Hoặc qua MXH:
Văn phòng tuyển sinh charles.nolan@saintandrews.net

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
A
Tốt nghiệp A
Học thuật A
Ngoại khóa A+
Cộng đồng B+
Đánh giá A
Saint Andrew's School nằm ở Nam Florida, chỉ cách bờ biển Đại Tây Dương 5 dặm, là một trường trung học tu thục nội trú truyền thống ở Nam Florida. Thành lập vào năm 1961, trường cung cấp chương trình giảng dạy từ bậc mẫu giáo đến lớp 12 cho cả nam và nữ sinh. Trường hiện có 590 học sinh bậc THPT, trong đó gần 100 học sinh nội trú đến từ hơn 20 quốc gia trên thế giới. Từ năm 2003, nhà trường đã đầu tư 18 triệu đô la Mỹ để cải tạo khuôn viên trường, đồng thời xây mới một trung tâm biểu diễn nghệ thuật, trung tâm khoa học và nhà thi đấu tổng hợp. Trường có 18 đội thể thao liên trường và gần đây trường đã giành được chức vô địch về bóng đá, quần vợt, bơi lội, golf và bóng vợt. Nhà trường như một đại gia đình ấm áp, là nơi để học sinh phát triển toàn diện về đạo đức, trí tuệ và thể chất.
Xem thêm
Trường Saint Andrew's School Thông tin 2025 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Saint Andrew's School Saint Andrew's School Saint Andrew's School Saint Andrew's School Saint Andrew's School Saint Andrew's School Saint Andrew's School
Nếu bạn muốn thêm Saint Andrew's School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$73,500
Số lượng học sinh
640
Học sinh quốc tế
14%
Giáo viên có bằng cấp cao
75%
Tỷ lệ giáo viên-học sinh
1:8
Quỹ tài trợ
$32 triệu
AP
27
Điểm SAT trung bình
1305
Điểm ACT trung bình
28.5
Sĩ số lớp học
14
Tỷ lệ nội trú
17

Trúng tuyển


Trúng tuyển

(2022)
Xếp hạng trường Trường đại học Số học sinh
#1 Princeton University 1
#2 Massachusetts Institute of Technology 1
#3 Harvard College 1
#3 Stanford University 1
#3 Yale University 1
#6 University of Chicago 1
#7 Johns Hopkins University 1
#7 University of Pennsylvania 1
#9 California Institute of Technology 1

Điểm AP

(2020-2021)
Học sinh làm bài thi AP
302
Tổng số bài thi thực hiện
549
44%
32%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(27)
Art History Lịch sử nghệ thuật
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Computer Science A Khoa học máy tính A
Art History Lịch sử nghệ thuật
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Computer Science A Khoa học máy tính A
Environmental Science Khoa học môi trường
European History Lịch sử châu Âu
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Human Geography Địa lý và con người
Latin Tiếng Latin
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Microeconomics Kinh tế vi mô
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Spanish Literature and Culture Văn học và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
United States History Lịch sử nước Mỹ
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Studio Art: 3-D Design Studio Art: Thiết kế 3-D
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
Xem tất cả

IB

(30)
IB English A: Language and Literature (SL) IB Tiếng Anh A: Ngôn ngữ và văn học
IB English A: Literature (HL) IB Tiếng Anh A: Văn học
IB Chinese (SL) IB Tiếng Trung
IB French (SL) IB Tiếng Pháp
IB Italian (SL) IB Tiếng Ý
IB Language B (HL) IB Ngôn ngữ B
IB English A: Language and Literature (SL) IB Tiếng Anh A: Ngôn ngữ và văn học
IB English A: Literature (HL) IB Tiếng Anh A: Văn học
IB Chinese (SL) IB Tiếng Trung
IB French (SL) IB Tiếng Pháp
IB Italian (SL) IB Tiếng Ý
IB Language B (HL) IB Ngôn ngữ B
IB Economics (SL) IB Kinh tế học
IB Global Politics (SL) IB Chính trị toàn cầu
IB History (HL) IB Lịch sử
IB Philosophy (SL) IB Triết học
IB Psychology (SL,HL) IB Tâm lý học
IB Biology (HL) IB Sinh học
IB Chemistry (HL) IB Hóa học
IB Design Technology (HL) IB Kỹ thuật thiết kế
IB Environmental Systems and Societies (SL) IB Hệ thống môi trường và xã hội
IB Analysis and Approaches (SL,HL) IB Lý thuyết toán học
IB Applications and Interpretations (SL) IB Toán ứng dụng
IB Film Studies (HL) IB Nghiên cứu âm nhạc
IB Music (SL) IB Âm nhạc
IB Theatre (SL) IB Sân khấu
IB Visual Arts (SL,HL) IB Nghệ thuật thị giác
IB Theory of Knowledge IB Lý thuyết nhận thức
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(17)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Bowling Bowling
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
Flag Football Bóng bầu dục giật cờ
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Bowling Bowling
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
Flag Football Bóng bầu dục giật cờ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Gôn
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Squash Bóng quần
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Water Polo Bóng nước
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(82)
Astronomical Society
Book
Debate
Design
Engineering
and Programming
Astronomical Society
Book
Debate
Design
Engineering
and Programming
Girls Who Code
Mock Trial
Harvard Model Congress
Investment & Business
Junior Achievement
Law
Lego
Robotics
Literature
MathCounts
Model United Nations
Mu Alpha Theta
Multi-Media Club
National Science Honors Society
Pre-Med Club
Red Key Student
Ambassadors
SA Videography
SA-Studio
Science National Honors Society
Scots Philosophers Student Investment
TED-Ed
Turning Point Saint Andrew's
Young Democrats
Directors' League
Drama and Musical Theatre Club
Fashion Club
Literary Magazine
Pep Band
Pottery for Poverty
Songwriting Club
Tri-M Music Honor Society
Fashion Media Club
I AM THAT GIRL
Rainbow Alliance
Women in Leadership
Best Buddies
Community Gardening and Gleaning
Compete2Give
Environmental Club Escuelita Maya Club
Florence Fuller
Gift to Succeed
Global Mouse
Hope Sunshine Club
Horse Liberation Club & Turtle Habitation
Ocean Adventure
Operation Smile
Piece of Peace
Pottery for Poverty Random Acts of Kindness
Round Square Council
Samaritan 365
SASSA (Student Ambassador)
Scots for A Greener Earth
Scots for Tots
Vocal ID
Chess
Find Your Fit
Fishing Club
Global Strategy and World Domination Club
Ice Hockey
Just Dance
Magic Club (Secret Scots Society of Magic)
Ping Pong
Rock-Climbing
Spikeball
Spirit
Weightlifting
Chinese Culture
Christian Fellowship
Cultural Diversity
French Italian
Jewish Forum
Korean Culture
Latin
Russian
Spanish
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(5)
Dance Khiêu vũ
Music Âm nhạc
Theater Nhà hát
Film Phim điện ảnh
Video Truyền hình

Liên hệ Saint Andrew's School


Văn phòng tuyển sinh
1.
Chọn tối đa 5 câu hỏi dành cho trường Dưới đây là 10 thắc mắc phổ biến mà phụ huynh học sinh thường hỏi

2.
Thông tin liên lạc FindingSchool sẽ chuyển yêu cầu của bạn đến trường Saint Andrew's School bằng tiếng Anh. Nhà trường có thể liên hệ lại với bạn qua thông tin:
Tên *
Điện thoại
Email *
(*) Thông tin bắt buộc

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Boarding Grades: 9-12
Ngoại ô
IB:
ESL:
Năm thành lập: 1962
Khuôn viên: 81 mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 17%
Tôn giáo: Giáo hội Anh

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 01/15
Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường, Zoom
Mã trường:
TOEFL: 8163
SSAT: 6286

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 09/01/2023
"Mình học cũng được một thời gian rồi, khuôn viên trường đẹp, nằm trong khu nhà giàu, an ninh tốt, quản lý chặt chẽ. Nắng quanh năm, thỉnh thoảng có mưa rào vào buổi trưa, không khí rất trong lành, thích hợp chơi thể thao quanh năm, học sinh khỏe mạnh và không bị trầm cảm.
Học kỳ này, giáo viên của hai môn AP rất giỏi, còn giáo viên của môn tiếng Anh trình độ thường thì trung bình. Quản lý học tập rất chặt chẽ, giáo viên sẽ bố trí tự học và trả lời câu hỏi, mỗi bài tập về nhà và bài kiểm tra hàng tuần sẽ được tính vào tổng điểm của môn học. Cuối tuần, nhà trường sẽ tổ chức các hoạt động cho học sinh nội trú, xe buýt của trường sẽ đưa các em đến siêu thị để mua sắm, các giáo viên có chuyên môn sẽ dẫn học sinh đến vườn bách thảo hoặc xem phim miễn phí, công viên nước, bắn súng CS , v.v. Học tập và cuộc sống có sự cân bằng.
Đồ ăn lành mạnh, ngày nào cũng có trái cây. Điều kiện ăn ở tốt, có máy lạnh, rất sạch sẽ, cơ sở vật chất đầy đủ. Các biện pháp phòng chống dịch bệnh được đáp ứng và bác sĩ của trường rất có trách nhiệm.
Các hoạt động cộng đồng của trường rất phong phú. Câu lạc bộ hùng biện có một nhóm dành cho Đảng Dân chủ và một nhóm dành cho Đảng Cộng hòa, chỉ đến dự thính cũng thấy rất thú vị.
Học sinh quốc tế đến từ Đức, Đan Mạch, Việt Nam, Canada, Mexico. v.v. rất hòa hợp, cũng có một số học sinh chuyển đến Miami từ New York đã chọn học nội trú tại trường trung học này. Các học sinh địa phương đều học bán trú và rất hòa thuận với nhau. "
Xem thêm

Thành phố lớn lân cận

Miami, tên chính thức là Thành phố Miami, còn được biết đến với những cái tên như "305", "Thành phố Phép thuật" và "Cổng vào Châu Mỹ", là một đô thị ven biển và là thủ phủ của Quận Miami-Dade ở Nam Florida. Với dân số 442.241 người theo cuộc điều tra dân số năm 2020, đây là thành phố đông dân thứ 2 ở Florida.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 14,200
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 21%
Sân bay lân cận Sân bay quốc tế Miami

Xung quanh (Boca Raton, FL)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
840 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 64% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
An toàn Tỷ lệ tội phạm của Boca Raton thấp hơn 73% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/120  
Trung bình 64% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Boca Raton
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Florida Hoa Kỳ
51.54% 14.52% 0.20% 2.92% 0.05% 26.45% 3.68% 0.64%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Miami, Florida (địa điểm gần Boca Raton nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Miami, Florida cao hơn so với Ho Chi Minh City 147.8%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 24,780,000₫ (938$) ở Miami, Florida để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)