Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
B+
Tốt nghiệp A-
Học thuật A-
Ngoại khóa A-
Cộng đồng A-
Đánh giá C
Học viện Hampton Roads cung cấp chương trình giáo dục từ mẫu giáo đến lớp 12, giúp học sinh phát triển toàn diện về trí tuệ, tư duy nghệ thuật, thể chất và đạo đức, chuẩn bị cho các em bước vào đại học cũng như cuộc sống trong tương lai. Nơi đây luôn hướng tới việc xây dựng một môi trường khuyến khích học sinh trở thành những cá nhân hòa nhập, cống hiến, nhân ái và ưu tú.
Trường Hampton Roads Academy Thông tin 2025 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Hampton Roads Academy Hampton Roads Academy Hampton Roads Academy Hampton Roads Academy Hampton Roads Academy
Nếu bạn muốn thêm Hampton Roads Academy vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$23,095
Số lượng học sinh
620
Học sinh quốc tế
5%
Giáo viên có bằng cấp cao
62%
Tỷ lệ giáo viên-học sinh
1:9
AP
19
Điểm SAT trung bình
1255
Điểm ACT trung bình
28.5
Sĩ số lớp học
16

Trúng tuyển

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học Số học sinh
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 +
#7 Johns Hopkins University 1 +
#12 Dartmouth College 1 +
#13 Brown University 1 +
#20 University of California: Berkeley 1 +
#20 University of California: Los Angeles 1 +
LAC #4 Swarthmore College 1 +
#22 Emory University 1 +
#22 Georgetown University 1 +

Điểm AP

(2023)
Học sinh làm bài thi AP
104
Tổng số bài thi thực hiện
244
26%
25%
32%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(19)
Biology Sinh học
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Environmental Science Khoa học môi trường
Biology Sinh học
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Environmental Science Khoa học môi trường
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Psychology Tâm lý học
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
United States History Lịch sử nước Mỹ
World History Lịch sử thế giới
Comparative Government and Politics Chính phủ và chính trị học so sánh
Physics 1 Vật lý 1
Physics 2 Vật lý 2
Statistics Thống kê
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Latin Tiếng Latin
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(14)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Gôn
Lacrosse Bóng vợt
Sailing Đua thuyền buồm
Soccer Bóng đá
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(22)
Honor Council
Student Council Association (SCA)
Forensics team
Battle of the Brains
JETS (engineering team)
Model United Nations
Honor Council
Student Council Association (SCA)
Forensics team
Battle of the Brains
JETS (engineering team)
Model United Nations
Odyssey of the Mind
Key Club
Operation Smile
CHKD Club
Big/Little Sisters
Equestrian Club
Pep Club
Roots and Shoots Environmental
Book Club
International Viewpoints
Rachel's Challenge
National Art Honor Society
Mu Alpha Theta (math honorary)
Tri‐M Music Honor Society
Cum Laude Society
Spanish and French Honor Societies
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(14)
Acting Diễn xuất
Band Ban nhạc
Chorus Dàn đồng ca
Music Âm nhạc
String Đàn dây
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Acting Diễn xuất
Band Ban nhạc
Chorus Dàn đồng ca
Music Âm nhạc
String Đàn dây
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Digital Media Truyền thông kỹ thuật số
Drawing Hội họa
Photography Nhiếp ảnh
Sculpture Điêu khắc
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
2D Art Nghệ thuật 2D
Tech Design Thiết kế kỹ thuật
Tech Theater Nhà hát công nghệ
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day School Grades: PreK-12
Ngoại ô
IB: Không có
ESL:
Năm thành lập: 1959
Khuôn viên: 50 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 01/15
Phỏng vấn: Skype
Điểm thi được chấp nhận: SLEP: 60
Nổi bật
Trường nội trú
Woodberry Forest School United States Flag
4.9
Nổi bật
Trường nội trú
Episcopal High School United States Flag

Thành phố lớn lân cận

Virginia Beach là một thành phố ven biển thuộc vùng đông nam Virginia, nằm ở điểm giao của vịnh Chesapeake với Đại Tây Dương. Lối đi bộ lót ván dài 3 dặm trải dài dọc bờ biển. Công viên tiểu bang First Landing bên bờ vịnh đánh dấu sự xuất hiện của thực dân Jamestown đến từ Anh vào năm 1607. Thủy cung Virginia & Trung tâm Khoa học Hàng hải tái hiện lại cuộc sống dưới đại dương với các loài cá mập, cá đuối và rùa biển trong môi trường sống toàn cầu.
Xem thêm

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 1,752
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 17%
Sân bay lân cận Sân bay Virginia Beach

Xung quanh (Newport News, VA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
2,911 cho mỗi 100 nghìn người
Cao 25% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Không an toàn Tỷ lệ tội phạm của Newport News thấp hơn 14% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/35  
Cao 25% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Có Xe công cộng Nhiều lựa chọn trung chuyển gần đây.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Newport News
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Virginia Hoa Kỳ
58.60% 18.28% 0.22% 7.07% 0.07% 10.53% 4.69% 0.53%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Virginia Beach, Virginia (địa điểm gần Newport News nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Virginia Beach, Virginia cao hơn so với Ho Chi Minh City 102.6%
Tiêu chuẩn sống cao hơn Bạn cần khoảng 20,260,000₫ (767$) ở Virginia Beach, Virginia để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)