Or via social:

Giới thiệu trường

The Maine Girls’ Academy blends innovation with the best of tradition and bases its decisions on the current research about how girls learn, develop, and thrive. We educate girls to be confident thinkers, compassionate leaders, and purposeful change makers–women who will change the world.
Thông Tin Trường The Maine Girl's Academy Đầy Đủ Chính Thức Của Năm 2024 | FindingSchool

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
N/A
Sĩ số học sinh
91
Học sinh quốc tế
8%
Tỷ lệ giáo viên cao học
66%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:6
Quỹ đóng góp
N/A
Số môn học AP
7
Điểm SAT
N/A
Trường đồng giáo dục
Ngoại trú 7-12

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2014-2017)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1
#3 Yale University 1
#10 Johns Hopkins University 1
#15 Cornell University 1
LAC #3 Swarthmore College 1
#20 University of California: Berkeley 1
LAC #4 Bowdoin College 1
LAC #4 Wellesley College 1
#21 Emory University 1
#26 University of Virginia 1
#27 Tufts University 1
#30 Boston College 1
#32 New York University 1
#34 Brandeis University 1
#39 University of California: San Diego 1
#41 Boston University 1
#41 University of California: Davis 1
#47 Lehigh University 1
#47 Northeastern University 1
#47 Penn State University Park 1
#52 Ohio State University: Columbus Campus 1
#57 George Washington University 1
#60 Worcester Polytechnic Institute 1
#61 Clemson University 1
#61 Purdue University 1
#66 Fordham University 1
#72 American University 1
#72 Rutgers University 1
#75 Clark University 1
#75 Stevens Institute of Technology 1
#75 University of Massachusetts Amherst 1
#86 Marquette University 1
#89 University of Vermont 1
LAC #19 Colby College 1
#96 University of Alabama 1
#99 Drexel University 1
#99 Loyola University Chicago 1
LAC #23 Oberlin College 1
LAC #25 Bates College 1
LAC #25 Bryn Mawr College 1
LAC #25 Kenyon College 1
LAC #29 Barnard College 1
LAC #35 Mount Holyoke College 1
LAC #40 Dickinson College 1
LAC #43 Trinity College 1
LAC #47 Connecticut College 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2014-2017 Tổng số
Tất cả các trường 33
#1 Princeton University 1 1
#3 Yale University 1 1
#7 Johns Hopkins University 1 1
#17 Cornell University 1 1
#20 University of California: Berkeley 1 1
#22 Emory University 1 1
#25 University of Virginia 1 1
#25 New York University 1 1
#32 Tufts University 1 1
#34 University of California: San Diego 1 1
#36 Boston College 1 1
#38 University of California: Davis 1 1
#41 Boston University 1 1
#44 Northeastern University 1 1
#44 Brandeis University 1 1
#47 Penn State University Park 1 1
#51 Lehigh University 1 1
#51 Purdue University 1 1
#52 Ohio State University: Columbus Campus 1 1
#62 George Washington University 1 1
#67 University of Massachusetts Amherst 1 1
#67 Worcester Polytechnic Institute 1 1
#72 American University 1 1
#72 Rutgers University 1 1
#72 Fordham University 1 1
#77 Clemson University 1 1
#83 Stevens Institute of Technology 1 1
#83 Marquette University 1 1
#97 Clark University 1 1
#105 Drexel University 1 1
#115 Loyola University Chicago 1 1
#121 University of Vermont 1 1
#137 University of Alabama 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2014-2017 Tổng số
Tất cả các trường 13
#4 Swarthmore College 1 1
#5 Wellesley College 1 1
#6 Bowdoin College 1 1
#18 Barnard College 1 1
#23 Oberlin College 1 1
#24 Colby College 1 1
#25 Bates College 1 1
#31 Kenyon College 1 1
#31 Bryn Mawr College 1 1
#36 Mount Holyoke College 1 1
#39 Trinity College 1 1
#51 Dickinson College 1 1
#55 Connecticut College 1 1

Chương trình học

Chương trình AP

(8)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Statistics Thống kê
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Statistics Thống kê
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
United States History Lịch sử nước Mỹ
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(12)
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(17)
Ambassadors
Interfaith Fellowship
Art Club
National Honor Society
Book Club
Drama
Ambassadors
Interfaith Fellowship
Art Club
National Honor Society
Book Club
Drama
Foreign Language Club
Mercian – Yearbook/Photography
GSTA
International Club
Key Club
Math Team
Mock Trial
Nerd Circle
Student Council
Civil Rights Club
High School Quiz Show Team
Xem tất cả
Nổi bật
Trường nội trú
The Governor's Academy United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Hebron Academy United States Flag

Hỏi đáp về The Maine Girl's Academy

01.
Các thông tin cơ bản về trường The Maine Girl's Academy.
The Maine Girl's Academy là một trường Trường nữ sinh Ngoại trú tư thục tại Bang Maine, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 2016, và hiện có khoảng 91 học sinh, với khoảng 8.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.mainegirlsacademy.org/.
02.
Trường The Maine Girl's Academy có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường The Maine Girl's Academy cung cấp 7 môn AP.

Trường The Maine Girl's Academy cũng có 66% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
03.
Học sinh trường The Maine Girl's Academy thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2014-2017, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Princeton University, Yale University, Johns Hopkins University, Cornell University và Swarthmore College.
04.
Yêu cầu tuyển sinh của The Maine Girl's Academybao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường The Maine Girl's Academycũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, kết quả các bài thi chuẩn hoá (chẳng hạn như TOEFL và SSAT), và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
05.
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường The Maine Girl's Academy là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường The Maine Girl's Academy cho năm 2024 là $17,250, trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.
06.
Trường The Maine Girl's Academy toạ lạc tại đâu?
Trường The Maine Girl's Academy toạ lạc tại bang Bang Maine , Hoa Kỳ.
07.
Mức độ phổ biến của trường The Maine Girl's Academy trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường The Maine Girl's Academy hiện thuộc nhóm top 20000 các trường học tại Mỹ.

08.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường The Maine Girl's Academy?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường The Maine Girl's Academy trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường The Maine Girl's Academy tại địa chỉ: http://www.mainegirlsacademy.org/ hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 207-797-3802.
09.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường The Maine Girl's Academy?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Catherine Mcauley High School, Cheverus High School and Waynflete School.

10.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường The Maine Girl's Academy là ở mức nào?
Chúng tôi xin lỗi nhưng FindingSchool chưa đánh giá The Maine Girl's Academy, vui lòng kiểm tra lại sau.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
()