Or via social:

Giới thiệu trường

Tổng quan
A-
Tốt nghiệp A
Học thuật B+
Ngoại khóa A-
Cộng đồng A
Đánh giá B
Môi trường giáo dục tại St. Luke's School giúp cho học sinh xây dựng được một nền tảng tinh thần học tập không ngừng và trách nhiệm xã hội. Với các tiêu chuẩn hàng đầu về học thuật và các phương pháp khơi dậy tiềm năng của học sinh, sẽ giúp các em càng được chào đón hơn tại trường đại học mà các em mong ước trong tương lai. Nhà trường tin rằng, dù là các hoạt động trong hay ngoài lớp học, đều sẽ thúc đẩy sự phát triển trí thông minh và sự trưởng thành ở mọi khía cạnh cho học sinh, dù là các chương trình học thuật hay phi học thuật đều sẽ giúp các em theo đuổi sự vượt trội, hình thành nhân cách và xây dựng hình ảnh bản thân.
Xem thêm
Trường St. Luke's School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$53710
Sĩ số học sinh
603
Tỷ lệ giáo viên cao học
70%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:6
Quỹ đóng góp
$44.4 Million
Số môn học AP
4
Điểm SAT
1336
Trường đồng giáo dục
Ngoại trú 5-12

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2021)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1
#6 Stanford University 1
#6 University of Chicago 1
#8 University of Pennsylvania 1
#9 California Institute of Technology 1
#9 Duke University 1
#9 Northwestern University 1
#13 Dartmouth College 1
#25 Carnegie Mellon University 1
#25 University of Virginia 1
#27 University of Southern California 1
#28 Tufts University 1
#28 University of North Carolina at Chapel Hill 1
#28 Wake Forest University 1
LAC #6 Bowdoin College 1
#36 Boston College 1
#40 College of William and Mary 1
LAC #8 Claremont McKenna College 1
#42 Boston University 1
#42 Case Western Reserve University 1
#42 University of Wisconsin-Madison 1
LAC #9 Middlebury College 1
#49 Villanova University 1
#55 Rensselaer Polytechnic Institute 1
#55 University of Miami 1
LAC #11 United States Military Academy 1
#57 University of Pittsburgh 1
#59 Syracuse University 1
#63 George Washington University 1
LAC #13 Hamilton College 1
#68 Fordham University 1
#68 Southern Methodist University 1
#75 Clemson University 1
#79 American University 1
#79 Brigham Young University 1
#83 Colorado School of Mines 1
#83 Elon University 1
#83 Howard University 1
LAC #17 Colby College 1
LAC #17 Colgate University 1
LAC #17 Wesleyan University 1
#103 Saint Louis University 1
#103 Temple University 1
LAC #22 University of Richmond 1
#117 University of South Carolina: Columbia 1
#117 University of Vermont 1
#122 Chapman University 1
LAC #30 Kenyon College 1
LAC #30 Scripps College 1
LAC #38 Bucknell University 1
LAC #38 Lafayette College 1
LAC #38 Skidmore College 1
LAC #45 Union College 1
LAC #46 Trinity College 1
LAC #50 Dickinson College 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2022 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 255 40 38 37 33
#1 Princeton University 2 1 3
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 1 2
#3 Stanford University 3 1 1 1 6
#5 Yale University 1 1
#6 University of Pennsylvania 8 1 1 1 11
#7 California Institute of Technology 1 1
#7 Duke University 3 1 1 1 6
#9 Northwestern University 4 1 1 6
#9 Brown University 3 1 1 5
#9 Johns Hopkins University 1 1 2
#12 Columbia University 1 1
#12 Cornell University 3 1 1 5
#12 University of Chicago 2 1 1 4
#18 Dartmouth College 9 1 1 1 12
#18 Vanderbilt University 1 1 1 3
#20 University of Notre Dame 4 1 1 6
#21 University of Michigan 6 1 1 1 9
#22 Georgetown University 2 1 1 4
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 1 2
#24 Carnegie Mellon University 1 1 2
#24 Emory University 1 1 2
#24 Washington University in St. Louis 2 1 1 4
#24 University of Virginia 3 1 1 5
#28 University of Southern California 2 1 1 4
#35 University of Wisconsin-Madison 3 1 1 1 6
#35 New York University 5 1 1 7
#39 Boston College 11 1 1 1 1 15
#40 Tufts University 6 1 1 1 9
#43 Boston University 3 1 1 5
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 3 3
#47 Wake Forest University 12 1 1 1 1 16
#47 University of Georgia 2 1 1 4
#47 University of Rochester 1 1 2
#47 Lehigh University 5 1 1 7
#51 Purdue University 1 1
#53 College of William and Mary 2 1 1 4
#53 Case Western Reserve University 1 1 2
#53 Northeastern University 4 1 5
#58 University of Connecticut 3 1 1 5
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 4 1 1 1 7
#60 Brandeis University 2 1 1 4
#60 Santa Clara University 4 1 5
#67 University of Pittsburgh 1 1 2
#67 University of Miami 7 1 1 1 1 11
#67 George Washington University 3 1 1 1 6
#67 Villanova University 11 1 1 1 1 15
#67 Syracuse University 3 1 1 5
#73 Indiana University Bloomington 10 1 1 12
#73 Tulane University 7 1 1 1 10
#76 University of Delaware 1 1 2
#76 Colorado School of Mines 1 1 1 3
#76 Stevens Institute of Technology 1 1 2
#79 Brigham Young University 1 1
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 1
#86 Clemson University 5 1 1 1 8
#89 Fordham University 4 1 1 1 7
#89 Temple University 3 1 1 1 6
#89 Southern Methodist University 11 1 1 1 14
#93 Loyola Marymount University 1 1 2
#93 Auburn University 1 1 2
#98 Texas Christian University 3 1 1 5
#98 Drexel University 2 1 1 4
#105 American University 3 1 1 5
#105 University of Colorado Boulder 4 1 5
#105 Saint Louis University 1 1
#115 Howard University 3 1 1 1 6
#124 University of South Carolina: Columbia 1 1 2
#124 Fairfield University 5 1 6
#124 University of Denver 1 1 2
#133 University of Vermont 6 1 1 1 1 10
#133 Elon University 6 1 1 1 1 10
#133 Chapman University 2 1 3
#133 University of Dayton 1 1 2
#137 University of Alabama 3 1 4
#142 Clarkson University 1 1 2
#151 University of Rhode Island 3 1 4
#170 Quinnipiac University 1 1
#216 Springfield College 2 1 1 4
#236 Western New England University 1 1 2
#236 Belmont University 1 1
#249 Pace University 1 1
University of California: Santa Cruz 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2022 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 113 16 17 15 11
#1 Williams College 2 1 1 4
#2 Amherst College 1 1
#3 United States Naval Academy 1 1
#9 Bowdoin College 5 1 1 1 8
#9 Carleton College 1 1
#11 Wesleyan University 1 1 2
#11 Grinnell College 1 1
#11 Middlebury College 6 1 1 1 9
#11 Claremont McKenna College 2 1 3
#16 Davidson College 1 1
#16 Smith College 2 1 3
#16 Hamilton College 7 1 1 9
#16 Vassar College 1 1 2
#21 Colgate University 12 1 1 1 1 16
#21 Haverford College 4 1 1 1 7
#21 Washington and Lee University 1 1 2
#24 Bates College 1 1
#25 University of Richmond 12 1 1 1 15
#25 Colby College 9 1 1 1 12
#27 College of the Holy Cross 1 1
#30 Lafayette College 5 1 1 1 8
#30 Bucknell University 7 1 1 1 1 11
#33 Colorado College 1 1
#35 Scripps College 1 1 2
#35 Franklin & Marshall College 1 1 2
#38 Skidmore College 5 1 1 1 8
#39 Kenyon College 4 1 1 1 7
#39 Pitzer College 1 1 2
#39 Trinity College 2 1 1 1 1 6
#45 Union College 4 1 1 1 7
#46 Dickinson College 1 1 2
#59 St. Lawrence University 4 1 1 6
#70 Hobart and William Smith Colleges 1 1 2
#72 Bard College 1 1 2
#86 Ursinus College 1 1
#86 Stonehill College 1 1 2
United States Military Academy 2 1 3
Oberlin College 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2022 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 1 0 0 0 0
#3 McGill University 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2022 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 2 1 0 0 0
#70 Oxford Brookes University 2 1 3

Chương trình học

Chương trình AP

(4)
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC

Hoạt động thể chất

(15)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Lacrosse Bóng vợt
Skiing Trượt tuyết
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Squash Bóng quần
Strength and Conditioning Luyện tập thể lực
Tennis Quần vợt
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(34)
ASIAN AFFINITY GROUP
BLACK STUDENT UNION
BUILDING FOR NONPROFITS CLUB
CHESS CLUB/TEAM
CHINA CARE
EYE OF THE STORM
ASIAN AFFINITY GROUP
BLACK STUDENT UNION
BUILDING FOR NONPROFITS CLUB
CHESS CLUB/TEAM
CHINA CARE
EYE OF THE STORM
FEMINISM CLUB
FINANCE CLUB
FOCUS
GSA (GENDER-SEXUALITY ALLIANCE)
HEALTHCARE CLUB
HISPANIC/LATINX AFFINITY GROUP (HLAG)
INVESTMENT CLUB
JEWISH AFFINITY GROUP
LITERATURE CLUB
MATH TEAM
MIDNIGHT RUN CLUB
MIND MATTERS CLUB
MODEL UNITED NATIONS (MODEL UN)
MUSIC THERAPY CLUB
OUTSIDESLS
THE PENDULUM (LITERARY MAGAZINE)
PHILOSOPHY CLUB
POKER CLUB
PROGRAMMING CLUB
ROCKETRY TEAM
SCIENCE CLUB
SERVICE BOARD
SLS CLIMBING CLUB
STORM SOUNDS
STORMSCATS
SUSTAINABILITY CLUB
ULTIMATE FRISBEE CLUB
WOMEN IN STEM EDUCATION (WISE)
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(14)
Acting Diễn xuất
Band Ban nhạc
Chorus Dàn đồng ca
Music Production Sản xuất âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Theater Design Thiết kế sân khấu
Acting Diễn xuất
Band Ban nhạc
Chorus Dàn đồng ca
Music Production Sản xuất âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Theater Design Thiết kế sân khấu
Art History Lịch sử mỹ thuật
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Drawing Hội họa
Painting Hội họa
Photography Nhiếp ảnh
Portfolio Bộ sưu tập
Art Nghệ thuật
Digital Design Thiết kế kỹ thuật số
Xem tất cả

Thông tin chung

Năm thành lập: 1927
Khuôn viên: 40 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Phỏng vấn: Skype
Điểm thi được chấp nhận: ISEE

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 27/10/2021
"Tỷ lệ chuyển cấp rất tốt, tỷ lệ nhập học Ivy League 17%
Khu vực học tập giàu có thứ 8 trên toàn quốc
Lớp học quy mô tinh gọn, đội ngũ giáo viên trình độ cao
Các chương trình hợp tác và trao đổi quốc tế giúp học sinh được mở mang kiến thức và trải nghiệm."
Xem thêm

Hỏi đáp về St. Luke's School

Các thông tin cơ bản về trường St. Luke's School.
St. Luke's School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Connecticut, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1927, và hiện có khoảng 603 học sinh.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.stlukesct.org/.
Trường St. Luke's School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường St. Luke's School cung cấp 4 môn AP.

Trường St. Luke's School cũng có 70% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường St. Luke's School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 14.94% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 14.22% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 6.27% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường St. Luke's School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của St. Luke's School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường St. Luke's Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường St. Luke's School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường St. Luke's School cho năm 2024 là $53,710 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@stlukesct.org .
Trường St. Luke's School toạ lạc tại đâu?
Trường St. Luke's School toạ lạc tại bang Bang Connecticut , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là New York, có khoảng cách chừng 40. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay JFK aireport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường St. Luke's School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường St. Luke's School hiện thuộc nhóm top 600 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường St. Luke's School cũng được 18 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường St. Luke's School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường St. Luke's School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường St. Luke's School tại địa chỉ: https://www.stlukesct.org/ hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 203-966-5612.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường St. Luke's School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Parkway Christian Academy Happy Time Nursery, The Winston Preparatory School- Norwalk and King School.

Thành phố chính gần trường nhất là New York. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần New York.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường St. Luke's School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường St. Luke's School là A-.

Đánh giá theo mục của trường St. Luke's School bao gồm:
A Tốt nghiệp
B+ Học thuật
A- Ngoại khóa
A Cộng đồng
B Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

New York, thường được gọi là Thành phố New York hoặc NYC, là thành phố đông dân nhất nước Mỹ. Với dân số năm 2020 là 8.804.190 người trên diện tích 300,46 dặm vuông (778,2 km2), Thành phố New York là thành phố lớn có mật độ dân số cao nhất tại nước Mỹ và đông hơn gấp đôi so với Los Angeles, thành phố lớn thứ 2 của Mỹ. Thành phố New York nằm ở cực nam của bang New York. Thành phố cấu thành trung tâm địa lý và nhân khẩu học của cả siêu đô thị Đông Bắc và vùng đô thị New York, vùng đô thị lớn nhất ở nước Mỹ về cả dân số và diện tích đất đô thị. Thành phố New York là một trung tâm văn hóa, tài chính, giải trí và truyền thông toàn cầu có tầm ảnh hưởng đáng kể về thương mại, chăm sóc sức khỏe và khoa học đời sống, nghiên cứu, công nghệ, giáo dục, chính trị, du lịch, ăn uống, nghệ thuật, thời trang và thể thao. Là nơi đặt trụ sở của Liên Hợp Quốc, New York là một trung tâm ngoại giao quốc tế quan trọng và đôi khi được mô tả là thủ đô của thế giới.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 13,864
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 146%
Sân bay lân cận Sân bay quốc tế Kennedy

Môi trường xung quanh (New Canaan, CT)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
N/A cho mỗi 100 nghìn người
N/A Không có dữ liệu
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
N/A
N/A Không có dữ liệu
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
N/A  
N/A Không có dữ liệu
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
N/A Không có dữ liệu
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
New Canaan
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Connecticut Hoa Kỳ
63.21% 10.01% 0.18% 4.73% 0.03% 17.29% 3.82% 0.75%
White Black Native Asian Pacific Hispanic Multi Other
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa New York, New York (địa điểm gần New Canaan nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở New York, New York cao hơn so với Ho Chi Minh City 229.5%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 32,950,000₫ (1,248$) ở New York, New York để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)