Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
B+
Tốt nghiệp B+
Học thuật A-
Ngoại khóa C
Cộng đồng A
Đánh giá B
Woodlands Academy of the Sacred Heart được thành lập vào năm 1858. Trường kết hợp phương thức giảng dạy độc đáo với giáo trình nhỏ gọn và cá nhân, đồng thời tập trung vào việc truyền cảm hứng cho các cô gái thông qua các cơ hội du lịch tuyệt vời. Khuôn viên trường rộng 41 mẫu Anh, không gian xanh và cây cối điểm xuyết khung cảnh học đường trang nghiêm và hàm chứa những giá trị tâm linh của cuộc sống. Ở đây, các nữ sinh trẻ có thể tìm thấy một môi trường học tập với những yêu cầu nghiêm khắc, nhưng cũng rất dễ chịu, vui vẻ và truyền cảm hứng, giúp các em có thể phát triển trong giai đoạn trung học và trong tương lai.
Xem thêm
Trường Woodlands Academy of the Sacred Heart Thông tin 2025 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Woodlands Academy of the Sacred Heart Woodlands Academy of the Sacred Heart Woodlands Academy of the Sacred Heart Woodlands Academy of the Sacred Heart Woodlands Academy of the Sacred Heart Woodlands Academy of the Sacred Heart Woodlands Academy of the Sacred Heart Woodlands Academy of the Sacred Heart Woodlands Academy of the Sacred Heart Woodlands Academy of the Sacred Heart Woodlands Academy of the Sacred Heart Woodlands Academy of the Sacred Heart
Nếu bạn muốn thêm Woodlands Academy of the Sacred Heart vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$65,865
Số lượng học sinh
127
Học sinh quốc tế
12%
Giáo viên có bằng cấp cao
90%
Tỷ lệ giáo viên-học sinh
1:4
AP
26
Điểm SAT trung bình
1114
Điểm ACT trung bình
25
Sĩ số lớp học
10
Tỷ lệ nội trú
20

Trúng tuyển

(2019-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học Số học sinh
#1 Princeton University 1 +
#6 University of Chicago 1 +
#10 Duke University 1 +
#10 Northwestern University 1 +
LAC #2 Amherst College 1 +
#15 Washington University in St. Louis 1 +
#17 Cornell University 1 +
#18 University of Notre Dame 1 +
#22 Emory University 1 +

Chương trình học

Chương trình AP

(26)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Art History Lịch sử nghệ thuật
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Art History Lịch sử nghệ thuật
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Physics 1 Vật lý 1
United States History Lịch sử nước Mỹ
Calculus BC Giải tích BC
Computer Science A Khoa học máy tính A
Physics 1 Vật lý 1
Psychology Tâm lý học
Chemistry Hóa học
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Microeconomics Kinh tế vi mô
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Latin Tiếng Latin
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
Comparative Government and Politics Chính phủ và chính trị học so sánh
European History Lịch sử châu Âu
Human Geography Địa lý và con người
World History Lịch sử thế giới
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(5)
Basketball Bóng rổ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Soccer Bóng đá
Tennis Quần vợt
Volleyball Bóng chuyền

Hoạt động ngoại khóa

(18)
Baking Club
Best Buddies
Campus Ministry
Chess Club
Classics Club
Girls' Recreation Association (GRA)
Baking Club
Best Buddies
Campus Ministry
Chess Club
Classics Club
Girls' Recreation Association (GRA)
Investment Club
Mathcats
Microscope (student led choir)
Kaleidoscope (audition only)
Poets and Playwrights
Robotics
Scholastic Bowl
Service Club
Sophie's Singers
STEM Club
WACOR
Yearbook
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(14)
Choir Dàn đồng ca
Drama Kịch sân khấu
Music Theory Nhạc lý
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Photography Nhiếp ảnh
Dance Khiêu vũ
Choir Dàn đồng ca
Drama Kịch sân khấu
Music Theory Nhạc lý
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Photography Nhiếp ảnh
Dance Khiêu vũ
Clay Đất sét
Color Màu sắc
Filmmaking Làm phim
Painting Hội họa
Art Nghệ thuật
Music Âm nhạc
Piano Piano
Drawing Hội họa
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường nữ sinh
Boarding Grades: 9-12
Ngoại ô
IB: Không có
ESL:
Năm thành lập: 1858
Khuôn viên: 41 mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 20%
Tôn giáo: Công giáo

Thông tin Tuyển sinh

Phỏng vấn: Zoom
Điểm thi được chấp nhận: HSPT
Mã trường:
TOEFL: 7375
SSAT: 8273
Nổi bật
Trường ngoại trú
Cretin Derham Hall United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Cranbrook Schools United States Flag

4.7/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 18/08/2019
"[Trường nữ sinh hàng đầu] Một trường nội trú nổi tiếng dành cho nữ sinh ở khu vực Chicago
[Dự bị đại học] Tỷ lệ trúng tuyển đại học 100%
[Vị trí địa lý] Thành phố Lake Forest, nơi có tỷ lệ người da trắng địa phương vượt quá 90%, an ninh cực chặt chẽ, chỉ cách Đại học NorthWestern khoảng 15 dặm
[Dự án nghệ thuật] Nghệ thuật thị giác, âm nhạc và nghệ thuật biểu diễn đều xuất sắc, và có lớp học thổi sáo.
[Dự án tiêu biểu] Mỹ thuật, STEM, máy tính, công nghệ thông tin, robot. "
Xem thêm

Thành phố lớn lân cận

Nằm bên Hồ Michigan ở Illinois, Chicago là một trong những thành phố lớn nhất ở nước Mỹ. Nổi tiếng với kiến trúc đặc sắc, thành phố có đường chân trời được vẽ bởi các tòa nhà chọc trời như Trung tâm John Hancock nổi tiếng, Tháp Willis cao 1.451 feet (trước đây là Tháp Sears) và Tháp Tribune phong cách Gothic mới. Thành phố này cũng nổi tiếng với các viện bảo tàng, trong đó có Viện Nghệ thuật Chicago với các tác phẩm Trường phái Ấn tượng và Hậu Ấn tượng nổi tiếng.
Xem thêm

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 8,087
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 22%
Sân bay lân cận Sân bay quốc tế O'Hare

Xung quanh (Lake Forest, IL)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
687 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 70% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Rất an toàn Tỷ lệ tội phạm của Lake Forest thấp hơn 90% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/146  
Trung bình 70% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Lake Forest
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Illinois Hoa Kỳ
58.32% 13.86% 0.13% 5.83% 0.02% 18.24% 3.24% 0.35%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Chicago, Illinois (địa điểm gần Lake Forest nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Chicago, Illinois cao hơn so với Ho Chi Minh City 154.5%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 25,450,000₫ (964$) ở Chicago, Illinois để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)