Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
B+
Tốt nghiệp A
Học thuật B+
Ngoại khóa B-
Cộng đồng C
Đánh giá B+
Trường St. Georges trang bị cho học sinh trước khi bước vào cuộc sống đại học thông qua việc củng cố nền tảng kiến thức, rèn luyện khả năng tư duy qua các dự án học thuật và xây dựng các mối quan hệ. Trong một tập thể quan tâm và hỗ trợ lẫn nhau, mỗi giáo viên đều hiểu rõ từng học sinh của mình và giúp trẻ phát triển theo những phương pháp khác nhau, với hiệu quả thậm chí còn ngoài cả mong đợi. Mọi đứa trẻ đều có cơ hội được khám phá bản thân và ngôi trường này.
Xem thêm
Trường Saint Georges School Thông tin 2025 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Saint Georges School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$37,300
Số lượng học sinh
320
Học sinh quốc tế
3%
Giáo viên có bằng cấp cao
80%
Tỷ lệ giáo viên-học sinh
1:9
Quỹ tài trợ
$19 triệu
Điểm SAT trung bình
1260
Điểm ACT trung bình
28
Sĩ số lớp học
12

Trúng tuyển


Trúng tuyển

(2020-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học Số học sinh
#3 Stanford University 1
#12 Dartmouth College 1
#15 Rice University 1
#17 Cornell University 3
#18 University of Notre Dame 1
#20 University of California: Berkeley 1
#20 University of California: Los Angeles 1
#22 Georgetown University 1
#25 New York University 2

Chương trình học

IB

(21)
IB English A: Literature (SL,HL) IB Tiếng Anh A: Văn học
IB Chinese ab Initio (SL) IB Tiếng Trung sơ cấp
IB Chinese B (SL,HL) IB Tiếng Trung B
IB French ab Initio (SL) IB Tiếng Pháp sơ cấp
IB Spanish ab Initio (SL) IB Tiếng Tây Ban Nha sơ cấp
IB Spanish B (SL,HL) IB Tiếng Tây Ban Nha B
IB English A: Literature (SL,HL) IB Tiếng Anh A: Văn học
IB Chinese ab Initio (SL) IB Tiếng Trung sơ cấp
IB Chinese B (SL,HL) IB Tiếng Trung B
IB French ab Initio (SL) IB Tiếng Pháp sơ cấp
IB Spanish ab Initio (SL) IB Tiếng Tây Ban Nha sơ cấp
IB Spanish B (SL,HL) IB Tiếng Tây Ban Nha B
IB Business and Management (SL,HL) IB Kinh doanh và quản lý
IB Economics (SL,HL) IB Kinh tế học
IB Global Politics (SL,HL) IB Chính trị toàn cầu
IB History (SL,HL) IB Lịch sử
IB Information Technology in a Global Society (SL,HL) IB Kỹ thuật thông tin trong xã hội toàn cầu
IB Philosophy (SL) IB Triết học
IB Psychology (SL,HL) IB Tâm lý học
IB Biology (SL,HL) IB Sinh học
IB Chemistry (SL,HL) IB Hóa học
IB Physics (SL,HL) IB Vật lý
IB Analysis and Approaches (SL,HL) IB Lý thuyết toán học
IB Applications and Interpretations (SL) IB Toán ứng dụng
IB Film (SL) IB Phim điện ảnh
IB Visual Arts (SL) IB Nghệ thuật thị giác
IB Theory of Knowledge IB Lý thuyết nhận thức
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(8)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Golf Gôn
Soccer Bóng đá
Tennis Quần vợt
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Golf Gôn
Soccer Bóng đá
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(12)
Little Dragons Cheerleaders
May Term
Robotics
Genius Hour
Chess
ASB
Little Dragons Cheerleaders
May Term
Robotics
Genius Hour
Chess
ASB
Ellis Island
Math Is Cool
Story Trail
ESports
Lower School Climbing Club
GLOW/Diversity Club
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(9)
Drama Kịch sân khấu
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Theater Nhà hát
Drawing Hội họa
Painting Hội họa
Drama Kịch sân khấu
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Theater Nhà hát
Drawing Hội họa
Painting Hội họa
Photo Chụp ảnh
Photography Nhiếp ảnh
Pottery Nghệ thuật gốm
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day School Grades: K-12
Nông thôn
IB:
ESL: Không có
Năm thành lập: 1955
Khuôn viên: 120 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Phỏng vấn: Skype, Video Chat
Điểm thi được chấp nhận: SLEP, TOEFL Jr.
Mã trường:
TOEFL: 3024
Nổi bật
Trường nội trú
St. George's School (Canada) Canada Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Wasatch Academy United States Flag

Thành phố lớn lân cận

"Seattle là một thành phố cảng biển nằm ở Bờ Tây nước Mỹ. Đây là thủ phủ của Quận King, Washington. Với dân số năm 2020 là 737.015 người, đây là thành phố lớn nhất ở cả bang Washington và vùng Tây Bắc Thái Bình Dương của Bắc Mỹ. Dân số của khu vực đô thị Seattle là 4,02 triệu người, lớn thứ 15 tại nước Mỹ. Tốc độ tăng trưởng 21,1% từ năm 2010 đến năm 2020 khiến khu vực này trở thành một trong những thành phố lớn phát triển nhanh nhất quốc gia. Nền kinh tế của Seattle được thúc đẩy bởi một sự kết hợp của các công ty công nghiệp cũ và các công ty công nghệ và internet của ""nền kinh tế mới"", cũng như các công ty dịch vụ, thiết kế và công nghệ sạch."
Xem thêm

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 11,974
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Xung quanh (Spokane, WA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
6,408 cho mỗi 100 nghìn người
Rất cao 176% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Không an toàn Tỷ lệ tội phạm của Spokane thấp hơn 5% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/16  
Rất cao 176% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Spokane
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Washington Hoa Kỳ
63.84% 3.84% 1.18% 9.38% 0.81% 13.75% 6.63% 0.56%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Seattle, Washington (địa điểm gần Spokane nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Seattle, Washington cao hơn so với Ho Chi Minh City 165.3%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 26,530,000₫ (1,005$) ở Seattle, Washington để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)