Or via social:

Giới thiệu trường

Tổng quan
B
Tốt nghiệp B
Học thuật B-
Ngoại khóa B
Cộng đồng A-
Đánh giá B
Sứ mệnh của trường Wooster là phát triển trí tuệ, nâng cao nhận thức về đạo đức, sức khoẻ thể chất của học sinh, đồng thời khuyến khích các em tôn vinh và thể hiện những giá trị nghệ thuật, từ đó tạo bước đệm thuận lợi cho mỗi cá nhân khi bước trên con đường đại học lẫn theo đuổi một cuộc sống có ý nghĩa.
Trường Wooster School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$47440
Sĩ số học sinh
325
Học sinh quốc tế
5.2%
Tỷ lệ giáo viên cao học
72%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:7
Quỹ đóng góp
$0.93 Million
Số môn học AP
0
Điểm SAT
1094
Trường đồng giáo dục
Ngoại trú 5-12

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2019-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1
#3 Harvard College 1
#10 Northwestern University 1
#13 Brown University 1
#25 New York University 1
#25 University of Virginia 1
#29 University of Florida 1
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 1
#29 Wake Forest University 1
#32 Tufts University 1
#32 University of California: Santa Barbara 1
#34 University of California: Irvine 1
#34 University of California: San Diego 1
#36 Boston College 1
#36 University of Rochester 1
#38 University of California: Davis 1
#38 University of Wisconsin-Madison 1
#41 Boston University 1
#44 Brandeis University 1
#44 Northeastern University 1
#44 Tulane University 1
#51 Lehigh University 1
#51 Purdue University 1
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 1
#51 Villanova University 1
#55 Rhodes College 1
#55 Santa Clara University 1
#55 University of Miami 1
LAC #11 Middlebury College 1
LAC #11 Washington and Lee University 1
#62 George Washington University 1
#62 Syracuse University 1
#62 University of Pittsburgh 1
LAC #13 Smith College 1
#67 University of Connecticut 1
#67 University of Massachusetts Amherst 1
#67 Worcester Polytechnic Institute 1
#68 St. Lawrence University 1
#72 American University 1
#72 Fordham University 1
#72 Hobart and William Smith Colleges 1
#72 Sarah Lawrence College 1
#72 Southern Methodist University 1
LAC #15 Davidson College 1
LAC #15 Grinnell College 1
#76 Muhlenberg College 1
#77 Baylor University 1
#77 Clemson University 1
#85 Washington College 1
#89 Colorado School of Mines 1
#89 Elon University 1
#89 Howard University 1
#89 Stonehill College 1
#89 University of Delaware 1
#89 Ursinus College 1
LAC #18 Colgate University 1
LAC #18 University of Richmond 1
LAC #18 Wesleyan University 1
Auburn University 1
#97 Clark University 1
#105 Drexel University 1
#105 Miami University: Oxford 1
#105 Rochester Institute of Technology 1
#105 University of Denver 1
#111 Ohio Wesleyan University 1
#115 Fairfield University 1
#115 Loyola University Chicago 1
#120 Roanoke College 1
LAC #24 Colby College 1
Arizona State University 1
#121 Temple University 1
#121 University of Vermont 1
#124 Morehouse College 1
LAC #25 Bates College 1
#127 Clarkson University 1
LAC #27 Colorado College 1
LAC #27 Macalester College 1
#137 University of Alabama 1
#151 James Madison University 1
#151 San Diego State University 1
LAC #31 Kenyon College 1
LAC #33 College of the Holy Cross 1
#166 California State University: Fullerton 1
LAC #36 Mount Holyoke College 1
#182 University of Rhode Island 1
LAC #37 Bucknell University 1
LAC #39 Denison University 1
LAC #39 Lafayette College 1
LAC #39 Skidmore College 1
LAC #39 Trinity College 1
#219 Sacred Heart University 1
LAC #45 Furman University 1
#234 Pace University 1
LAC #51 Dickinson College 1
#263 Florida Atlantic University 1
#263 Montana State University 1
LAC #60 Bard College 1
LAC #61 Gettysburg College 1
#317 University of Findlay 1
Bentley University 1
binghamton university, state university of new york 1
Champlain College 1
College of Charleston 1
College of William and Mary 1
Cooper Union for the Advancement of Science and Art 1
Curry College 1
Dean College 1
Embry-Riddle Aeronautical University: Worldwide Campus 1
Emerson College 1
Endicott College 1
Franklin & Marshall College 1
Hawaii Pacific University 1
High Point University 1
Iona College 1
Ithaca College 1
Lynn University 1
Manhattan College 1
Manhattanville College 1
Marist College 1
Nazareth College 1
Oberlin College 1
Pace University: Westchester 1
Parsons The New School for Design 1
Penn State Harrisburg 1
Penn State University Park 1
Queen's University 1
Rhode Island School of Design 1
Ringling College of Art and Design 1
Salve Regina University 1
Savannah College of Art and Design 1
School of the Art Institute of Chicago 1
School of Visual Arts 1
Southern Connecticut State University 1
St. John's College 1
SUNY College at New Paltz 1
SUNY Maritime College 1
The New School College of Performing Arts 1
University of Colorado Boulder 1
University of Maryland: College Park 1
University of Scranton 1
University of St. Andrews 1
University of Tampa 1
University of Tokyo 1
University of Toronto 1
Western Connecticut State University 1
Wheaton College-Norton-MA 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2018-2022 2017-2021 2017-2019 2014-2018 Tổng số
Tất cả các trường 69 73 53 41 39
#1 Princeton University 1 1 1 3
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 1
#3 Harvard College 1 1 2
#3 Stanford University 1 1 1 trúng tuyển 1 4
#6 University of Pennsylvania 1 1 1 trúng tuyển 1 4
#9 Northwestern University 1 1 1 1 trúng tuyển 1 5
#9 Johns Hopkins University 1 trúng tuyển 1 2
#9 Brown University 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#15 University of California: Los Angeles 1 1 1 trúng tuyển 1 4
#18 Dartmouth College 1 trúng tuyển 1 2
#18 Vanderbilt University 1 1 1 trúng tuyển 1 4
#20 University of Notre Dame 1 1 trúng tuyển 1 3
#22 Georgetown University 1 trúng tuyển 1
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 1 1 1 trúng tuyển 1 5
#24 Carnegie Mellon University 1 trúng tuyển 1 2
#24 Washington University in St. Louis 1 1 trúng tuyển 1 3
#24 Emory University 1 trúng tuyển 1 2
#24 University of Virginia 1 1 2
#28 University of Florida 1 1 2
#28 University of California: San Diego 1 1 1 3
#28 University of California: Davis 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#33 University of California: Irvine 1 1 1 3
#35 University of Wisconsin-Madison 1 1 1 3
#35 New York University 1 1 1 1 trúng tuyển 1 5
#35 University of California: Santa Barbara 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#38 University of Texas at Austin 1 1 1 trúng tuyển 1 4
#39 Boston College 1 1 1 1 trúng tuyển 1 5
#40 University of Washington 1 1
#40 Tufts University 1 1 1 trúng tuyển 1 4
#43 Boston University 1 1 1 1 trúng tuyển 1 5
#47 Wake Forest University 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#47 Lehigh University 1 1 1 1 trúng tuyển 1 5
#47 University of Rochester 1 1 1 3
#51 Purdue University 1 1 2
#53 Northeastern University 1 1 1 1 trúng tuyển 1 5
#53 College of William and Mary 1 1 1 1 trúng tuyển 1 5
#53 Case Western Reserve University 1 1 2
#58 University of Connecticut 1 2 1 1 trúng tuyển 1 6
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#60 Brandeis University 1 1 2
#60 Santa Clara University 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#67 University of Miami 1 1 1 1 trúng tuyển 1 5
#67 Villanova University 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#67 Syracuse University 1 1 1 1 trúng tuyển 1 5
#67 University of Pittsburgh 1 1
#67 George Washington University 1 1 1 1 4
#67 University of Massachusetts Amherst 1 1 2
#73 Tulane University 1 1 1 1 trúng tuyển 1 5
#73 SUNY University at Binghamton 1 1 2
#76 Colorado School of Mines 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#76 University of Delaware 1 1 1 1 4
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 1 1 1 4
#86 Clemson University 1 1 1 1 trúng tuyển 1 5
#89 Temple University 1 1 2
#89 Fordham University 1 1 1 3
#89 Southern Methodist University 1 1
#93 Auburn University 1 1 1 3
#93 Baylor University 1 1 2
#98 Drexel University 1 1 1 1 trúng tuyển 1 5
#98 University of Oregon 1 1 trúng tuyển 2
#98 Rochester Institute of Technology 1 1 1 trúng tuyển 3
#105 American University 1 1 1 1 trúng tuyển 1 5
#105 Arizona State University 1 1
#105 San Diego State University 1 1 1 3
#105 University of Colorado Boulder 1 1 1 3
#115 Howard University 1 1
#124 University of Denver 1 1 1 1 4
#124 James Madison University 1 1 2
#124 Fairfield University 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#133 California State University: Fullerton 1 1 2
#133 University of Vermont 1 1 1 3
#133 Miami University: Oxford 1 1 2
#133 Elon University 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#137 University of Alabama 1 1
#142 Loyola University Chicago 1 1 1 3
#142 Clarkson University 1 1 1 3
#142 Clark University 1 1 1 1 4
#151 University of Rhode Island 1 1 1 3
#170 Quinnipiac University 1 1
#201 The New School College of Performing Arts 1 1 1 3
#209 Sacred Heart University 1 1 2
#209 Florida Atlantic University 1 1 2
#249 Pace University 1 1 2
#303 Montana State University 1 1 1 3
#304 University of Hartford 1 1
#332 University of Findlay 1 1 2
Ohio State University: Columbus Campus 1 1
University of Maryland: College Park 1 1 2
Penn State University Park 1 1 1 1 trúng tuyển 4
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2018-2022 2017-2021 2017-2019 2014-2018 Tổng số
Tất cả các trường 39 37 30 22 22
#1 Williams College 1 1 trúng tuyển 1 3
#2 Amherst College 1 1
#4 Wellesley College 1 1 trúng tuyển 1 3
#9 Carleton College 1 trúng tuyển 1 2
#11 Middlebury College 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#11 Grinnell College 1 1 1 3
#11 Wesleyan University 1 1 1 1 trúng tuyển 1 5
#11 Barnard College 1 trúng tuyển 1 2
#16 Vassar College 1 1 trúng tuyển 1 3
#16 Smith College 1 1 1 1 trúng tuyển 1 5
#16 Davidson College 1 1 1 1 trúng tuyển 1 5
#16 Harvey Mudd College 1 1 trúng tuyển 1 3
#21 Colgate University 1 1
#21 Washington and Lee University 1 1
#24 Bates College 1 1 1 1 trúng tuyển 1 5
#25 University of Richmond 1 1 1 3
#25 Colby College 1 1 1 1 trúng tuyển 1 5
#27 College of the Holy Cross 1 1 1 3
#27 Macalester College 1 1 2
#30 Lafayette College 1 1 1 1 trúng tuyển 1 5
#30 Bucknell University 1 1 1 3
#33 Colorado College 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#34 Mount Holyoke College 1 1 2
#35 Scripps College 1 1 trúng tuyển 1 3
#35 Franklin & Marshall College 1 1 1 1 trúng tuyển 1 5
#38 Skidmore College 1 1 1 1 trúng tuyển 1 5
#38 Union College 1 1
#39 Denison University 1 1
#39 Kenyon College 1 1 1 1 trúng tuyển 1 5
#39 Trinity College 1 1 1 3
#45 Union College 1 1
#46 Furman University 1 1 2
#46 Connecticut College 1 1 1 trúng tuyển 1 4
#46 Dickinson College 1 1 1 1 trúng tuyển 1 5
#56 Rhodes College 1 1 1 3
#56 Wheaton College 1 1
#59 St. Lawrence University 1 1 2
#63 Gettysburg College 1 1 2
#70 Muhlenberg College 1 1 1 3
#70 Hobart and William Smith Colleges 1 1 1 3
#72 Bard College 1 1 1 3
#75 St. John's College 1 1
#75 Wheaton College-Norton-MA 1 1
#86 Ursinus College 1 1 1 3
#86 Stonehill College 1 1 2
#93 Washington College 1 1 2
#100 Morehouse College 1 1 1 3
#100 Sarah Lawrence College 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#116 Ohio Wesleyan University 1 1 2
#130 Roanoke College 1 1 2
Oberlin College 1 1 1 1 trúng tuyển 1 5
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2018-2022 2017-2021 2017-2019 2014-2018 Tổng số
Tất cả các trường 2 0 0 0 0
#1 University of Toronto 1 1
#16 Queen's University 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2018-2022 2017-2021 2017-2019 2014-2018 Tổng số
Tất cả các trường 1 1 0 0 0
#33 University of St. Andrews 1 1 2

Chương trình học

Hoạt động thể chất

(12)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Ultimate Frisbee Ném đĩa
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(11)
Big Brother Big Sister
Business Club
Dance Club
MakerSpace
Mindful Club
Physics Club
Big Brother Big Sister
Business Club
Dance Club
MakerSpace
Mindful Club
Physics Club
Public Speaking
Writing Club
Year Book
Art
Music
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(11)
Acting Diễn xuất
Band Ban nhạc
Chamber Choir Dàn hợp xướng thính phòng
Choir Dàn đồng ca
Guitar Đàn ghi ta
Improvisation Biểu diễn ngẫu hứng
Acting Diễn xuất
Band Ban nhạc
Chamber Choir Dàn hợp xướng thính phòng
Choir Dàn đồng ca
Guitar Đàn ghi ta
Improvisation Biểu diễn ngẫu hứng
Music Production Sản xuất âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Play Production Sản xuất kịch sân khấu
Theater Nhà hát
Tech Theater Nhà hát công nghệ
Xem tất cả

Thông tin chung

Năm thành lập: 1926
Khuôn viên: 127 mẫu Anh
Tôn giáo: Episcopal

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Rolling
Điểm thi được chấp nhận: ISEE

Hỏi đáp về Wooster School

Các thông tin cơ bản về trường Wooster School.
Wooster School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Connecticut, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1926, và hiện có khoảng 325 học sinh, với khoảng 5.20% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.woosterschool.org.
Trường Wooster School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Wooster School cũng có 72% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Wooster School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2019-2023, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Princeton University, Harvard College, Northwestern University, Brown University và New York University.
Yêu cầu tuyển sinh của Wooster School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Wooster Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Wooster School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Wooster School cho năm 2024 là $47,440, trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@woosterschool.org .
Trường Wooster School toạ lạc tại đâu?
Trường Wooster School toạ lạc tại bang Bang Connecticut , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là New York, có khoảng cách chừng 50. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay JFK aireport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Wooster School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Wooster School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 265 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Wooster School cũng được 69 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Wooster School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Wooster School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Wooster School tại địa chỉ: https://www.woosterschool.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 203-830-3900.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Wooster School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Immaculate High School, Green Chimneys School and Westchester Exceptional Children's School.

Thành phố chính gần trường nhất là New York. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần New York.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Wooster School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Wooster School là B.

Đánh giá theo mục của trường Wooster School bao gồm:
B Tốt nghiệp
B- Học thuật
B Ngoại khóa
A- Cộng đồng
B Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

New York, thường được gọi là Thành phố New York hoặc NYC, là thành phố đông dân nhất nước Mỹ. Với dân số năm 2020 là 8.804.190 người trên diện tích 300,46 dặm vuông (778,2 km2), Thành phố New York là thành phố lớn có mật độ dân số cao nhất tại nước Mỹ và đông hơn gấp đôi so với Los Angeles, thành phố lớn thứ 2 của Mỹ. Thành phố New York nằm ở cực nam của bang New York. Thành phố cấu thành trung tâm địa lý và nhân khẩu học của cả siêu đô thị Đông Bắc và vùng đô thị New York, vùng đô thị lớn nhất ở nước Mỹ về cả dân số và diện tích đất đô thị. Thành phố New York là một trung tâm văn hóa, tài chính, giải trí và truyền thông toàn cầu có tầm ảnh hưởng đáng kể về thương mại, chăm sóc sức khỏe và khoa học đời sống, nghiên cứu, công nghệ, giáo dục, chính trị, du lịch, ăn uống, nghệ thuật, thời trang và thể thao. Là nơi đặt trụ sở của Liên Hợp Quốc, New York là một trung tâm ngoại giao quốc tế quan trọng và đôi khi được mô tả là thủ đô của thế giới.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 13,864
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 146%
Sân bay lân cận Sân bay quốc tế Kennedy

Môi trường xung quanh (Danbury, CT)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
1443 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 38% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
An toàn Tỷ lệ tội phạm của Danbury thấp hơn 61% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1 in 70  
1 in 70 Mức rủi ro của bạn ở Danbury là 1/70 trường hợp
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
N/A Không có dữ liệu
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Danbury
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Connecticut Hoa Kỳ
63.21% 10.01% 0.18% 4.73% 0.03% 17.29% 3.82% 0.75%
White Black Native Asian Pacific Hispanic Multi Other
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa New York, New York (địa điểm gần Danbury nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở New York, New York cao hơn so với Ho Chi Minh City 229.5%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 32,950,000₫ (1,248$) ở New York, New York để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)