Or via social:

Giới thiệu trường

Tổng quan
B+
Tốt nghiệp B+
Học thuật B+
Ngoại khóa A-
Cộng đồng A-
Đánh giá A-
Salisbury School là một ngôi trường nam sinh quy mô nhỏ, chúng tôi có thể kích thích và bồi dưỡng sự tự tin của học sinh một cách tốt hơn. Học sinh của Salisbury có thể thử thách bản thân và người khác trong lớp học. Các em sẵn sàng mạo hiểm trong nhiều môn học khác nhau. Trường có nguồn tài nguyên phong phú có thể hướng dẫn và giúp các em đạt được các mục tiêu, cũng như phát huy tất cả tiềm năng của mình.
Xem thêm
Trường Salisbury School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Salisbury School Salisbury School Salisbury School Salisbury School Salisbury School Salisbury School Salisbury School Salisbury School Salisbury School Salisbury School Salisbury School Salisbury School Salisbury School Salisbury School

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$72900
Sĩ số học sinh
317
Học sinh quốc tế
17%
Tỷ lệ giáo viên cao học
50%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:5
Quỹ đóng góp
$56 million
Số môn học AP
15
Điểm SAT
1240
Trường đồng giáo dục
Nội trú 9-12

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2019-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#2 Harvard College 1
#5 Yale University 1
LAC #1 Williams College 1
#6 University of Chicago 1
#8 University of Pennsylvania 1
#9 Duke University 1
#9 Johns Hopkins University 1
#13 Dartmouth College 1
#14 Brown University 1
#14 Vanderbilt University 1
#14 Washington University in St. Louis 1
#17 Cornell University 1
#19 University of Notre Dame 1
#20 University of California: Los Angeles 1
#21 Emory University 1
#22 University of California: Berkeley 1
#23 Georgetown University 1
#23 University of Michigan 1
#25 Carnegie Mellon University 1
#25 University of Virginia 1
#27 University of Southern California 1
#28 New York University 1
#28 Tufts University 1
#28 University of Florida 1
#28 University of North Carolina at Chapel Hill 1
#28 Wake Forest University 1
LAC #6 United States Naval Academy 1
#34 University of Rochester 1
#36 Boston College 1
#36 University of California: Irvine 1
#38 Georgia Institute of Technology 1
#38 University of California: Davis 1
#40 College of William and Mary 1
Universidad de Navarra Universidad Pontificia Comillas 1
#42 Boston University 1
#42 Tulane University 1
#42 University of Wisconsin-Madison 1
LAC #9 Middlebury College 1
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1
#49 Lehigh University 1
#49 Northeastern University 1
#49 Pepperdine University 1
#49 Purdue University 1
#49 Villanova University 1
#55 Rensselaer Polytechnic Institute 1
#55 Santa Clara University 1
#55 University of Miami 1
LAC #11 United States Military Academy 1
LAC #11 Washington and Lee University 1
#57 Penn State University Park 1
#57 University of Pittsburgh 1
#59 Syracuse University 1
#59 University of Maryland: College Park 1
#62 Rutgers University 1
#63 George Washington University 1
#63 University of Connecticut 1
#63 Worcester Polytechnic Institute 1
LAC #13 Davidson College 1
LAC #13 Grinnell College 1
#68 Fordham University 1
#68 Indiana University Bloomington 1
#68 Southern Methodist University 1
#68 St. Lawrence University 1
#68 University of Massachusetts Amherst 1
#72 Hobart and William Smith Colleges 1
#75 Loyola Marymount University 1
#76 Allegheny College 1
#76 College of Wooster 1
#79 American University 1
#83 Elon University 1
#83 Marquette University 1
#83 Michigan State University 1
#83 Texas Christian University 1
LAC #17 Colby College 1
LAC #17 Colgate University 1
LAC #17 Wesleyan University 1
#89 Ursinus College 1
SUNY University at Buffalo 1
SUNY University at Stony Brook 1
#93 University of Denver 1
#99 University of Oregon 1
#99 University of Utah 1
#103 Drexel University 1
#103 Miami University: Oxford 1
#103 University of Arizona 1
#103 University of South Florida 1
#104 University of Colorado Boulder 1
#104 University of Tennessee: Knoxville 1
#107 Whittier College 1
LAC #22 United States Air Force Academy 1
LAC #22 University of Richmond 1
LAC #22 Vassar College 1
#115 Fairfield University 1
#117 Rochester Institute of Technology 1
#117 University of Vermont 1
#122 Chapman University 1
#122 Illinois Institute of Technology 1
#122 University of Missouri: Columbia 1
LAC #25 Bates College 1
#127 Clarkson University 1
#127 University of Kentucky 1
LAC #26 Colorado College 1
LAC #27 Macalester College 1
#136 Drake University 1
#137 University of Alabama 1
#139 University of St. Thomas 1
#148 San Diego State University 1
LAC #30 Kenyon College 1
#151 James Madison University 1
#151 University of Mississippi 1
#166 California State University: Fullerton 1
#166 Hofstra University 1
#166 Quinnipiac University 1
SUNY University at Albany 1
LAC #35 College of the Holy Cross 1
#182 Ohio University 1
LAC #38 Bucknell University 1
LAC #38 Franklin & Marshall College 1
LAC #38 Lafayette College 1
LAC #38 Skidmore College 1
#202 Springfield College 1
LAC #42 Denison University 1
#219 Sacred Heart University 1
LAC #45 Union College 1
LAC #46 Furman University 1
LAC #46 Trinity College 1
LAC #50 Connecticut College 1
LAC #50 Dickinson College 1
#263 Montana State University 1
#285 University of North Texas 1
#299 Marshall University 1
LAC #60 Bard College 1
LAC #61 Gettysburg College 1
#317 Alvernia University 1
Appalachian State University 1
Assumption College 1
Babson College 1
Bentley University 1
Bryant University 1
Central Connecticut State University 1
Christopher Newport University 1
College of Charleston 1
Elizabethtown College 1
Emerson College 1
Endicott College 1
Frostburg State University 1
High Point University 1
Ithaca College 1
Johnson C. Smith University 1
Loyola University Maryland 1
Lynn University 1
Marist College 1
Monmouth University 1
Mount St. Mary's University 1
Naugatuck Valley Community College 1
Northwestern Connecticut Community College 1
Northwestern Michigan College 1
Norwich University 1
Queen's University 1
Roger Williams University 1
Salve Regina University 1
Southern Connecticut State University 1
Southern New Hampshire University 1
SUNY College at Geneseo 1
SUNY College of Agriculture and Technology at Morrisville 1
United States Coast Guard Academy 1
University of Cambridge 1
University of Ottawa 1
University of Oxford 1
University of St. Andrews 1
University of Tampa 1
University of Toronto 1
Wagner College 1
Webb Institute 1
Wentworth Institute of Technology 1
Wheaton College 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2018-2022 2017 2015 2007-2013 Tổng số
Tất cả các trường 97 96 16 16 54
#3 Harvard College 1 1 1 trúng tuyển 2 1 6
#5 Yale University 1 1 2
#6 University of Pennsylvania 1 1 2 4
#7 Duke University 1 1 1 3
#9 Brown University 1 1 2
#9 Johns Hopkins University 1 1 2
#12 University of Chicago 1 1 2
#12 Cornell University 1 1 1 trúng tuyển 2 5
#15 University of California: Los Angeles 1 1 2
#15 University of California: Berkeley 1 1 1 trúng tuyển 3
#18 Vanderbilt University 1 1 2
#18 Dartmouth College 1 1 2
#20 University of Notre Dame 1 1 2
#21 University of Michigan 1 1 2
#22 Georgetown University 1 1 2
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 1 2
#24 Emory University 1 1 1 3
#24 Carnegie Mellon University 1 1 1 3
#24 University of Virginia 1 1 1 3
#24 Washington University in St. Louis 1 1 1 3
#28 University of Florida 1 1 2
#28 University of Southern California 1 1 1 3
#28 University of California: Davis 1 1 2
#33 University of California: Irvine 1 1 2
#33 Georgia Institute of Technology 1 1 2
#35 University of Wisconsin-Madison 1 1 2
#35 New York University 1 1 1 trúng tuyển 1 1 5
#39 Boston College 1 1 2
#40 Tufts University 1 1 1 trúng tuyển 1 1 5
#40 Rutgers University 1 1 2
#43 Boston University 1 1 3 5
#47 Wake Forest University 1 1 2
#47 Lehigh University 1 1 2 4
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 1 2
#47 University of Georgia 1 trúng tuyển 1 2
#47 University of Rochester 1 1 1 1 4
#49 Purdue University 1 1 1 trúng tuyển 3
#53 College of William and Mary 1 1 1 3
#53 Florida State University 1 1
#53 Case Western Reserve University 2 2
#53 Northeastern University 1 1 1 trúng tuyển 1 4 8
#57 Penn State University Park 1 1 2
#58 SUNY University at Stony Brook 1 1 2
#58 University of Connecticut 1 1 3 5
#59 University of Maryland: College Park 1 1 2
#60 Santa Clara University 1 1 2
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1 1 3
#60 Brandeis University 1 1 2
#60 Michigan State University 1 1 2 4
#67 University of Pittsburgh 1 1 2
#67 Villanova University 1 1 2
#67 George Washington University 1 1 1 trúng tuyển 1 6 10
#67 University of Miami 1 1 1 3
#67 University of Massachusetts Amherst 1 1 1 trúng tuyển 3
#67 Syracuse University 1 1 4 6
#73 Indiana University Bloomington 1 1 2
#73 Tulane University 1 1 1 3
#76 Pepperdine University 1 1 2
#76 SUNY University at Buffalo 1 1 2
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 1 trúng tuyển 1 3
#86 Clemson University 1 1
#86 Marquette University 1 1
#89 Fordham University 1 1 1 trúng tuyển 1 1 5
#89 Southern Methodist University 1 1 1 trúng tuyển 1 4
#89 Temple University 1 1
#89 University of South Florida 1 1 2
#93 Loyola Marymount University 1 1 2
#98 Texas Christian University 1 1 1 trúng tuyển 3
#98 Rochester Institute of Technology 1 1 2
#98 Illinois Institute of Technology 1 1
#98 Drexel University 1 4 5
#98 University of Oregon 1 1 2
#105 University of Tennessee: Knoxville 1 1 2
#105 San Diego State University 1 1 2
#105 University of Colorado Boulder 1 1 1 trúng tuyển 3
#105 American University 1 1
#115 University of Arizona 1 1 2
#115 University of Utah 1 1 2
#115 University of New Hampshire 1 1
#124 James Madison University 1 1 2
#124 University of Missouri: Columbia 1 1 2
#124 University of Denver 1 1 2
#124 Fairfield University 1 1 2
#133 University of Vermont 1 1 1 4 7
#133 Chapman University 1 1 2
#133 SUNY University at Albany 1 1
#133 Elon University 1 1 2
#133 Miami University: Oxford 1 1 2
#133 California State University: Fullerton 1 1 2
#137 University of Alabama 1 1 1 3
#142 Clark University 1 trúng tuyển 1 2
#142 Loyola University Chicago 1 1
#142 Clarkson University 1 1 2
#159 University of Kentucky 1 1 2
#163 University of St. Thomas 1 1 2
#163 University of Mississippi 1 1 2
#170 Quinnipiac University 1 1
#178 Ohio University 1 1 2
#178 Drake University 1 1 2
#185 Hofstra University 1 1 2
#209 Sacred Heart University 1 1 2
#216 West Virginia University 1 1
#216 Springfield College 1 1
#260 University of North Texas 1 1
#296 Alvernia University 1 1 2
#303 Montana State University 1 1 2
#304 University of Hartford 1 1
#332 Marshall University 1 1 2
#352 University of Southern Mississippi 1 1
Ohio State University: Columbus Campus 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2018-2022 2017 2015 2007-2013 Tổng số
Tất cả các trường 37 42 9 10 11
#1 Williams College 1 1
#2 Amherst College 1 1 trúng tuyển 1 3
#3 United States Naval Academy 1 1 2
#4 Swarthmore College 1 1
#7 United States Air Force Academy 1 2 3
#11 Grinnell College 1 1 2
#11 Wesleyan University 1 1 2
#11 Middlebury College 1 1 1 3
#11 United States Military Academy 1 1 2
#16 Davidson College 1 1 2
#16 Vassar College 1 1 2
#21 Washington and Lee University 1 1 2
#21 Colgate University 1 1 1 trúng tuyển 3
#24 Bates College 1 1 1 trúng tuyển 2 5
#25 University of Richmond 1 1 1 1 4
#25 Colby College 1 1 1 trúng tuyển 1 4
#27 College of the Holy Cross 1 1 1 3
#27 Macalester College 1 1
#30 Bucknell University 1 1 2
#30 Lafayette College 1 1 1 3
#33 Colorado College 1 1 2
#35 Franklin & Marshall College 1 1 2
#38 Skidmore College 1 1 2
#39 Trinity College 1 1 1 trúng tuyển 3
#39 Kenyon College 1 1 1 trúng tuyển 1 4
#39 Pitzer College 1 1
#39 Denison University 1 1 2
#45 Union College 1 1 2
#46 Furman University 1 1 2
#46 Connecticut College 1 1 2
#46 Dickinson College 1 1 1 trúng tuyển 3 4 10
#51 The University of the South 1 1 trúng tuyển 2
#56 Wheaton College 1 1 2
#59 Wofford College 1 1
#59 St. Lawrence University 1 1
#63 Gettysburg College 1 1 trúng tuyển 1 3 6
#70 Hobart and William Smith Colleges 1 1 2
#72 Bard College 1 1 2
#73 Lake Forest College 1 1
#75 Allegheny College 1 1 2
#86 Ursinus College 1 1 2
#93 Whittier College 1 1 2
#107 Susquehanna University 1 1
#130 Eckerd College 1 1
#172 Johnson C. Smith University 1 1 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2018-2022 2017 2015 2007-2013 Tổng số
Tất cả các trường 3 3 0 0 0
#1 University of Toronto 1 1 2
#8 University of Ottawa 1 1 2
#16 Queen's University 1 1 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2018-2022 2017 2015 2007-2013 Tổng số
Tất cả các trường 3 3 0 0 0
#1 University of Oxford 1 1 2
#2 University of Cambridge 1 1 2
#33 University of St. Andrews 1 1 2

Chương trình học

Chương trình AP

(15)
Biology Sinh học
Statistics Thống kê
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
United States History Lịch sử nước Mỹ
Biology Sinh học
Statistics Thống kê
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
United States History Lịch sử nước Mỹ
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
Environmental Science Khoa học môi trường
Computer Science A Khoa học máy tính A
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
Microeconomics Kinh tế vi mô
World History Lịch sử thế giới
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(14)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Mountain Biking Xe đạp địa hình
Sailing Đua thuyền buồm
Skiing Trượt tuyết
Soccer Bóng đá
Squash Bóng quần
Tennis Quần vợt
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(31)
Big Brothers
Student Government
Culinary Club
Theater
Prefects
Robotics
Big Brothers
Student Government
Culinary Club
Theater
Prefects
Robotics
Math Team
Boat Building
Sarum Games
Paddle Tennis
Fashion Club
Alzheimers Club
Vestry
Blood Drive Team
Yoga
Pizza Club
Mindfullness Club
Habitat for Humanity
Yearbook
Wonderland Book Savers
Key Society
Chinese Club
Live Stream Club
Diversity Club
Philosophy Club
The Cupola
Sunday Club
Current Events Club
Classical Music Ensemble
Jazz Ensemble
Rock Bank
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(9)
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Digital Music Nhạc kỹ thuật số
Digital Photography Chụp ảnh kỹ thuật số
Drawing Hội họa
Film Phim điện ảnh
Painting Hội họa
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Digital Music Nhạc kỹ thuật số
Digital Photography Chụp ảnh kỹ thuật số
Drawing Hội họa
Film Phim điện ảnh
Painting Hội họa
Sculpture Điêu khắc
Woodworking Chế tác đồ gỗ
Art Survey Giáo dục nghệ thuật
Xem tất cả

Liên kết đến trường

Thông tin chung

Năm thành lập: 1901
Khuôn viên: 725 mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 95%
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 02/01
Phỏng vấn: Zoom, Phỏng vấn tại trường, Đến Việt Nam phỏng vấn
Điểm thi được chấp nhận: SSAT,ISEE,TOEFL,SAT,PSAT
Mã trường:
TOEFL: 3819
SSAT: 7060

5.0/5 2 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 17/01/2020
Cơ sở vật chất của trường Salisbury ở Connecticut rất đầy đủ và khuôn viên rất khang trang. Các bạn học mấy năm trước cũng phản hồi rất tốt! Giáo viên rất tận tình quan tâm học sinh. Ngôi trường rất quý tộc. Trường coi trọng sự phát triển của các nam sinh và coi trọng truyền thống, biến các nam sinh trở thành những quý ông.
Xem thêm
FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 22/05/2019
Trường nam sinh đầu tiên tôi đến thăm vào tháng 1 năm nay, các nam sinh đều rất năng động. Như cán bộ tuyển sinh đã nói, ở đây, nam sinh được tự do thể hiện bản thân, có thể phát biểu tích cực hơn trong lớp học và đối mặt những thử thách lớn hơn. Lớp học thủ công nghề mộc rất đặc biệt của trường khiến mọi người đều rất háo hức muốn thử, các nam sinh thậm chí còn được thực hành đóng một chiếc thuyền nhỏ tại đây để rèn luyện kỹ năng thủ công, đồng thời có thể tham gia các hoạt động thể thao đa dạng trong trường để phát huy tinh thần tập thể. Nói chung, Salisbury có mọi thứ mà một nam sinh cần có để phát triển và là một lựa chọn rất tốt cho các gia đình đang cân nhắc chọn trường học dành cho nam sinh.
Xem thêm

Hỏi đáp về Salisbury School

Các thông tin cơ bản về trường Salisbury School.
Salisbury School là một trường Trường nam sinh Nội trú tư thục tại Bang Connecticut, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1901, và hiện có khoảng 317 học sinh, với khoảng 17.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.salisburyschool.org.
Trường Salisbury School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Salisbury School cung cấp 15 môn AP.

Trường Salisbury School cũng có 50% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Salisbury School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 2.8% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 5.8% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 1.2% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Salisbury School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Salisbury School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Salisbury Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Salisbury School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Salisbury School cho năm 2024 là $72,900 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@salisburyschool.org .
Trường Salisbury School toạ lạc tại đâu?
Trường Salisbury School toạ lạc tại bang Bang Connecticut , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là New York, có khoảng cách chừng 91. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay JFK aireport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Salisbury School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Salisbury School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 107 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Salisbury School cũng được 251 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Salisbury School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Salisbury School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Salisbury School tại địa chỉ: http://www.salisburyschool.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 860-435-5700.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Salisbury School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: The Hotchkiss School, Indian Mountain School and Berkshire School.

Thành phố chính gần trường nhất là New York. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần New York.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Salisbury School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Salisbury School là B+.

Đánh giá theo mục của trường Salisbury School bao gồm:
B+ Tốt nghiệp
B+ Học thuật
A- Ngoại khóa
A- Cộng đồng
A- Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

New York, thường được gọi là Thành phố New York hoặc NYC, là thành phố đông dân nhất nước Mỹ. Với dân số năm 2020 là 8.804.190 người trên diện tích 300,46 dặm vuông (778,2 km2), Thành phố New York là thành phố lớn có mật độ dân số cao nhất tại nước Mỹ và đông hơn gấp đôi so với Los Angeles, thành phố lớn thứ 2 của Mỹ. Thành phố New York nằm ở cực nam của bang New York. Thành phố cấu thành trung tâm địa lý và nhân khẩu học của cả siêu đô thị Đông Bắc và vùng đô thị New York, vùng đô thị lớn nhất ở nước Mỹ về cả dân số và diện tích đất đô thị. Thành phố New York là một trung tâm văn hóa, tài chính, giải trí và truyền thông toàn cầu có tầm ảnh hưởng đáng kể về thương mại, chăm sóc sức khỏe và khoa học đời sống, nghiên cứu, công nghệ, giáo dục, chính trị, du lịch, ăn uống, nghệ thuật, thời trang và thể thao. Là nơi đặt trụ sở của Liên Hợp Quốc, New York là một trung tâm ngoại giao quốc tế quan trọng và đôi khi được mô tả là thủ đô của thế giới.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 13,864
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 146%
Sân bay lân cận Sân bay quốc tế Kennedy

Môi trường xung quanh (Salisbury, CT)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
1,210 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 48% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
An toàn Tỷ lệ tội phạm của Salisbury thấp hơn 69% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/83  
Trung bình 48% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Salisbury
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Connecticut Hoa Kỳ
63.21% 10.01% 0.18% 4.73% 0.03% 17.29% 3.82% 0.75%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa New York, New York (địa điểm gần Salisbury nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở New York, New York cao hơn so với Ho Chi Minh City 229.5%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 32,950,000₫ (1,248$) ở New York, New York để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)