Or via social:

Giới thiệu trường

Tổng quan
A+
Tốt nghiệp A+
Học thuật A-
Ngoại khóa B+
Cộng đồng A+
Đánh giá B-
Được thành lập vào năm 1884, Brearley School là một trường nữ sinh độc lập cung cấp cho học sinh chương trình dự bị đại học nghiêm ngặt tương đương chương trình giáo dục dành cho nam sinh. Tôn chỉ của nhà trường là xây dựng một nền tảng tốt nhất cho học sinh, giúp các em trở thành những công dân tích cực và có trách nhiệm trong một xã hội dân chủ. Chương trình giáo dục của trường kéo dài 13 năm, cơ cấu tổ chức rõ ràng, tỷ lệ học sinh-giáo viên là 7:1, phương pháp giảng dạy đa dạng, linh hoạt và thực tế, tôn trọng cách học tập cá nhân của mỗi học sinh. Chương trình giảng dạy đầy thử thách của trường không chỉ hướng đến việc bồi dưỡng cho các em tinh thần tự chủ và tự lập, dẫn dắt các em đạt được thành tích học tập xuất sắc, mà còn cung cấp cho học sinh những trải nghiệm đa dạng như nghệ thuật thị giác và biểu diễn, hoạt động thể thao, dịch vụ cộng đồng và nhiều hoạt động ngoại khóa khác.
Xem thêm
Trường Brearley School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$61500
Sĩ số học sinh
774
Tỷ lệ giáo viên cao học
85%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:6
Quỹ đóng góp
$141 Million
Số môn học AP
1
Điểm SAT
1480
Trường đồng giáo dục
Ngoại trú K-12

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2019-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 10
#2 Massachusetts Institute of Technology 1
#3 Harvard College 28
#3 Stanford University 5
#3 Yale University 18
LAC #1 Williams College 11
#6 University of Chicago 16
#7 University of Pennsylvania 15
#10 Duke University 6
#10 Northwestern University 7
LAC #2 Amherst College 7
#12 Dartmouth College 5
#13 Brown University 4
#13 Vanderbilt University 2
#15 Rice University 1
#15 Washington University in St. Louis 2
LAC #3 Pomona College 2
#17 Cornell University 18
#18 Columbia University 21
#20 University of California: Los Angeles 1
LAC #4 Swarthmore College 2
#22 Emory University 4
#22 Georgetown University 6
#25 New York University 6
#25 University of Michigan 4
#25 University of Southern California 2
#25 University of Virginia 3
LAC #5 Wellesley College 1
#29 Wake Forest University 2
LAC #6 Bowdoin College 5
LAC #6 Carleton College 2
#32 Tufts University 3
#36 Boston College 3
#36 University of Rochester 1
#44 Case Western Reserve University 2
#44 Tulane University 2
#51 Lehigh University 1
#55 University of Miami 1
LAC #11 Middlebury College 2
#62 George Washington University 2
LAC #13 Smith College 1
LAC #13 Vassar College 1
#67 Worcester Polytechnic Institute 1
#72 Sarah Lawrence College 1
#72 Southern Methodist University 1
LAC #15 Davidson College 1
LAC #15 Hamilton College 2
#89 Howard University 1
LAC #18 Barnard College 4
LAC #18 Colgate University 6
LAC #18 Haverford College 2
LAC #18 University of Richmond 1
LAC #18 Wesleyan University 2
#97 Clark University 1
LAC #27 Macalester College 1
LAC #31 Kenyon College 2
LAC #33 College of the Holy Cross 2
LAC #37 Bucknell University 2
LAC #37 Occidental College 1
LAC #39 Denison University 1
LAC #39 Lafayette College 2
LAC #39 Skidmore College 1
LAC #39 Trinity College 4
LAC #51 Dickinson College 1
LAC #55 Connecticut College 1
American University of Paris 1
College of William and Mary 2
Macaulay Honors College CUNY 2
McGill University 2
Oberlin College 2
Union College 1
University of Edinburgh 1
University of St. Andrews 4
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2018-2022 2017-2021 2016-2020 2015-2019 Tổng số
Tất cả các trường 208 208 195 172 182
#1 Princeton University 10 12 11 13 13 59
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 2 2 2 3 10
#3 Harvard College 28 26 28 31 34 147
#3 Stanford University 5 5 5 6 5 26
#5 Yale University 18 21 15 1 13 68
#6 University of Pennsylvania 15 10 7 7 7 46
#7 Duke University 6 7 5 5 3 26
#7 California Institute of Technology 1 1 1 3
#9 Brown University 4 4 6 6 9 29
#9 Johns Hopkins University 2 2
#9 Northwestern University 7 8 6 5 5 31
#12 Columbia University 21 21 22 20 22 106
#12 Cornell University 18 17 13 12 8 68
#12 University of Chicago 16 13 15 11 11 66
#15 University of California: Berkeley 1 1 2
#15 University of California: Los Angeles 1 1
#17 Rice University 1 2 2 1 1 7
#18 Dartmouth College 5 4 4 4 3 20
#18 Vanderbilt University 2 2 3 4 4 15
#21 University of Michigan 4 2 2 2 3 13
#22 Georgetown University 6 6 8 8 8 36
#24 Washington University in St. Louis 2 4 3 5 1 15
#24 Carnegie Mellon University 3 3 4 4 14
#24 Emory University 4 3 2 1 1 11
#24 University of Virginia 3 1 2 2 2 10
#28 University of Southern California 2 2 3 2 1 10
#35 New York University 6 7 5 5 4 27
#39 Boston College 3 4 3 3 3 16
#40 Tufts University 3 4 3 1 2 13
#47 University of Rochester 1 1 1 1 1 5
#47 Wake Forest University 2 2 2 1 7
#47 Lehigh University 1 1 2 2 2 8
#53 College of William and Mary 2 3 2 7
#53 Case Western Reserve University 2 2 2 2 2 10
#60 Brandeis University 1 1 2
#67 George Washington University 2 1 3
#67 University of Miami 1 1 1 1 1 5
#73 Tulane University 2 1 1 4
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 1 1 3
#89 Southern Methodist University 1 1 2
#115 Howard University 1 1 1 3
#133 University of Vermont 1 1 1 1 4
#142 Clark University 1 1 1 1 1 5
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2018-2022 2017-2021 2016-2020 2015-2019 Tổng số
Tất cả các trường 74 69 65 65 69
#1 Williams College 11 11 8 7 7 44
#2 Amherst College 7 4 3 3 3 20
#4 Wellesley College 1 1 1 1 4
#4 Swarthmore College 2 3 2 3 4 14
#4 Pomona College 2 2 1 1 2 8
#9 Bowdoin College 5 4 5 3 3 20
#9 Carleton College 2 2 3 3 3 13
#11 Middlebury College 2 1 4 4 4 15
#11 Claremont McKenna College 1 1
#11 Grinnell College 1 2 3
#11 Wesleyan University 2 2 3 3 3 13
#11 Barnard College 4 4 4 3 2 17
#16 Harvey Mudd College 1 1 2
#16 Vassar College 1 1
#16 Smith College 1 1 1 3
#16 Hamilton College 2 2 2 5 5 16
#16 Davidson College 1 1 1 3
#21 Colgate University 6 7 6 4 4 27
#21 Haverford College 2 3 2 2 2 11
#24 Bates College 1 3 3 4 11
#25 University of Richmond 1 1 1 3
#27 Macalester College 1 1 2
#27 College of the Holy Cross 2 2 1 1 1 7
#30 Bucknell University 2 1 3
#30 Lafayette College 2 2 1 1 1 7
#35 Occidental College 1 2 2 1 1 7
#38 Skidmore College 1 1 1 1 1 5
#39 Denison University 1 1 2
#39 Trinity College 4 3 3 2 12
#39 Kenyon College 2 1 2 1 1 7
#45 Union College 1 1 2
#46 Dickinson College 1 1 1 1 1 5
#46 Connecticut College 1 1 1 2 5
#67 Reed College 2 2 4
#70 Hobart and William Smith Colleges 1 1
#72 Bard College 1 1 1 1 4
#100 Sarah Lawrence College 1 1 1 1 1 5
United States Military Academy 1 1
Oberlin College 2 1 2 4 5 14
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2018-2022 2017-2021 2016-2020 2015-2019 Tổng số
Tất cả các trường 2 2 2 2 0
#3 McGill University 2 2 2 2 8
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2018-2022 2017-2021 2016-2020 2015-2019 Tổng số
Tất cả các trường 5 5 0 0 0
#1 University of Oxford 1 1
#2 University of Cambridge 1 1
#5 University of Edinburgh 1 1 2
#33 University of St. Andrews 4 2 6

Chương trình học

Chương trình AP

(1)
Calculus BC Giải tích BC

Hoạt động thể chất

(13)
Badminton Cầu lông
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Dance Khiêu vũ
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Lacrosse Bóng vợt
Badminton Cầu lông
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Dance Khiêu vũ
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Squash Bóng quần
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(2)
Comedy Club
Diversity Club

Khóa học nghệ thuật

(11)
Vocal Thanh nhạc
Orchestra Dàn nhạc giao hưởng
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Drama Kịch sân khấu
Music Âm nhạc
Printmaking In ấn
Vocal Thanh nhạc
Orchestra Dàn nhạc giao hưởng
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Drama Kịch sân khấu
Music Âm nhạc
Printmaking In ấn
Drawing Hội họa
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Book Arts Nghệ thuật sách
Photography Nhiếp ảnh
Playwriting Biên kịch
Xem tất cả

Thông tin chung

Năm thành lập: 1884
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Điểm thi được chấp nhận: ISEE
Mã trường:
SSAT: 1799
ISEE: 333475

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 06/01/2021
Trường Brearley là một trường nữ sinh độc lập nằm ở Manhattan, thành phố New York, giảng dạy các lớp K-12. Trường có vị trí tốt, cách sân bay New York nửa giờ lái xe. Chương trình giảng dạy đầy tính thử thách, phát triển năng lực cá nhân và sự tự lập của mỗi học sinh, hướng dẫn học sinh đạt thành tích học tập xuất sắc và mang đến cho học sinh những trải nghiệm đa dạng như nghệ thuật thị giác, nghệ thuật biểu diễn, phục vụ cộng đồng và các hoạt động ngoại khóa khác. Lợi thế của trường: 1. Chương trình trao đổi toàn cầu hàng năm; mỗi năm học sinh dành một học kỳ ở New England, theo chương trình Trường học miền núi tại Cao đẳng Milton ở Vermont hoặc chương trình Bờ biển Maine của quỹ ChanWoKi tại Wiscasset, Maine. Sinh viên trẻ cũng có thể học ở Pháp, Tây Ban Nha, Ý, Trung Quốc hoặc Việt Nam. 2. Hướng dẫn tuyển sinh đại học rất chuyên nghiệp: Khi học sinh hoàn thành hồ sơ sẽ có giáo viên hướng dẫn. Giáo viên sẽ là nguồn thông tin và hướng dẫn cho học sinh trước khi quyết định theo học trường đại học nào. 3. Chương trình nghệ thuật của trường rất tuyệt vời, học sinh từ lớp 2 đến lớp 12 có thể tự học piano, violin, viola, cello, double bass, tape recorder, sáo, oboe, clarinet, kèn Pháp, v.v., hoặc có thể lựa chọn piano với giáo viên hướng dẫn riêng.
Xem thêm

Hỏi đáp về Brearley School

Các thông tin cơ bản về trường Brearley School.
Brearley School là một trường Trường nữ sinh Ngoại trú tư thục tại Bang New York, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1884, và hiện có khoảng 774 học sinh.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.brearley.org.
Trường Brearley School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Brearley School cung cấp 1 môn AP.

Trường Brearley School cũng có 85% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Brearley School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 7.55% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 35.47% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 44.91% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Brearley School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Brearley School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Brearley Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Brearley School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Brearley School cho năm 2024 là $61,500, trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admission@brearley.org .
Trường Brearley School toạ lạc tại đâu?
Trường Brearley School toạ lạc tại bang Bang New York , Hoa Kỳ.
Mức độ phổ biến của trường Brearley School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Brearley School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 356 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Brearley School cũng được 44 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Brearley School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Brearley School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Brearley School tại địa chỉ: https://www.brearley.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 212-744-8582.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Brearley School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: The Chapin School, St. Joseph's School-yorkville and The Town School.

Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Brearley School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Brearley School là A+.

Đánh giá theo mục của trường Brearley School bao gồm:
A+ Tốt nghiệp
A- Học thuật
B+ Ngoại khóa
A+ Cộng đồng
B- Đánh giá

Môi trường xung quanh (New York, NY)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
2885 cho mỗi 100 nghìn người
Cao pct% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Không an toàn Tỷ lệ tội phạm của New York thấp hơn 10% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1 in 35  
1 in 35 Mức rủi ro của bạn ở New York là 1/35 trường hợp
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Thân thiện với người đi bộ Thường ngày không cần di chuyển bằng ôtô
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Thân thiện với xe công cộng Phương tiện công cộng chất lượng cao.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Dễ đi xe đạp Hạ tầng tốt, dễ dàng đạp xe đi xung quanh.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
New York
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
New York Hoa Kỳ
52.47% 13.66% 0.27% 9.49% 0.03% 19.54% 3.57% 0.98%
White Black Native Asian Pacific Hispanic Multi Other
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)