Or via social:

Giới thiệu trường

Tổng quan
A+
Tốt nghiệp A+
Học thuật A
Ngoại khóa A
Cộng đồng A+
Đánh giá B+
Dalton School cam kết cung cấp cho học sinh một nền giáo dục chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu cá nhân hóa của từng học sinh.
Trường Dalton School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$61120
Sĩ số học sinh
1317
Tỷ lệ giáo viên cao học
76%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:7
Quỹ đóng góp
$91 Một triệu
Số môn học AP
0
Điểm SAT
1430
Trường đồng giáo dục
Ngoại trú K-12

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2019-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 14
#2 Massachusetts Institute of Technology 4
#3 Harvard College 36
#3 Stanford University 7
#3 Yale University 27
LAC #1 Williams College 8
#6 University of Chicago 19
#7 Johns Hopkins University 6
#7 University of Pennsylvania 17
#10 Duke University 11
#10 Northwestern University 17
LAC #2 Amherst College 6
#12 Dartmouth College 10
#13 Brown University 35
#13 Vanderbilt University 2
#15 Washington University in St. Louis 14
LAC #3 Pomona College 4
#17 Cornell University 38
#18 Columbia University 18
#18 University of Notre Dame 3
#20 University of California: Berkeley 2
#20 University of California: Los Angeles 1
LAC #4 Swarthmore College 4
#22 Carnegie Mellon University 6
#22 Emory University 14
#22 Georgetown University 9
#25 New York University 14
#25 University of Michigan 9
#25 University of Southern California 3
#25 University of Virginia 1
#29 Wake Forest University 2
LAC #6 Bowdoin College 7
LAC #6 Carleton College 3
#32 Tufts University 16
#36 Boston College 6
#38 University of California: Davis 1
#38 University of Texas at Austin 1
#38 University of Wisconsin-Madison 4
#41 Boston University 3
#44 Brandeis University 1
#44 Case Western Reserve University 1
#44 Northeastern University 4
#44 Tulane University 4
#51 Lehigh University 2
#51 Purdue University 1
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 2
#55 University of Miami 2
LAC #11 Middlebury College 3
#62 George Washington University 1
#62 Syracuse University 4
#62 University of Pittsburgh 1
LAC #13 Vassar College 3
#72 American University 1
#72 Indiana University Bloomington 1
#72 Southern Methodist University 1
LAC #15 Davidson College 1
LAC #15 Grinnell College 3
LAC #15 Hamilton College 12
#76 Muhlenberg College 1
#77 Loyola Marymount University 1
#84 Bennington College 2
#85 University of Puget Sound 1
#89 Elon University 1
LAC #18 Barnard College 1
LAC #18 Colgate University 1
LAC #18 Haverford College 5
LAC #18 University of Richmond 1
LAC #18 Wesleyan University 17
#97 Clark University 1
#105 Miami University: Oxford 2
#105 Rochester Institute of Technology 2
#105 University of Arizona 1
LAC #24 Colby College 3
#121 Chapman University 1
#121 Temple University 1
#121 University of Vermont 1
LAC #27 Colorado College 4
LAC #31 Kenyon College 5
LAC #33 Pitzer College 2
LAC #33 Scripps College 1
#166 Quinnipiac University 1
LAC #37 Bucknell University 2
LAC #37 Occidental College 3
LAC #39 Skidmore College 4
LAC #39 Trinity College 1
LAC #51 Dickinson College 2
LAC #60 Bard College 1
American University of Paris 1
binghamton university, state university of new york 2
City University of New York: Hunter College 1
Durham University 1
Emerson College 1
Franklin & Marshall College 1
McGill University 2
Oberlin College 3
parsons school of design 1
Pratt Institute 2
Rhode Island School of Design 2
St. John's College 1
The New School College of Performing Arts 2
University of Colorado Boulder 1
University of Edinburgh 1
University of St. Andrews 5
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2018-2022 2017-2021 2016-2020 2015-2019 Tổng số
Tất cả các trường 411 413 403 387 368
#1 Princeton University 14 14 15 15 20 78
#2 Massachusetts Institute of Technology 4 4 4 4 4 20
#3 Harvard College 36 36 35 34 32 173
#3 Stanford University 7 7 7 9 9 39
#5 Yale University 27 27 22 26 25 127
#6 University of Pennsylvania 17 17 19 26 24 103
#7 California Institute of Technology 1 2 3
#7 Duke University 11 11 11 9 9 51
#9 Northwestern University 17 17 17 18 17 86
#9 Johns Hopkins University 6 6 5 4 4 25
#9 Brown University 35 35 32 31 35 168
#12 Columbia University 18 18 20 17 17 90
#12 University of Chicago 19 19 18 16 14 86
#12 Cornell University 38 38 39 33 30 178
#15 University of California: Berkeley 2 2 1 2 3 10
#15 University of California: Los Angeles 1 1 2 2 3 9
#18 Dartmouth College 10 10 12 12 15 59
#18 Vanderbilt University 2 2 3 4 5 16
#20 University of Notre Dame 3 3 2 2 2 12
#21 University of Michigan 9 9 8 6 7 39
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 1
#22 Georgetown University 9 9 10 10 7 45
#24 Carnegie Mellon University 6 6 5 5 4 26
#24 Washington University in St. Louis 14 14 17 16 1 62
#24 Emory University 14 14 11 9 8 56
#24 University of Virginia 1 1 1 1 1 5
#28 University of Southern California 3 3 2 3 6 17
#28 University of California: Davis 1 1 1 3
#33 Georgia Institute of Technology 1 1 1 3
#35 New York University 14 14 12 10 13 63
#35 University of Wisconsin-Madison 4 4 3 3 1 15
#38 University of Texas at Austin 1 1 1 1 4
#39 Boston College 6 6 6 3 2 23
#40 Tufts University 16 16 16 14 14 76
#43 Boston University 3 3 2 1 9
#47 Wake Forest University 2 2 1 1 2 8
#47 Lehigh University 2 2 3 4 5 16
#51 Purdue University 1 1 1 1 1 5
#53 Case Western Reserve University 1 1 1 1 1 5
#53 Northeastern University 4 4 3 2 1 14
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 2 2 2 2 2 10
#60 Brandeis University 1 1 1 1 2 6
#67 University of Miami 2 2 3 3 1 11
#67 University of Pittsburgh 1 1 1 1 4
#67 Syracuse University 4 4 4 4 2 18
#67 George Washington University 1 1 1 2 2 7
#73 Tulane University 4 4 3 1 2 14
#73 Indiana University Bloomington 1 1 1 1 1 5
#73 SUNY University at Binghamton 2 2 1 5
#89 Southern Methodist University 1 1 1 1 1 5
#89 Temple University 1 1 2
#93 University of Iowa 1 1 2
#93 Loyola Marymount University 1 1 1 1 4
#98 Rochester Institute of Technology 2 2 3 2 1 10
#105 American University 1 1 1 1 2 6
#105 University of Colorado Boulder 1 1 2
#115 University of Arizona 1 1 1 3
#133 University of Vermont 1 1 1 1 1 5
#133 Miami University: Oxford 2 2 2 1 1 8
#133 Elon University 1 1 2 2 1 7
#133 Chapman University 1 1 2 2 1 7
#142 Clark University 1 1 2
#170 Quinnipiac University 1 1 1 1 1 5
#201 The New School College of Performing Arts 2 2 1 1 6
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2018-2022 2017-2021 2016-2020 2015-2019 Tổng số
Tất cả các trường 116 116 133 141 134
#1 Williams College 8 8 7 7 8 38
#2 Amherst College 6 6 6 8 12 38
#4 Wellesley College 1 1 1 3
#4 Swarthmore College 4 4 4 2 2 16
#4 Pomona College 4 4 6 7 8 29
#9 Bowdoin College 7 7 8 7 6 35
#9 Carleton College 3 3 3 3 3 15
#11 Middlebury College 3 3 6 8 8 28
#11 Barnard College 1 1 2 1 1 6
#11 Wesleyan University 17 17 18 19 17 88
#11 Grinnell College 3 3 4 3 4 17
#16 Harvey Mudd College 1 2 3
#16 Vassar College 3 3 4 5 5 20
#16 Hamilton College 12 12 14 14 12 64
#16 Davidson College 1 1 2
#21 Haverford College 5 5 3 3 2 18
#21 Colgate University 1 1 4 4 5 15
#24 Bates College 2 4 4 10
#25 Colby College 3 3 4 4 4 18
#25 University of Richmond 1 1 2 2 1 7
#30 Bucknell University 2 2 2 4 3 13
#33 Colorado College 4 4 2 2 12
#35 Occidental College 3 3 3 4 3 16
#35 Franklin & Marshall College 1 1 1 1 1 5
#35 Scripps College 1 1 1 1 4
#38 Skidmore College 4 4 4 2 2 16
#39 Kenyon College 5 5 6 7 5 28
#39 Trinity College 1 1 1 1 4
#39 Pitzer College 2 2 3 2 2 11
#46 Dickinson College 2 2 2 1 1 8
#46 Whitman College 1 1
#46 Connecticut College 1 1 1 3
#67 Reed College 1 1 2
#70 Muhlenberg College 1 1 1 1 4
#72 Bard College 1 1 1 1 4
#75 St. John's College 1 1 1 3
#89 University of Puget Sound 1 1 1 1 1 5
#93 Drew University 1 1 2
#100 Sarah Lawrence College 1 1 1 3
#112 Bennington College 2 2 1 1 1 7
#139 Hampshire College 1 1 1 3
Oberlin College 3 3 3 3 4 16
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2018-2022 2017-2021 2016-2020 2015-2019 Tổng số
Tất cả các trường 2 2 0 0 0
#3 McGill University 2 2 4
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2018-2022 2017-2021 2016-2020 2015-2019 Tổng số
Tất cả các trường 7 6 0 0 0
#5 University of Edinburgh 1 1 2
#28 Durham University 1 1
#33 University of St. Andrews 5 5 10

Chương trình học

Hoạt động thể chất

(14)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Flag Football Bóng bầu dục giật cờ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Lacrosse Bóng vợt
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Flag Football Bóng bầu dục giật cờ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Squash Bóng quần
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(9)
the Performing Arts Club
the Environment Club
Wildlife Club
the Asian Cultures Club
Spectrum
HOLA
the Performing Arts Club
the Environment Club
Wildlife Club
the Asian Cultures Club
Spectrum
HOLA
SciFan
Longboard Club
and Geography Club.
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(16)
Acting Diễn xuất
Chorus Dàn đồng ca
Dance Khiêu vũ
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Production Sản xuất
Acting Diễn xuất
Chorus Dàn đồng ca
Dance Khiêu vũ
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Production Sản xuất
Theater Nhà hát
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Drawing Hội họa
Media Phương tiện truyền thông
Painting Hội họa
Photography Nhiếp ảnh
Sculpture Điêu khắc
Watercolor Màu nước
Architecture Kiến ​​​​trúc
Digital Fabrication Sản xuất kỹ thuật số
Xem tất cả

Thông tin chung

Năm thành lập: 1919
Khuôn viên: 40 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 11/04
Phỏng vấn: Phỏng vấn tại trường
Điểm thi được chấp nhận: ISEE
Mã trường:
SSAT: 2716
ISEE: 333580

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 19/09/2019
1. Vị trí: Trường Dalton tọa lạc tại khu vực trung tâm thành phố New York, chỉ cách công viên Trung tâm nổi tiếng 10 phút đi bộ, 13 phút đến Bảo tàng Metropolitan của New York, 6 phút đến Bảo tàng Solomon Guggenheim và đến Bảo tàng Lịch sử tự nhiên chỉ khoảng 25 phút đi bộ. 2. Đội ngũ giáo viên: 76% giáo viên có bằng cấp cao, giáo viên dạy các lớp nghệ thuật và kịch của Dalton phải là nghệ sĩ chuyên nghiệp, giáo viên khoa ngôn ngữ và lịch sử thường đều có bằng tiến sĩ. 3. Ưu thế về học thuật: Trường cung cấp các khóa học STEAM, các khóa học ngôn ngữ thế giới (tiếng Latinh, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Pháp, tiếng Trung), học sinh có rất nhiều cơ hội thực tập. Trường Dalton cũng là trường tư thục đầu tiên ở thành phố New York giảng dạy bằng tiếng Trung quan thoại. 4. Hoạt động ngoại khóa: Nhà trường tổ chức nhiều hoạt động ngoại khóa và thể thao phong phú. Ngoài ra, Dalton còn phổ cập rộng rãi kỹ thuật robot, từ lập trình Lego đơn giản đến các cuộc thi robot quốc tế tầm cỡ thế giới. 5. Phương tiện giảng dạy: Nhà trường có 3 thư viện cho học sinh sử dụng, xây dựng phòng thí nghiệm giảng dạy đổi mới NLTL. Ngoài ra, trường còn thiết kế và phát triển các chương trình giảng dạy tương tác đa phương tiện khác nhau, và kết hợp các chương trình này trong toàn bộ quá trình giảng dạy để học sinh sử dụng.
Xem thêm

Hỏi đáp về Dalton School

Các thông tin cơ bản về trường Dalton School.
Dalton School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang New York, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1919, và hiện có khoảng 1317 học sinh.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.dalton.org/page.
Trường Dalton School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Dalton School cũng có 76% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Dalton School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 9.64% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 30.73% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 35.45% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Dalton School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Dalton School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Dalton Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Dalton School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Dalton School cho năm 2024 là $61,120 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissionsmshs@dalton.org .
Trường Dalton School toạ lạc tại đâu?
Trường Dalton School toạ lạc tại bang Bang New York , Hoa Kỳ.
Mức độ phổ biến của trường Dalton School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Dalton School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 263 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Dalton School cũng được 70 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Dalton School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Dalton School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Dalton School tại địa chỉ: https://www.dalton.org/page hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 212-423-5200.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Dalton School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Ramaz Lower School, Ramaz School and The Spence School.

Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Dalton School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Dalton School là A+.

Đánh giá theo mục của trường Dalton School bao gồm:
A+ Tốt nghiệp
A Học thuật
A Ngoại khóa
A+ Cộng đồng
B+ Đánh giá

Môi trường xung quanh (New York, NY)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
2,885 cho mỗi 100 nghìn người
Cao 24% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Không an toàn Tỷ lệ tội phạm của New York thấp hơn 10% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/35  
Cao 24% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Thân thiện với người đi bộ Thường ngày không cần di chuyển bằng ôtô
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Thân thiện với xe công cộng Phương tiện công cộng chất lượng cao.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Dễ đi xe đạp Hạ tầng tốt, dễ dàng đạp xe đi xung quanh.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
New York
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
New York Hoa Kỳ
52.47% 13.66% 0.27% 9.49% 0.03% 19.54% 3.57% 0.98%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)