

Cơ chế chấm điểm

Toàn bộ hệ thống chấm điểm được tính toán dựa trên một mô hình thống kê toán học của một mẫu gồm hàng trăm trường học ở các cấp độ khác nhau. Mỗi điểm dữ liệu được xếp hạng theo vị trí phần trăm của nó trong phân phối ngang tổng thể được dự đoán bởi mô hình.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường nội trú:: A- trở lên chiếm 45%, B- trở lên chiếm 40% và C chiếm 15%.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường bán trú: A- trở lên chiếm 33%, B- trở lên chiếm 50%, C và các loại khác chiếm 17%.

Cách tính mới nhất 2025

1. [30% - Tỷ lệ trúng tuyển đại học] : Tỷ lệ trúng tuyển vào trường Ivy League, top 25 trường đại học tổng hợp + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 5 trường Liberal Arts, top 50 trường đại học tổng hợp hàng đầu + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 10 trường Liberal Arts, top 100 trường đại học tổng hợp + top 25 trường Liberal Arts, tổng hợp số liệu trúng tuyển đại học các năm trước v.v.;

2. [24% - Học thuật]: Số liệu về các khóa học (AP, IB, danh dự và nâng cao), tỷ lệ giáo viên có bằng thạc sĩ trở lên, tỷ lệ điểm kiểm tra AP đạt 3/4/5, điểm trung bình bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa (SAT mới và ACT), kết quả cuộc thi Toán học AMC, thành tích robot FRC, v.v.;

3. [14% - Hoạt động ngoại khóa]: Số tiền quyên góp của cựu sinh viên, số lượng câu lạc bộ và hoạt động, điểm đánh giá các đội thể thao thi đấu, điểm đánh giá các môn nghệ thuật, v.v.;

4. [12% - Đánh giá của FindingSchool] : Điểm đánh giá của FindingSchool, những bình luận dài và bình luận ngắn trên FindingSchool, điểm số các năm trước, v.v.;

5. [8% - Môi trường xung quanh]: Đánh giá về tài nguyên của bang, mật độ của các trường đại học chất lượng cao ở xung quanh, khoảng cách đến sân bay quốc tế, mức độ thuận tiện của cuộc sống và giao thông trong vùng, tỷ lệ tội phạm trong thành phố, trình độ học vấn của người dân trong thành phố, v.v.;

Tổng quan
B+
Tốt nghiệp A-
Học thuật B+
Ngoại khóa A-
Cộng đồng B
Đánh giá B
The Benjamin School có nhiệm vụ là cung cấp một nền giáo dục dự bị đại học đầy thử thách cho một nhóm học sinh đa dạng, trong một cộng đồng được tổ chức và giàu sự quan tâm. Nhà trường khuyến khích học sinh nắm vững các kỹ năng học tập, giao tiếp và phán đoán lựa chọn, đồng thời cổ vũ các em phát triển về các mặt trí tuệ, xã hội, đạo đức và thể chất để phát huy hết tiềm năng của mình.
Xem thêm
Trường The Benjamin School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm The Benjamin School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$37200
Sĩ số học sinh
1308
Học sinh quốc tế
1%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:8
Số môn học AP
27
Điểm SAT
1225
Điểm ACT
27
Kích thước lớp học
17

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2020-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 +
#3 Harvard College 1 +
#3 Yale University 1 +
#6 University of Chicago 1 +
#7 Johns Hopkins University 1 +
#7 University of Pennsylvania 1 +
#10 Duke University 1 +
#10 Northwestern University 1 +
LAC #2 Amherst College 1 +
#12 Dartmouth College 1 +
#13 Brown University 1 +
#15 Rice University 1 +
#15 Washington University in St. Louis 1 +
#17 Cornell University 1 +
#18 Columbia University 1 +
#18 University of Notre Dame 1 +
#20 University of California: Berkeley 1 +
#20 University of California: Los Angeles 1 +
#22 Carnegie Mellon University 1 +
#22 Emory University 1 +
#22 Georgetown University 1 +
#25 New York University 1 +
#25 University of Michigan 1 +
#25 University of Southern California 1 +
#25 University of Virginia 1 +
#29 University of Florida 1 +
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 1 +
#29 Wake Forest University 1 +
LAC #6 Bowdoin College 1 +
LAC #6 United States Naval Academy 1 +
#32 Tufts University 1 +
#32 University of California: Santa Barbara 1 +
#34 University of California: San Diego 1 +
#36 Boston College 1 +
#41 Boston University 1 +
#44 Brandeis University 1 +
#44 Georgia Institute of Technology 1 +
#44 Northeastern University 1 +
#44 Tulane University 1 +
#49 University of Georgia 1 +
#51 Lehigh University 1 +
#51 Purdue University 1 +
#51 Villanova University 1 +
#55 Florida State University 1 +
#55 Rhodes College 1 +
#55 University of Miami 1 +
#62 George Washington University 1 +
#62 Syracuse University 1 +
#62 University of Pittsburgh 1 +
#62 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 +
#72 American University 1 +
#72 Fordham University 1 +
#72 Indiana University Bloomington 1 +
#72 North Carolina State University 1 +
#72 Southern Methodist University 1 +
#77 Clemson University 1 +
#77 Michigan State University 1 +
#89 Elon University 1 +
#89 Texas Christian University 1 +
#89 University of Delaware 1 +
LAC #18 Barnard College 1 +
LAC #18 University of Richmond 1 +
Auburn University 1 +
#97 University of South Florida 1 +
#100 Saint Mary's College 1 +
#105 Rochester Institute of Technology 1 +
#105 University of Arizona 1 +
#105 University of Denver 1 +
#115 University of South Carolina: Columbia 1 +
Arizona State University 1 +
#121 Chapman University 1 +
#121 Temple University 1 +
#121 University of Vermont 1 +
#127 Samford University 1 +
#130 Eckerd College 1 +
#137 Seton Hall University 1 +
#137 University of Alabama 1 +
#137 University of Central Florida 1 +
#137 University of Kentucky 1 +
LAC #29 Harvey Mudd College 1 +
#151 San Diego State University 1 +
#151 University of Mississippi 1 +
LAC #31 Kenyon College 1 +
LAC #33 Pitzer College 1 +
#166 Hofstra University 1 +
LAC #37 Bucknell University 1 +
#194 Mississippi State University 1 +
LAC #39 Denison University 1 +
LAC #39 Skidmore College 1 +
LAC #39 Trinity College 1 +
#202 Florida Agricultural and Mechanical University 1 +
#202 Florida Institute of Technology 1 +
#202 Loyola University New Orleans 1 +
#202 University of North Carolina at Wilmington 1 +
#219 Keiser University 1 +
#219 Nova Southeastern University 1 +
#219 University of North Carolina at Charlotte 1 +
#234 Oklahoma City University 1 +
#234 Pace University 1 +
#234 West Virginia University 1 +
#263 Florida Atlantic University 1 +
#263 University of North Florida 1 +
LAC #55 Connecticut College 1 +
#299 Lincoln Memorial University 1 +
Appalachian State University 1 +
ave maria university 1 +
Babson College 1 +
Bentley University 1 +
California Polytechnic State University: San Luis Obispo 1 +
College of Charleston 1 +
Columbia College Chicago 1 +
Dean College 1 +
Embry-Riddle Aeronautical University: Daytona Beach Campus 1 +
Flagler College 1 +
Florida Gulf Coast University 1 +
Grambling State University 1 +
High Point University 1 +
Jacksonville University 1 +
John Carroll University 1 +
Louisiana State University and Agricultural and Mechanical College 1 +
Loyola University Maryland 1 +
Lynn University 1 +
Messiah College 1 +
Mississippi University for Women 1 +
North Greenville University 1 +
Ohio State University: Columbus Campus 1 +
Palm Beach Atlantic University 1 +
Palm Beach State College 1 +
Penn State University Park 1 +
Piedmont College 1 +
Pratt Institute 1 +
Providence College 1 +
Rollins College 1 +
Savannah College of Art and Design 1 +
Savannah State University 1 +
Stetson University 1 +
Tallahassee Community College 1 +
Towson University 1 +
United States Military Academy 1 +
Universidad Anahuac 1 +
University of Colorado Boulder 1 +
University of Louisiana at Monroe 1 +
University of Maryland: College Park 1 +
University of Mount Union 1 +
University of St. Thomas 1 +
University of Tampa 1 +
University of Tennessee: Knoxville 1 +
Wagner College 1 +
Wheaton College 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2023 2017-2021 2020 2019 2018 Tổng số
Tất cả các trường 97 108 77 80 46
#1 Princeton University 1 + 2 3
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 + 1
#3 Stanford University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#3 Harvard College 1 + 1 + 2
#5 Yale University 1 + 1 + 2 1 + trúng tuyển 5
#6 University of Pennsylvania 1 + 1 + 1 1 + trúng tuyển 4
#7 Duke University 1 + 1 + 1 1 + trúng tuyển 4
#9 Northwestern University 1 + 1 + 2
#9 Brown University 1 + 1 + 4 1 + trúng tuyển 7
#9 Johns Hopkins University 1 + 1 + 1 1 + trúng tuyển 4
#12 University of Chicago 1 + 1 + 1 3
#12 Columbia University 1 + 1 + 3 1 + trúng tuyển 6
#12 Cornell University 1 + 1 + 1 3
#15 University of California: Berkeley 1 + 1 + 2
#15 University of California: Los Angeles 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 3
#17 Rice University 1 + 1 + 2
#18 Vanderbilt University 1 + 1 1 + trúng tuyển 3
#18 Dartmouth College 1 + 1 + 1 1 1 + trúng tuyển 5
#20 University of Notre Dame 1 + 1 + 2 1 + trúng tuyển 5
#21 University of Michigan 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 3
#22 Georgetown University 1 + 1 + 2 1 + trúng tuyển 5
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 3
#24 University of Virginia 1 + 1 + 1 1 + trúng tuyển 4
#24 Emory University 1 + 1 + 2 1 + trúng tuyển 5
#24 Washington University in St. Louis 1 + 1 + 1 1 + trúng tuyển 4
#24 Carnegie Mellon University 1 + 1 + 2
#28 University of California: San Diego 1 + 1 + 1 3
#28 University of Florida 1 + 1 + 3 9 1 + trúng tuyển 15
#28 University of Southern California 1 + 1 + 2 2 1 + trúng tuyển 7
#33 Georgia Institute of Technology 1 + 1
#35 New York University 1 + 1 + 2 1 + trúng tuyển 5
#35 University of Wisconsin-Madison 1 + trúng tuyển 1
#35 University of California: Santa Barbara 1 + 1 + 1 3
#38 University of Texas at Austin 1 + 1 1 + trúng tuyển 3
#39 Boston College 1 + 1 + 1 2 1 + trúng tuyển 6
#40 Tufts University 1 + 1 + 1 2 5
#40 Rutgers University 1 + 1 2
#40 University of Washington 1 + 1 + trúng tuyển 2
#43 Boston University 1 + 1 + 1 1 + trúng tuyển 4
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 + 1 + 2 1 + trúng tuyển 5
#47 Wake Forest University 1 + 1 + 2 2 1 + trúng tuyển 7
#47 Lehigh University 1 + 1 + 1 1 1 + trúng tuyển 5
#47 University of Georgia 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 3
#47 Texas A&M University 1 + 1
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 + 1 2
#51 Purdue University 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 3
#53 College of William and Mary 1 + 1 2
#53 Northeastern University 1 + 1 + 5 1 + trúng tuyển 8
#53 Case Western Reserve University 1 + trúng tuyển 1
#53 Florida State University 1 + 1 + 7 7 1 + trúng tuyển 17
#58 University of Connecticut 1 + 1
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 + 1
#60 North Carolina State University 1 + 1 + 1 3
#60 Michigan State University 1 + 1
#60 Brandeis University 1 + 1 + 1 3
#67 George Washington University 1 + 1 + 1 1 + trúng tuyển 4
#67 University of Miami 1 + 1 + 1 2 1 + trúng tuyển 6
#67 Syracuse University 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 3
#67 Villanova University 1 + 1 + 2 1 5
#67 University of Pittsburgh 1 + 1
#73 Indiana University Bloomington 1 + 1 + 1 1 + trúng tuyển 4
#73 Tulane University 1 + 1 + 1 4 1 + trúng tuyển 8
#76 University of Delaware 1 + 1 + 1 3
#86 Clemson University 1 + 1 + 1 4 7
#89 University of South Florida 1 + 1 + 1 3
#89 Fordham University 1 + 1 + 1 1 1 + trúng tuyển 5
#89 Temple University 1 + 1 + 2
#89 Southern Methodist University 1 + 1 + 3 2 1 + trúng tuyển 8
#93 Auburn University 1 + 1 + 3 5
#93 Loyola Marymount University 1 + 1
#98 Rochester Institute of Technology 1 + 1 + 2
#98 University of Oregon 1 + 1 2
#98 Texas Christian University 1 + 1 + 1 1 + trúng tuyển 4
#98 Drexel University 1 + 1 1 + trúng tuyển 3
#103 University of California: Santa Cruz 1 + 1 2
#105 University of Tennessee: Knoxville 1 + 1
#105 American University 1 + 1 + 1 1 + trúng tuyển 4
#105 Arizona State University 1 + 1 + 1 3
#105 University of Colorado Boulder 1 + 1 + 1 1 1 + trúng tuyển 5
#105 San Diego State University 1 + 1
#115 University of Utah 1 + 1
#115 University of Arizona 1 + 1 + 2
#124 University of Missouri: Columbia 1 + 1
#124 James Madison University 1 + 1
#124 University of Central Florida 1 + 1 + 1 1 4
#124 University of South Carolina: Columbia 1 + 1 + 2
#124 University of Denver 1 + 1 + 1 3
#124 Florida International University 1 + 1
#133 University of Vermont 1 + 1 + 2
#133 Elon University 1 + 1 + 2
#133 Chapman University 1 + 1 + 1 3
#133 Miami University: Oxford 1 + 1 2
#137 University of Alabama 1 + 1 + 2 2 6
#142 Loyola University Chicago 1 + 1 2
#151 Seton Hall University 1 + 1 + 2
#159 University of Kentucky 1 + 1
#163 University of St. Thomas 1 + 1 + 2
#163 University of Mississippi 1 + 1 + 1 1 4
#170 Florida Agricultural and Mechanical University 1 + 1
#170 Mercer University 1 + 1 2
#178 University of North Carolina at Charlotte 1 + 1 + 2
#185 Louisiana State University and Agricultural and Mechanical College 1 + 1
#185 Hofstra University 1 + 1 + 2
#185 Samford University 1 + 1
#195 University of Louisville 1 + 1
#201 University of North Carolina at Wilmington 1 + 1
#201 The New School College of Performing Arts 1 + 1
#209 Florida Atlantic University 1 + 1 + 3 4 9
#216 West Virginia University 1 + 1
#216 Mississippi State University 1 + 1
#227 Nova Southeastern University 1 + 1
#236 University of North Florida 1 + 1 + 1 3
#249 Keiser University 1 + 1 + 2
#249 Suffolk University 1 + 1 2
#249 Pace University 1 + 1
#260 Loyola University New Orleans 1 + 1 + 2
#269 Lincoln Memorial University 1 + 1
#269 Florida Institute of Technology 1 + 1 + 1 1 4
#269 University of Missouri: Kansas City 1 + 1 2
#280 Bellarmine University 1 + 1
#280 Oklahoma City University 1 + 1
#304 Florida Gulf Coast University 1 + 1 + 2 4
#382 Palm Beach Atlantic University 1 + 1 + 2
Valdosta State University 1 + 1 2
Ohio State University: Columbus Campus 1 + 1 + 1 1 1 + trúng tuyển 5
University of Maryland: College Park 1 + 1 + 2 1 + trúng tuyển 5
Penn State University Park 1 + 1 + 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2023 2017-2021 2020 2019 2018 Tổng số
Tất cả các trường 19 29 6 6 6
#2 Amherst College 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 3
#3 United States Naval Academy 1 + 1 + 1 3
#9 Bowdoin College 1 + 1 + 1 3
#11 Barnard College 1 + 1 + 2
#11 Claremont McKenna College 1 + 1 2
#16 Harvey Mudd College 1 + 1
#16 Smith College 1 + 1 + trúng tuyển 2
#16 Davidson College 1 + 1 2
#21 Washington and Lee University 1 + 1
#21 Colgate University 1 + 1 1 + trúng tuyển 3
#25 University of Richmond 1 + 1 + 2
#25 Colby College 1 + 1 2
#27 College of the Holy Cross 1 + 1 + trúng tuyển 2
#30 Bryn Mawr College 1 + 1 + trúng tuyển 2
#30 Bucknell University 1 + 1
#33 Colorado College 1 + 1
#38 Skidmore College 1 + 1 + 1 3
#39 Kenyon College 1 + 1 + 2
#39 Trinity College 1 + 1 + 1 3
#39 Denison University 1 + 1 + 1 3
#39 Pitzer College 1 + 1
#45 Union College 1 + 1
#46 Furman University 1 + 1
#46 Connecticut College 1 + 1 + 1 3
#46 Dickinson College 1 + 1 + trúng tuyển 2
#56 Wheaton College 1 + 1 + 1 3
#56 Rhodes College 1 + 1 + 1 3
#70 Hobart and William Smith Colleges 1 + 1
#82 Saint Mary's College 1 + 1
#124 Goucher College 1 + 1
#130 Eckerd College 1 + 1 + 2
#182 ave maria university 1 + 1 + 2
Georgetown College 1 + 1
United States Military Academy 1 + 1

Điểm AP

(2023)
Học sinh làm bài thi AP
106

Chương trình học

Chương trình AP

(27)
Art History Lịch sử nghệ thuật
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Art History Lịch sử nghệ thuật
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
European History Lịch sử châu Âu
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Microeconomics Kinh tế vi mô
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
United States History Lịch sử nước Mỹ
Physics 1 Vật lý 1
Psychology Tâm lý học
World History Lịch sử thế giới
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Environmental Science Khoa học môi trường
Computer Science A Khoa học máy tính A
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
Physics 2 Vật lý 2
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
Comparative Government and Politics Chính phủ và chính trị học so sánh
Human Geography Địa lý và con người
Studio Art: 3-D Design Studio Art: Thiết kế 3-D
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(15)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Bowling Bowling
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Bowling Bowling
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(39)
ACE'S FOR LEADERSHIP
AUTISM/BEST BUDDIES
BENJAMIN ANIMAL RESCUE CLUB (BARC)
BENJAMIN FOR WOMEN
BENJAMIN STUDENT AMBASSADORS
BENJINEERS
ACE'S FOR LEADERSHIP
AUTISM/BEST BUDDIES
BENJAMIN ANIMAL RESCUE CLUB (BARC)
BENJAMIN FOR WOMEN
BENJAMIN STUDENT AMBASSADORS
BENJINEERS
CHINESE CULTURE
DANCE
DIVERSITY CLUB
DRAMA CLUB
ENVIRONMENTAL CLUB
FELLOWSHIP OF CHRISTIAN ATHLETES (FCA)
FINANCE CLUB
FRENCH CLUB
FUTURE BUSINESS LEADERS OF AMERICA (FBLA)
GAY-STRAIGHT ALLIANCE (GSO)
HABITAT FOR HUMANITY
HARVARD MODEL CONGRESS
HEALTH AND WELLNESS CLUB
HONOR COUNCIL
JEWISH STUDENT UNION
JUNIOR STATES OF AMERICA (JSA)
KEY CLUB
LEADERSHIP SPEAKERS COMMITTEE
NATIONAL ART HONOR SOCIETY (NAHS)
NATIONAL HONOR SOCIETY (NHS)
PEER COUNSELING (GRADES 11-12)
PERRY FEYK PROJECT (PFP)
POLITICAL ISSUES
RED CROSS CLUB
SCIENCE CLUB
SCIENCE FICTION
SPANISH CLUB
SPEECH & DEBATE TEAM
STUDENT COUNCIL
STUDENTS WITH ABILITY TO TUTOR (SWAT)
SUNSHINE CLUB
WRITERS CLUB
YALE MODEL UNITED NATIONS (YMUN)
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(11)
Band Ban nhạc
Dance Khiêu vũ
Theater Nhà hát
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Art Nghệ thuật
Drama Kịch sân khấu
Band Ban nhạc
Dance Khiêu vũ
Theater Nhà hát
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Art Nghệ thuật
Drama Kịch sân khấu
Music Âm nhạc
Performing Biểu diễn
Media Phương tiện truyền thông
Photo Chụp ảnh
Multimedia Đa phương tiện
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: PreK-12
Nông thôn
ESL: Không có
Năm thành lập: 1960
Khuôn viên: 50 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 01/15
Điểm thi được chấp nhận: ISEE, PSAT
Mã trường:
SSAT: 1580
Nổi bật
Nổi bật
Trường nội trú
Darlington School United States Flag

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 06/11/2014
Trường Benjamin là một trường trung học dự bị đại học xuất sắc ở Florida. Trường tọa lạc tại khu Palm Beach trù phú, 90% học sinh trong trường là người da trắng, có khá ít học sinh quốc tế. Trường có công nghệ và đào tạo mới nhất về phát thanh truyền hình và sản xuất video.
Xem thêm

Hỏi đáp về The Benjamin School

Các thông tin cơ bản về trường The Benjamin School.
The Benjamin School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Florida, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1960, và hiện có khoảng 1308 học sinh, với khoảng 1.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.thebenjaminschool.org/page.
Trường The Benjamin School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường The Benjamin School cung cấp 27 môn AP.

Học sinh trường The Benjamin School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 20.18% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 8.26% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 11.01% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường The Benjamin School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của The Benjamin School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường The Benjamin Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường The Benjamin School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường The Benjamin School cho năm 2024 là $37,200 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admission@thebenjaminschool.org .
Trường The Benjamin School toạ lạc tại đâu?
Trường The Benjamin School toạ lạc tại bang Bang Florida , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Miami, có khoảng cách chừng 77. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Miami International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường The Benjamin School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường The Benjamin School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 389 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường The Benjamin School cũng được 35 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường The Benjamin School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường The Benjamin School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường The Benjamin School tại địa chỉ: https://www.thebenjaminschool.org/page hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 561-472-5998.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường The Benjamin School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: The King's Academy-FL, Matlock Academy and Lake Worth Christian School.

Thành phố chính gần trường nhất là Miami. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Miami.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường The Benjamin School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường The Benjamin School là B+.

Đánh giá theo mục của trường The Benjamin School bao gồm:
A- Tốt nghiệp
B+ Học thuật
A- Ngoại khóa
B Cộng đồng
B Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Miami, tên chính thức là Thành phố Miami, còn được biết đến với những cái tên như "305", "Thành phố Phép thuật" và "Cổng vào Châu Mỹ", là một đô thị ven biển và là thủ phủ của Quận Miami-Dade ở Nam Florida. Với dân số 442.241 người theo cuộc điều tra dân số năm 2020, đây là thành phố đông dân thứ 2 ở Florida.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 14,200
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 21%
Sân bay lân cận Sân bay quốc tế Miami

Môi trường xung quanh (North Palm Beach, FL)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
695 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 70% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
An toàn Tỷ lệ tội phạm của North Palm Beach thấp hơn 78% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/144  
Trung bình 70% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
North Palm Beach
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Florida Hoa Kỳ
51.54% 14.52% 0.20% 2.92% 0.05% 26.45% 3.68% 0.64%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Miami, Florida (địa điểm gần North Palm Beach nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Miami, Florida cao hơn so với Ho Chi Minh City 147.8%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 24,780,000₫ (938$) ở Miami, Florida để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)