Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
A
Tốt nghiệp A+
Học thuật A
Ngoại khóa B-
Cộng đồng A-
Đánh giá C
The Quarry Lane School nổi tiếng khắp nơi về thành tích học tập xuất sắc. Nhà trường cam kết cung cấp chương trình giảng dạy chất lượng cao cho mọi học sinh, không chỉ phát triển tính cách và khả năng lãnh đạo mà còn nhấn mạnh trí tò mò, óc sáng tạo và sức khỏe thể chất của các em. Trường cung cấp 3 lựa chọn chương trình học thuật khác nhau: Chương trình dự bị đại học, chương trình Văn bằng Tú tài Quốc tế, và chương trình khoa học, kỹ thuật và công nghệ.
Xem thêm
Trường The Quarry Lane School Thông tin 2025 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm The Quarry Lane School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$52,804
Số lượng học sinh
950
Học sinh quốc tế
16%
Giáo viên có bằng cấp cao
70%
Tỷ lệ giáo viên-học sinh
1:7
AP
17
Điểm SAT trung bình
1480
Điểm ACT trung bình
32
Sĩ số lớp học
20

Trúng tuyển


Trúng tuyển

(2021-2022)
Xếp hạng trường Trường đại học Số học sinh
#1 Princeton University 1
#2 Massachusetts Institute of Technology 1
#3 Harvard College 1
#3 Stanford University 1
#3 Yale University 1
#6 University of Chicago 1
#7 Johns Hopkins University 1
#7 University of Pennsylvania 1
#9 California Institute of Technology 1

Chương trình học

Chương trình AP

(17)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Calculus BC Giải tích BC
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Calculus BC Giải tích BC
Computer Science A Khoa học máy tính A
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
Psychology Tâm lý học
Statistics Thống kê
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Physics 1 Vật lý 1
European History Lịch sử châu Âu
United States History Lịch sử nước Mỹ
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Xem tất cả

IB

(18)
IB English (SL,HL) IB Tiếng Anh
IB Spanish (SL,HL) IB Tiếng Tây Ban Nha
IB Spanish ab Initio IB Tiếng Tây Ban Nha sơ cấp
IB Economics (SL,HL) IB Kinh tế học
IB Psychology (SL,HL) IB Tâm lý học
IB Biology (HL) IB Sinh học
IB English (SL,HL) IB Tiếng Anh
IB Spanish (SL,HL) IB Tiếng Tây Ban Nha
IB Spanish ab Initio IB Tiếng Tây Ban Nha sơ cấp
IB Economics (SL,HL) IB Kinh tế học
IB Psychology (SL,HL) IB Tâm lý học
IB Biology (HL) IB Sinh học
IB Chemistry (HL) IB Hóa học
IB Computer Science (SL,HL) IB Khoa học máy tính
IB Design Technology (SL,HL) IB Kỹ thuật thiết kế
IB Environment (SL) IB Môi trường
IB Physics (HL) IB Vật lý
IB Chinese (SL,HL) IB Tiếng Trung
IB Chinese ab Initio IB Tiếng Trung sơ cấp
IB History of the Americas (HL) IB Lịch sử nước Mỹ
IB Environmental Systems and Societies (SL) IB Hệ thống môi trường và xã hội
IB Analysis and Approaches (SL,HL) IB Lý thuyết toán học
IB Music (SL) IB Âm nhạc
IB Visual Arts (SL,HL) IB Nghệ thuật thị giác
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(6)
Badminton Cầu lông
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Soccer Bóng đá
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền

Hoạt động ngoại khóa

(35)
American Heart Club
ARK Club
Art Club
Asian Culture Club
Baking Club
Business/Stock Market Club Cancer Free Zone Club
American Heart Club
ARK Club
Art Club
Asian Culture Club
Baking Club
Business/Stock Market Club Cancer Free Zone Club
Care Club
Chess Club
Creative Writing Club
Dance Club (MS)
Engineering Club Environmental Club
Excursion Club
Fashion & Design Club
French Club
Glee Club
Journalism Club
Key Club
Mandarin Tutoring Club
Mastane Bollywood Club
Math Club
Math Tutoring Club
Philosophy Club Photography Club
Ping Pong Club
Poetry Club
Politics Club
QLS/MIT Launch Club
Red Cross Club
Rock Band Club
School Beautification Club
Science Club (MS)
Self Defense Club
Spanish Club
Stage & Set Design Club
TED Talk Club
Tennis Club
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(7)
Dance Khiêu vũ
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Theater Nhà hát
Architecture Kiến ​​​​trúc
Art Nghệ thuật
Dance Khiêu vũ
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Theater Nhà hát
Architecture Kiến ​​​​trúc
Art Nghệ thuật
Design Thiết kế
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day School Grades: K-12
Thành thị
IB: Không có
ESL:
Năm thành lập: 1991
Khuôn viên: 10 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường
Nổi bật
Trường nội trú
Besant Hill School United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Archbishop Riordan High School United States Flag
4.0

3.2/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 24/12/2021
"1. Nằm trong khu dân cư, thuộc vùng Tri-Valley phía đông San Francisco, giao thông thuận lợi, khuôn viên có diện tích 10 mẫu Anh, cách San Francisco khoảng 40 phút lái xe
2. Trường trung học Querry Lane được WASC, NCPSA và NIPSA công nhận. "
Xem thêm

Thành phố lớn lân cận

Oakland là một thành phố ở phía đông vịnh San Francisco, bang California. Quảng trường Jack London có một bức tượng của nhà văn, người thường lui tới khu vực này. Gần đó, Old Oakland nổi bật với các cửa hàng và kiến trúc thời Victoria đã được khôi phục. Gần Chinatown, Bảo tàng Oakland của California là nơi lưu giữ lịch sử, thiên nhiên và nghệ thuật của tiểu bang. Khu dân cư Uptown có các nhà hát Fox và Paramount, nhà hàng, quán bar và phòng trưng bày nghệ thuật.
Xem thêm

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 5,055
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 51%
Sân bay lân cận Sân bay quốc tế Oakland

Xung quanh (Dublin, CA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
1,308 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 44% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Trung bình Tỷ lệ tội phạm của Dublin thấp hơn 52% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/77  
Trung bình 44% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Dublin
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
California Hoa Kỳ
34.69% 5.36% 0.39% 15.12% 0.35% 39.40% 4.12% 0.57%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Oakland, California (địa điểm gần Dublin nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Oakland, California cao hơn so với Ho Chi Minh City 185.9%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 28,590,000₫ (1,083$) ở Oakland, California để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)