Or via social:
Admission office admissions@stjames.edu

Giới thiệu trường

Tổng quan
A-
Tốt nghiệp A
Học thuật A-
Ngoại khóa B+
Cộng đồng B+
Đánh giá B+
Nằm ở trung tâm Maryland, Saint James School (SJS) có môi trường làng quê trong khi vẫn gần với Washington, D.C. và Baltimore. Thành lập vào năm 1842, khuôn viên trường rộng 800 mẫu Anh, sở hữu hệ thống các tòa nhà mang phong cách Georgia mới được tân trang lại, hỗ trợ học thuật, thể dục và nghệ thuật, v.v. SJS kết hợp môi trường gia đình với việc học tập và phát triển của học sinh. Nhà trường tuyển chọn những ứng viên toàn diện và khuyến khích học sinh tham gia vào nhiều hoạt động, giáo viên và học sinh có mối quan hệ thân thiết và tích cực.
Xem thêm
Trường Saint James School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School Saint James School

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$58000
Sĩ số học sinh
240
Học sinh quốc tế
24%
Tỷ lệ giáo viên cao học
76%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:6
Quỹ đóng góp
$35 Million
Số môn học AP
21
Điểm SAT
1250
Trường đồng giáo dục
Nội trú 8-12

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2022)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#6 University of Chicago 2
#9 California Institute of Technology 1
#9 California Institute of Technology 1
#9 Johns Hopkins University 2
#9 Northwestern University 2
#14 Brown University 1
#17 Rice University 2
#17 Rice University 2
#20 University of California: Los Angeles 1
#22 University of California: Berkeley 3
#23 University of Michigan 1
#25 Carnegie Mellon University 2
#25 University of Virginia 2
#25 University of Virginia 2
#27 University of Southern California 2
#27 University of Southern California 2
#28 New York University 3
#28 New York University 3
#28 University of North Carolina at Chapel Hill 2
#36 Boston College 2
#36 Boston College 2
#38 Georgia Institute of Technology 1
#38 University of California: Davis 2
#38 University of California: Davis 2
#40 College of William and Mary 2
#42 Brandeis University 2
#42 Brandeis University 2
#42 University of Wisconsin-Madison 1
#42 University of Wisconsin-Madison 1
#57 Penn State University Park 2
#57 Penn State University Park 2
#59 Syracuse University 1
#59 University of Maryland: College Park 1
#59 University of Washington 1
#68 Fordham University 2
#68 Fordham University 2
#68 Indiana University Bloomington 1
#76 College of Wooster 1
#79 American University 2
#79 American University 2
#83 Colorado School of Mines 1
#83 Elon University 1
#83 Elon University 1
#83 University of California: Riverside 1
LAC #17 Colgate University 2
#89 Juniata College 1
#93 University of Denver 1
#93 University of San Diego 1
#103 Loyola University Chicago 1
#103 Loyola University Chicago 1
#117 SUNY College of Environmental Science and Forestry 1
#127 Rutgers, The State University of New Jersey: Newark Campus 1
LAC #30 Kenyon College 1
LAC #38 Franklin & Marshall College 1
LAC #38 Lafayette College 2
LAC #38 Lafayette College 2
LAC #42 Occidental College 1
Albright College 1
Albright College 1
Bentley University 1
Dean College 1
Dean College 1
Newberry College 1
Providence College 1
Rhode Island School of Design 1
Salisbury University 1
Savannah College of Art and Design 1
Shepherd University 1
University of Maryland: Baltimore County 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2022 2021 2020 2015-2019 2015-2018 Tổng số
Tất cả các trường 54 42 165 35 30
#3 Harvard College 1 1 2
#7 California Institute of Technology 1 1
#9 Northwestern University 2 2 1 1 6
#9 Brown University 1 1 2
#9 Johns Hopkins University 2 2 1 1 6
#12 University of Chicago 2 2 1 trúng tuyển 1 1 7
#15 University of California: Los Angeles 1 1 1 3
#15 University of California: Berkeley 3 3 1 trúng tuyển 1 1 9
#17 Rice University 2 2 1 trúng tuyển 5
#18 Vanderbilt University 1 1 2
#20 University of Notre Dame 1 1 1 3
#21 University of Michigan 1 1 1 3
#22 Georgetown University 1 trúng tuyển 1 1 3
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 2 2 2 trúng tuyển 6
#24 University of Virginia 2 2 2 trúng tuyển 1 1 8
#24 Emory University 1 trúng tuyển 1 1 3
#24 Washington University in St. Louis 1 1
#24 Carnegie Mellon University 2 2 2 trúng tuyển 1 1 8
#28 University of California: Davis 2 3 trúng tuyển 1 1 7
#28 University of Southern California 2 2 5 trúng tuyển 1 10
#28 University of California: San Diego 3 trúng tuyển 3
#33 Georgia Institute of Technology 1 1 1 trúng tuyển 1 1 5
#33 University of California: Irvine 3 trúng tuyển 1 4
#35 New York University 3 3 5 trúng tuyển 1 1 13
#35 University of Wisconsin-Madison 1 1 5 trúng tuyển 7
#35 University of California: Santa Barbara 1 trúng tuyển 1
#39 Boston College 2 3 trúng tuyển 1 1 7
#40 Tufts University 1 trúng tuyển 1 1 3
#40 University of Washington 1 2 3 trúng tuyển 6
#40 Rutgers University 1 trúng tuyển 1
#43 Boston University 5 trúng tuyển 1 1 7
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 2 2 trúng tuyển 4
#47 Wake Forest University 1 1 2
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 1 trúng tuyển 2
#47 Texas A&M University 1 trúng tuyển 1
#47 University of Rochester 3 trúng tuyển 3
#47 Lehigh University 1 trúng tuyển 1
#48 University of Texas at Austin 1 trúng tuyển 1
#53 Purdue University 3 trúng tuyển 1 4
#53 Case Western Reserve University 7 trúng tuyển 1 8
#53 Ohio State University: Columbus Campus 1 trúng tuyển 1
#53 Northeastern University 4 trúng tuyển 1 1 6
#53 College of William and Mary 2 2 2 trúng tuyển 1 1 8
#53 Florida State University 2 trúng tuyển 2
#53 University of Minnesota: Twin Cities 2 trúng tuyển 2
#57 Penn State University Park 2 6 trúng tuyển 1 1 10
#58 University of Connecticut 1 trúng tuyển 1
#59 University of Maryland: College Park 1 4 trúng tuyển 1 1 7
#60 Michigan State University 3 trúng tuyển 1 4
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1 trúng tuyển 2
#60 Brandeis University 2 1 4 trúng tuyển 7
#67 Syracuse University 1 1 3 trúng tuyển 5
#67 University of Pittsburgh 1 1 2
#67 University of Massachusetts Amherst 3 trúng tuyển 3
#67 University of Miami 1 1 1 3
#67 George Washington University 1 1 2
#73 Indiana University Bloomington 1 1 3 trúng tuyển 1 1 7
#73 Tulane University 1 1 2
#76 University of Delaware 1 trúng tuyển 1
#76 Colorado School of Mines 1 1
#82 Rutgers, The State University of New Jersey: Newark Campus 1 1
#83 University of California: Riverside 1 1
#89 University of South Florida 1 trúng tuyển 1
#89 Temple University 3 trúng tuyển 3
#89 Fordham University 2 4 trúng tuyển 6
#89 Southern Methodist University 1 trúng tuyển 1
#93 University of Iowa 1 trúng tuyển 1
#97 University of California: Santa Cruz 1 trúng tuyển 1
#98 University of San Diego 1 1
#98 University of Oregon 1 trúng tuyển 1
#98 Texas Christian University 1 trúng tuyển 1
#98 Drexel University 2 trúng tuyển 1 3
#105 American University 2 1 3
#105 Arizona State University 4 trúng tuyển 4
#105 University of Colorado Boulder 1 2 trúng tuyển 3
#105 George Mason University 2 trúng tuyển 2
#105 Saint Louis University 1 trúng tuyển 1
#115 University of Arizona 3 trúng tuyển 3
#115 SUNY College of Environmental Science and Forestry 1 1
#115 Howard University 2 trúng tuyển 2
#124 University of Central Florida 1 trúng tuyển 1
#124 University of Oklahoma 1 trúng tuyển 1
#124 University of Denver 1 1
#124 James Madison University 1 trúng tuyển 1
#133 Miami University: Oxford 1 trúng tuyển 1
#133 Elon University 1 1 trúng tuyển 2
#137 University of Alabama 1 trúng tuyển 1
#142 University of the Pacific 1 trúng tuyển 1
#142 Loyola University Chicago 1 1 2
#142 Virginia Commonwealth University 1 trúng tuyển 1
#147 University of Texas at Dallas 1 trúng tuyển 1
#151 Duquesne University 1 trúng tuyển 1
#151 Seton Hall University 1 trúng tuyển 1
#163 Montclair State University 1 trúng tuyển 1
#170 University of Hawaii at Manoa 1 1 trúng tuyển 2
#201 Valparaiso University 1 trúng tuyển 1
#209 Florida Atlantic University 1 trúng tuyển 1
#216 West Virginia University 6 trúng tuyển 6
#216 Texas Tech University 1 trúng tuyển 1
#249 Pace University 2 trúng tuyển 2
#269 University of Nevada: Las Vegas 1 trúng tuyển 1
#304 Radford University 1 trúng tuyển 1
Liberty University 1 trúng tuyển 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2022 2021 2020 2015-2019 2015-2018 Tổng số
Tất cả các trường 9 8 34 19 14
#1 Williams College 1 1 2
#4 Wellesley College 1 1 trúng tuyển 1 3
#9 Carleton College 1 1
#9 Bowdoin College 1 1
#11 Middlebury College 1 1 2
#11 Barnard College 1 1 trúng tuyển 1 1 4
#11 Claremont McKenna College 1 trúng tuyển 1
#16 Davidson College 2 trúng tuyển 1 1 4
#16 Hamilton College 1 1
#21 Haverford College 1 1 2
#21 Colgate University 2 2 3 trúng tuyển 1 1 9
#21 Washington and Lee University 1 1 trúng tuyển 2
#25 University of Richmond 1 2 trúng tuyển 1 4
#30 Bucknell University 1 trúng tuyển 1
#30 Lafayette College 2 2 2 trúng tuyển 1 1 8
#34 Mount Holyoke College 1 1 2
#35 Occidental College 1 1
#35 Franklin & Marshall College 1 1 1 3
#36 Oberlin College 1 trúng tuyển 1
#38 Union College 1 1 2
#39 Kenyon College 1 1 trúng tuyển 1 1 4
#45 Union College 1 trúng tuyển 1
#46 Connecticut College 1 trúng tuyển 1
#46 Dickinson College 1 trúng tuyển 1 1 3
#46 Furman University 1 trúng tuyển 1
#51 Centre College 1 trúng tuyển 1
#51 The University of the South 1 1 2
#63 Gettysburg College 2 trúng tuyển 1 1 4
#67 Reed College 1 trúng tuyển 1
#72 Bard College 1 trúng tuyển 1
#82 St. Mary's College of Maryland 1 trúng tuyển 1
#82 Juniata College 1 1
#86 Ursinus College 1 trúng tuyển 1
#93 Drew University 1 trúng tuyển 1
#100 Sarah Lawrence College 1 trúng tuyển 1
#107 Randolph-Macon College 1 trúng tuyển 1
#124 Hollins University 1 trúng tuyển 1
#130 Eckerd College 1 trúng tuyển 1
#146 Albright College 1 1 trúng tuyển 2
#163 Oglethorpe University 1 trúng tuyển 1

Điểm AP

(2022)
Tổng số bài thi thực hiện
197
65%
18%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(21)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
European History Lịch sử châu Âu
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Chemistry Hóa học
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
European History Lịch sử châu Âu
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Chemistry Hóa học
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Latin Tiếng Latin
United States History Lịch sử nước Mỹ
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
World History Lịch sử thế giới
Computer Science A Khoa học máy tính A
Statistics Thống kê
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Spanish Literature and Culture Văn học và văn hóa Tây Ban Nha
Environmental Science Khoa học môi trường
Physics 1 Vật lý 1
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(12)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Tennis Quần vợt
Volleyball Bóng chuyền
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(14)
Admission Tour Guides
FAB Lab
Art Club
Model UN
Bai Yuka (yearbook)
Mummers' Society (drama)Big Brother & Big Sisters
Admission Tour Guides
FAB Lab
Art Club
Model UN
Bai Yuka (yearbook)
Mummers' Society (drama)Big Brother & Big Sisters
Music (instrumental & voice)
Chamber Orchestra
Speech & Debate
Chapel Vestry Stage Crew
Dance
Student Activities Club
DEI Committee
The Jacobite (newspaper)
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(17)
A Cappella Hát không có nhạc đệm
Choir Dàn đồng ca
Drama Kịch sân khấu
Guitar Đàn ghi ta
Music Âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
A Cappella Hát không có nhạc đệm
Choir Dàn đồng ca
Drama Kịch sân khấu
Guitar Đàn ghi ta
Music Âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Piano Piano
String Đàn dây
Theater Nhà hát
Voice Thanh nhạc
Drawing Hội họa
Portfolio Bộ sưu tập
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Wind Symphony Ban nhạc giao hưởng
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Art Nghệ thuật
Digital Design Thiết kế kỹ thuật số
Xem tất cả

Liên hệ Saint James School


Admission office
1.
Chọn tối đa 5 câu hỏi dành cho trường Dưới đây là 10 thắc mắc phổ biến mà phụ huynh học sinh thường hỏi

2.
Thông tin liên lạc FindingSchool sẽ chuyển yêu cầu của bạn đến trường Saint James School bằng tiếng Anh. Nhà trường có thể liên hệ lại với bạn qua thông tin:
Tên *
Điện thoại
Email *
(*) Thông tin bắt buộc

Liên kết đến trường

Nộp hồ sơ

Saint James School là thành viên của cổng nộp hồ sơ SAO (The Standard Application Online) . Bạn có thể nộp hồ sơ tuyển sinh đến trường qua liên kết dưới đây.

Thông tin chung

Năm thành lập: 1842
Khuôn viên: 800 mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 75%
Tôn giáo: Episcopal

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 01/31
Phỏng vấn: Phỏng vấn tại trường, Đến Việt Nam phỏng vấn, Zoom
Điểm thi được chấp nhận: Duolingo, IELTS
Mã trường:
TOEFL: 41
SSAT: 6514

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 25/07/2022
Trường Saint James cung cấp cho học sinh nhiều khóa học và cơ hội về âm nhạc, từ hát trong dàn hợp xướng nhà thờ và dàn hợp xướng cappella, đến nhạc hòa tấu thính phòng và các ban nhạc do học sinh tổ chức, học sinh có thể học từ nhiều thể loại âm nhạc tùy theo sở thích của mình. Các khóa học âm nhạc riêng do 12 giáo viên âm nhạc bán thời gian giảng dạy vào các ngày trong tuần, học sinh không phải lựa chọn giữa sở thích âm nhạc và thể thao, câu lạc bộ hoặc kịch sân khấu. Chương trình âm nhạc của trường được đặt tại Trung tâm Nghệ thuật Pohanka, một tòa nhà có 3 phòng thực hành, 7 phòng làm việc dành cho giáo viên, 1 phòng hòa tấu, phòng hợp xướng, các lớp học và hội trường độc tấu.
Xem thêm

Hỏi đáp về Saint James School

Các thông tin cơ bản về trường Saint James School.
Saint James School là một trường Trường đồng giáo dục Nội trú tư thục tại Bang Maryland, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1842, và hiện có khoảng 240 học sinh, với khoảng 24.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.stjames.edu.
Trường Saint James School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Saint James School cung cấp 21 môn AP.

Trong những năm gần đây, có 65 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Trường Saint James School cũng có 76% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Saint James School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2022, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: University of Chicago, California Institute of Technology, California Institute of Technology, Johns Hopkins University và Northwestern University.
Yêu cầu tuyển sinh của Saint James School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Saint James Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Saint James School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Saint James School cho năm 2024 là $60,200 , trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@stjames.edu .
Trường Saint James School toạ lạc tại đâu?
Trường Saint James School toạ lạc tại bang Bang Maryland , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Washington, có khoảng cách chừng 60. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Washington Dulles International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Saint James School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Saint James School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 55 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Saint James School cũng được 601 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Saint James School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Saint James School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Saint James School tại địa chỉ: http://www.stjames.edu hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 301-733-9330.

Bạn cũng có thể soạn yêu cầu qua mẫu do FindingSchool cung cấp, đại diện của chúng tôi tại Việt Nam sẽ hỗ trợ việc liên hệ giữa gia đình và nhà trường một cách thuận tiện.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Saint James School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Mercersburg Academy, Foxcroft School and Sandy Spring Friends School.

Thành phố chính gần trường nhất là Washington. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Washington.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Saint James School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Saint James School là A-.

Đánh giá theo mục của trường Saint James School bao gồm:
A Tốt nghiệp
A- Học thuật
B+ Ngoại khóa
B+ Cộng đồng
B+ Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Washington, DC, thủ đô của nước Mỹ, là một thành phố tinh gọn nằm bên Sông Potomac, tiếp giáp với các tiểu bang Maryland và Virginia. Thành phố nổi tiếng với các di tích và tòa nhà tân cổ điển hùng vĩ - bao gồm cả những công trình mang tính biểu tượng, là trụ sở của 3 cơ quan chính phủ liên bang: Điện Capitol, Nhà Trắng và Tòa án Tối cao. Đây cũng là nơi có các bảo tàng và các địa điểm biểu diễn nghệ thuật nổi tiếng như Kennedy Center.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 0
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 39%

Môi trường xung quanh (Hagerstown, MD)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
2765 cho mỗi 100 nghìn người
Cao pct% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Không an toàn Tỷ lệ tội phạm của Hagerstown thấp hơn 11% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1 in 37  
1 in 37 Mức rủi ro của bạn ở Hagerstown là 1/37 trường hợp
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
N/A Không có dữ liệu
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Hagerstown
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Maryland Hoa Kỳ
47.17% 29.06% 0.20% 6.77% 0.04% 11.81% 4.38% 0.57%
White Black Native Asian Pacific Hispanic Multi Other
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Washington, District of Columbia (địa điểm gần Hagerstown nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Washington, District of Columbia cao hơn so với Ho Chi Minh City 171.5%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 27,150,000₫ (1,028$) ở Washington, District of Columbia để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)