Or via social:
Admission office admission@danahall.org

Giới thiệu trường

Tổng quan
A+
Tốt nghiệp A
Học thuật A
Ngoại khóa A
Cộng đồng A+
Đánh giá A
Dự án kỹ năng cưỡi ngựa
"Trường trung học Dana Hall nổi tiếng được thành lập năm 1881, nằm ở bang Massachusetts, là một trường nữ sinh có lịch sử hơn 100 năm. Dana Hall School là nơi chuyên bồi dưỡng những học sinh xuất sắc cho Đại học Wellesley, và luôn đứng đầu trong số các trường trung học tốt nhất ở Mỹ. Trường có tinh thần học tập nghiêm túc, môi trường trang nhã, trường không chỉ chú trọng đến việc giảng dạy kiến ​​thức chuyên môn cho học sinh, mà còn coi trọng bồi dưỡng cho học sinh năng lực tiếp thu những ý tưởng mới, trau dồi cho các em tư duy phân tích và sáng tạo, đề cao lòng tự tôn, năng lực lãnh đạo và ý thức tôn trọng người khác. Nhà trường cũng thường xuyên tổ chức các hoạt động ngoại khóa để rèn luyện khả năng thực hành của học sinh, tạo điều kiện để các em làm quen với nhau và tăng cường tình bạn. Có thể nói, Dana Hall là nơi cung cấp một môi trường học tập và phát triển bản thân tốt nhất cho các nữ thanh thiếu niên."
Xem thêm
Trường Dana Hall School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Dana Hall School Dana Hall School Dana Hall School Dana Hall School Dana Hall School Dana Hall School Dana Hall School Dana Hall School Dana Hall School Dana Hall School Dana Hall School Dana Hall School Dana Hall School Dana Hall School Dana Hall School Dana Hall School Dana Hall School Dana Hall School Dana Hall School Dana Hall School Dana Hall School Dana Hall School Dana Hall School

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$74977
Sĩ số học sinh
325
Học sinh quốc tế
10%
Tỷ lệ giáo viên cao học
80%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:6
Quỹ đóng góp
$79.2 Million
Số môn học AP
18
Điểm SAT
1480
Trường đồng giáo dục
Nội trú 9-12

Vietnam

Số lượng học sinh Việt Nam hiện tại
1

Hỗ trợ tài chính

Dana Hall School có hỗ trợ tài chính cho gia đình người Việt Nam không?
Không

Phân tích chi phí
Các trường khác nhau sẽ có cách trình bày tổng chi phí dành cho gia đình khác nhau. Bảng dưới đây giới thiệu chi tiết từng khoản mục và cung cấp cho bạn thông tin tổng quát về chi phí dự kiến tại Dana Hall School.
Tổng chi phí
$72,248 ~ $73,248
Thông tin chi tiết
Thứ tự Loại chi phí SChi phí
#1 Học phí & Phí nhập học $71,748
#2 Lệ phí chung $500 ~ $1,500 Bắt buộc
#3 Công nghệ Bao gồm
#4 Sách Bao gồm
#5 Phí sử dụng trang thiết bị Bao gồm
Tổng chi phí: $72,248 ~ $73,248
* Bắt buộc: Nhà trường yêu cầu học sinh chuẩn bị khoản phí này

Số liệu của FindingSchool đến từ người dùng, trường học, cố vấn khách mời và số liệu công khai của Mỹ.

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#2 Massachusetts Institute of Technology 2
#5 Yale University 1
#9 Northwestern University 1
LAC #2 Amherst College 1
#13 Dartmouth College 2
#14 Brown University 2
#14 Washington University in St. Louis 1
LAC #3 Swarthmore College 1
#17 Cornell University 3
#20 University of California: Los Angeles 1
#21 Emory University 1
#23 Georgetown University 1
#23 University of Michigan 2
LAC #5 Wellesley College 1
#28 New York University 3
#28 Tufts University 1
#28 University of North Carolina at Chapel Hill 1
#28 Wake Forest University 2
LAC #6 Bowdoin College 1
#34 University of California: San Diego 2
#36 Boston College 2
#42 Boston University 1
#42 Tulane University 3
LAC #9 Carleton College 1
#49 Northeastern University 3
#49 Purdue University 1
#49 Villanova University 1
#55 Rhodes College 2
#55 Santa Clara University 2
#55 University of Miami 1
#57 Penn State University Park 1
#59 Syracuse University 1
#62 Rutgers University 1
#63 George Washington University 1
#63 University of Connecticut 1
#63 Worcester Polytechnic Institute 1
LAC #13 Hamilton College 1
#68 Fordham University 1
#68 University of Massachusetts Amherst 1
#72 Reed College 1
#75 Clemson University 2
#79 American University 2
#79 Brigham Young University 1
LAC #17 Barnard College 2
LAC #17 Colby College 1
#94 Lewis & Clark College 1
#99 University of Oregon 1
#104 University of Colorado Boulder 1
LAC #25 Bates College 1
#136 University of New Hampshire 1
#148 San Diego State University 1
#151 University of Mississippi 1
LAC #35 College of the Holy Cross 1
LAC #38 Bucknell University 2
LAC #38 Skidmore College 2
LAC #46 Trinity College 1
University College London 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2018-2022 2020 2019 2018 Tổng số
Tất cả các trường 58 246 53 46 38
#1 Princeton University 2 1 1 4
#2 Massachusetts Institute of Technology 2 2
#3 Harvard College 1 1
#3 Stanford University 1 1 2
#5 Yale University 1 2 1 4
#6 University of Pennsylvania 2 1 1 4
#7 Duke University 1 1
#9 Northwestern University 1 6 1 2 1 11
#9 Brown University 2 1 1 4
#9 Johns Hopkins University 2 1 3
#12 Columbia University 3 1 2 6
#12 University of Chicago 1 1 2
#12 Cornell University 3 3 2 8
#15 University of California: Los Angeles 1 1 1 3
#15 University of California: Berkeley 1 1
#17 Rice University 2 1 3
#18 Vanderbilt University 4 1 2 7
#18 Dartmouth College 2 2 1 1 6
#21 University of Michigan 2 1 3
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 1
#22 Georgetown University 1 3 1 1 6
#24 University of Virginia 6 1 1 4 12
#24 Emory University 1 5 1 1 8
#24 Washington University in St. Louis 1 1 1 3
#28 University of California: San Diego 2 2 4
#28 University of Southern California 1 1
#33 University of California: Irvine 2 2
#35 University of Wisconsin-Madison 1 1 2
#35 New York University 3 12 3 1 1 20
#38 University of Texas at Austin 1 1 2
#39 Boston College 2 8 3 2 1 16
#40 Rutgers University 1 2 1 4
#40 Tufts University 1 13 7 1 22
#43 Boston University 1 12 1 3 3 20
#47 University of Rochester 1 1
#47 Lehigh University 3 1 1 5
#47 Wake Forest University 2 9 2 2 1 16
#49 Purdue University 1 3 1 2 7
#53 Northeastern University 3 14 4 3 3 27
#53 Case Western Reserve University 2 1 3
#53 College of William and Mary 1 1
#57 Penn State University Park 1 2 3
#58 SUNY University at Stony Brook 1 1 2
#58 University of Connecticut 1 1 1 3
#60 Brandeis University 3 2 1 6
#60 Santa Clara University 2 5 2 9
#67 University of Massachusetts Amherst 1 3 2 1 7
#67 Villanova University 1 1 2
#67 University of Pittsburgh 1 1
#67 George Washington University 1 7 3 2 3 16
#67 Syracuse University 1 12 3 2 1 19
#67 University of Miami 1 3 1 5
#73 Tulane University 3 7 2 1 1 14
#73 SUNY University at Binghamton 1 1
#73 Indiana University Bloomington 1 1
#79 Brigham Young University 1 1
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 2 1 1 5
#82 University of Illinois at Chicago 1 1
#86 Clemson University 2 2
#89 Temple University 2 1 3
#89 Fordham University 1 2 1 4
#89 Southern Methodist University 1 3 4
#93 Loyola Marymount University 1 1
#98 University of Oregon 1 1
#98 Drexel University 1 1
#98 Rochester Institute of Technology 1 1
#98 Texas Christian University 3 1 1 1 6
#105 Arizona State University 1 1
#105 American University 2 8 1 1 12
#105 San Diego State University 1 1
#105 University of Colorado Boulder 1 1 1 3
#105 University of Tennessee: Knoxville 1 1
#115 University of Arizona 1 1
#115 University of New Hampshire 1 1 2
#115 Howard University 1 1 2
#124 Fairfield University 1 1
#133 Elon University 9 9
#133 SUNY University at Albany 1 1
#133 University of Vermont 4 2 6
#133 Chapman University 1 1
#142 Clark University 1 1
#159 University of Kentucky 1 1
#159 University of Massachusetts Lowell 1 1
#163 St. John's University 1 1
#163 University of Mississippi 1 1
#170 Quinnipiac University 1 1
#209 Sacred Heart University 1 1 2
#216 University of Massachusetts Boston 1 1
#249 Suffolk University 1 1
#332 University of Findlay 1 1
#332 Morgan State University 1 1 2
University of California: Santa Cruz 2 2
University of Maryland: College Park 1 1 2
University of Illinois at Urbana-Champaign 3 1 1 1 6
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2018-2022 2020 2019 2018 Tổng số
Tất cả các trường 20 90 21 14 10
#1 Williams College 1 1
#2 Amherst College 1 1 2
#4 Swarthmore College 1 1
#4 Wellesley College 1 1 1 3
#9 Bowdoin College 1 1
#9 Carleton College 1 1 1 3
#11 Middlebury College 1 1
#11 Barnard College 2 2 1 1 6
#11 Grinnell College 2 2
#16 Davidson College 3 3 6
#16 Hamilton College 1 5 1 7
#16 Smith College 4 1 5
#21 Colgate University 5 1 1 2 9
#21 Haverford College 1 1
#24 Bates College 1 2 1 4
#25 Colby College 1 8 1 1 1 12
#25 University of Richmond 5 1 6
#27 College of the Holy Cross 1 1 2
#30 Lafayette College 1 1
#30 Bucknell University 2 8 1 2 13
#30 Bryn Mawr College 1 1 2
#33 Colorado College 3 1 2 6
#34 Mount Holyoke College 1 1
#35 Occidental College 1 1
#35 Franklin & Marshall College 2 2 4
#35 Scripps College 2 1 1 4
#38 Skidmore College 2 3 1 2 8
#39 Kenyon College 1 1
#39 Denison University 1 2 3
#39 Trinity College 1 6 3 1 11
#39 Pitzer College 1 1
#45 Union College 1 1
#46 Dickinson College 1 1 2
#56 Wheaton College 2 1 3
#56 Rhodes College 2 2
#59 St. Lawrence University 3 1 4
#63 Gettysburg College 1 1 2
#67 Reed College 1 1
#70 Hobart and William Smith Colleges 2 1 3
#89 Saint Anselm College 1 1
#93 Whittier College 1 1
#93 Lewis & Clark College 1 1
#100 Sarah Lawrence College 1 1
#116 Ohio Wesleyan University 1 1
#121 Massachusetts College of Liberal Arts 1 1
#152 Emmanuel College-Boston-MA 1 1
Oberlin College 1 1 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2018-2022 2020 2019 2018 Tổng số
Tất cả các trường 0 3 0 0 0
#1 University of Toronto 2 2
#2 University of British Columbia 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2018-2022 2020 2019 2018 Tổng số
Tất cả các trường 1 3 0 0 0
#3 University College London 1 1
#5 University of Edinburgh 1 1
#33 University of St. Andrews 2 2

Điểm AP

(2023)
83%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(18)
Art History Lịch sử nghệ thuật
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Computer Science A Khoa học máy tính A
Art History Lịch sử nghệ thuật
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Computer Science A Khoa học máy tính A
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
European History Lịch sử châu Âu
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Latin Tiếng Latin
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Spanish Literature and Culture Văn học và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Studio Art: 3-D Design Studio Art: Thiết kế 3-D
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
United States History Lịch sử nước Mỹ
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(14)
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Diving Lặn
Equestrain Kỹ năng cưỡi ngựa
Fencing Đấu kiếm
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Diving Lặn
Equestrain Kỹ năng cưỡi ngựa
Fencing Đấu kiếm
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Squash Bóng quần
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(45)
Asian Affinity Group
Blue Key
BRIDGE
Community Service Advisory Board
Crew
Disciplinary Committee
Asian Affinity Group
Blue Key
BRIDGE
Community Service Advisory Board
Crew
Disciplinary Committee
Focus
Girl Up
Gospel Choir
Green Action Committee
Hallmanac
International Student Association (ISA)
Kesher
Mirage
Mixed Race Affinity Group
Model UN
Neurodiversity Alliance Group
Peer Education
Proctors
Salaam
SHADES (Sisters Honoring All Diasporas & Enlightening Society)
STAR Club
Student Activities
Student Council
AFUN (Animal Club)
Anime Club
ArtSquad
Babel (linguistics and philosophy)
Baking Club
Book Club
Business Club
Coding Club
HOPE (Health & Happiness
Optimism
Psychology and Encouragement)
Journaling Club
KPop/Girls' Hip Hop
Math Club
Middle School Outreach
Music Appreciation
Namaste Club
Lab Dragons
Stock and Investment Club
String Society
Winter Guard
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(70)
Acting Diễn xuất
Band Ban nhạc
Chamber Choir Dàn hợp xướng thính phòng
Choir Dàn đồng ca
Choreography Biên đạo múa
Chorus Dàn đồng ca
Acting Diễn xuất
Band Ban nhạc
Chamber Choir Dàn hợp xướng thính phòng
Choir Dàn đồng ca
Choreography Biên đạo múa
Chorus Dàn đồng ca
Dance Khiêu vũ
Directing Đạo diễn
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Performing Biểu diễn
Playwriting Biên kịch
Songwriting Sáng tác
String Đàn dây
Art History Lịch sử mỹ thuật
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Drawing Hội họa
Photography Nhiếp ảnh
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Architecture Kiến ​​​​trúc
Design Thiết kế
Art Lab Phòng thí nghiệm nghệ thuật
Painting Hội họa
Tech Theater Nhà hát công nghệ
Xem tất cả

Liên hệ Dana Hall School


Admission office
1.
Chọn tối đa 5 câu hỏi dành cho trường Dưới đây là 10 thắc mắc phổ biến mà phụ huynh học sinh thường hỏi

2.
Thông tin liên lạc FindingSchool sẽ chuyển yêu cầu của bạn đến trường Dana Hall School bằng tiếng Anh. Nhà trường có thể liên hệ lại với bạn qua thông tin:
Tên *
Điện thoại
Email *
(*) Thông tin bắt buộc

Liên kết đến trường

Thông tin chung

Năm thành lập: 1881
Khuôn viên: 55 mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 24%
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 01/15
Phỏng vấn: Phỏng vấn tại trường, Đến Việt Nam phỏng vấn, Zoom
Mã trường:
TOEFL: 7507
SSAT: 2728
ISEE: 222275

4.5/5 3 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 26/09/2022
Dana Hall là một trường nữ sinh hàng đầu ở Massachusetts. Chương trình nghệ thuật là một trong những điểm đặc sắc của trường, bao gồm khiêu vũ, dàn hợp xướng, thiết kế, đồ gốm, hội họa, lịch sử nghệ thuật, v.v. Nhà trường chú trọng bồi dưỡng khả năng lãnh đạo và sự sáng tạo của bạn, đồng thời yêu cầu học sinh không dập khuôn theo các quy tắc, mà dũng cảm thử sức trong các hoạt động và các môn thể thao khác nhau, đồng thời học cách khai thác tiềm năng của bản thân. Trường coi trọng khái niệm cộng đồng, công bằng chính trực và sự hòa nhập, đây là những giá trị cốt lõi của Dana Hall. Trường có một số câu lạc bộ do học sinh lãnh đạo, họp hàng tuần hoặc hai tuần một lần, các giáo viên cũng sẽ tham gia. Trong khi tham gia vào các hoạt động ngoại khóa phong phú, kỹ năng lãnh đạo của học sinh cũng sẽ được cải thiện rất nhiều.
Xem thêm
FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 26/09/2022
Dana Hall là một trường nữ sinh hàng đầu ở Massachusetts. Nghệ thuật là một trong những điểm đặc sắc của trường, bao gồm khiêu vũ, hợp xướng, thiết kế, đồ gốm, hội họa, lịch sử nghệ thuật, v.v. Nhà trường chú ý đến việc trau dồi khả năng lãnh đạo và đổi mới của học sinh, đồng thời yêu cầu học sinh không đi theo các quy tắc lối mòn, dũng cảm thử các hoạt động và môn thể thao khác nhau, đồng thời học cách khai thác tiềm năng của mình. Trường coi trọng khái niệm cộng đồng, công bằng và hòa nhập, đó là những giá trị cốt lõi của Dana Hall. Trường có một số câu lạc bộ do học sinh lãnh đạo họp hàng tuần hoặc hai tuần một lần và giáo viên cũng tham gia. Trong khi tham gia các hoạt động ngoại khóa, kỹ năng lãnh đạo của học sinh cũng sẽ được cải thiện rất nhiều.
Xem thêm
FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 17/10/2021
Được thành lập vào năm 1881, Dana Hall School nằm ở Massachusetts, là trường nữ sinh có lịch sử hơn 100 năm. Trường luôn nằm trong top đầu những trường trung học ở Mỹ. Trường có nội quy nghiêm khắc, môi trường trang nhã, không chỉ chú trọng việc học kiến ​​thức, mà còn coi trọng khả năng tiếp nhận ý tưởng mới của học sinh, đào tạo kỹ năng tư duy phân tích và sáng tạo của học sinh, đề cao lòng tự trọng, khả năng lãnh đạo và tôn trọng người khác.
Xem thêm

Hỏi đáp về Dana Hall School

Các thông tin cơ bản về trường Dana Hall School.
Dana Hall School là một trường Trường nữ sinh Nội trú tư thục tại Bang Massachusetts, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1881, và hiện có khoảng 325 học sinh, với khoảng 10.00% trong số đó là học sinh quốc tế. Hiện tại có 1 học sinh tại trường đến từ Việt Nam.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.danahall.org.
Trường Dana Hall School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Dana Hall School cung cấp 18 môn AP.

Trường Dana Hall School cũng có 80% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Dana Hall School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 25% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 13.64% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 9.09% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Dana Hall School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Dana Hall School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Dana Hall Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Dana Hall School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Dana Hall School cho năm 2024 là $72,248 ~ $73,248, trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admission@danahall.org .
Trường Dana Hall School toạ lạc tại đâu?
Trường Dana Hall School toạ lạc tại bang Bang Massachusetts , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Boston, có khoảng cách chừng 12. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Logan International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Dana Hall School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Dana Hall School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 49 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Dana Hall School cũng được 692 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Dana Hall School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Dana Hall School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Dana Hall School tại địa chỉ: http://www.danahall.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 781-489-1331.

Bạn cũng có thể soạn yêu cầu qua mẫu do FindingSchool cung cấp, đại diện của chúng tôi tại Việt Nam sẽ hỗ trợ việc liên hệ giữa gia đình và nhà trường một cách thuận tiện.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Dana Hall School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Walnut Hill School for the Arts, The Fessenden School and The Cambridge School of Weston.

Thành phố chính gần trường nhất là Boston. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Boston.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Dana Hall School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Dana Hall School là A+.

Đánh giá theo mục của trường Dana Hall School bao gồm:
A Tốt nghiệp
A Học thuật
A Ngoại khóa
A+ Cộng đồng
A Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Boston, tên chính thức là Thành phố Boston, là thủ phủ của bang và là thành phố đông dân nhất của Thịnh vượng chung Massachusetts, đồng thời là trung tâm văn hóa và tài chính của vùng New England, Mỹ. Đây là thành phố đông dân thứ 24 trong cả nước.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 11,614
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Môi trường xung quanh (Wellesley, MA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
437 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 81% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Rất an toàn Tỷ lệ tội phạm của Wellesley thấp hơn 88% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1 in 229  
1 in 229 Mức rủi ro của bạn ở Wellesley là 1/229 trường hợp
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Có thể đi bộ Vài điểm có thể đi bộ khi cần.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
N/A Không có dữ liệu
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Wellesley
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Massachusetts Hoa Kỳ
67.55% 6.50% 0.13% 7.18% 0.02% 12.63% 4.67% 1.31%
White Black Native Asian Pacific Hispanic Multi Other
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Boston, Massachusetts (địa điểm gần Wellesley nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Boston, Massachusetts cao hơn so với Ho Chi Minh City 184.1%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 28,410,000₫ (1,076$) ở Boston, Massachusetts để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)