Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
B-
Tốt nghiệp B-
Học thuật B-
Ngoại khóa B
Cộng đồng A
Đánh giá B-
Trường trung học Mercy có diện tích 10,5 héc-ta, với một khuôn viên rợp bóng cây xanh. Là một trường trung học nữ sinh, trường luôn cam kết đào tạo ra các nữ sinh trẻ tài năng, cư xử lịch thiệp và luôn sẵn sàng bước ra thế giới. Từ năm 1960, nhà trường đã là một đơn vị giáo dục trọng điểm trong khu vực: với sứ mệnh kiến tạo một môi trường học tập với nhiều hình thức hỗ trợ trong học tập, đề cao tính sáng tạo, tư duy toàn diện và ý thức trách nhiệm cá nhân. Trường có một đội ngũ giáo viên xuất sắc, với định hướng tạo ra một bầu không khí học tập cá nhân hóa và đầy thử thách cho học sinh. Với chương trình giáo dục cung cấp các khóa học AP và khóa học danh dự, song song với hình thức học 1:1 thông qua iPad mà mỗi học sinh được phát, các chương trình đặc biệt của trường cho phép học sinh trải nghiệm nền giáo dục về y tế, khoa học và nghệ thuật tiên tiến để chuẩn bị cho sự nghiệp tương lai của mình. Các dự án STEM nâng cao của trường, bao gồm: khóa học “Phụ nữ trong y học” được tạo ra với sự hợp tác của Trung tâm y tế Plum Blossom, khóa học “Phụ nữ trong công nghệ” được tạo ra với sự hợp tác của AOL, và nhiều hoạt động hợp tác nghiên cứu y sinh khác. Sinh viên cũng có thể liên hệ với ban quản lý dự án để được hợp tác với các chuyên gia trong chương trình cố vấn và thực tập kéo dài một năm, nhằm khám phá các định hướng nghề nghiệp phù hợp trong tương lai. Chương trình giảng dạy dự bị đại học nghiêm ngặt của trường, cùng với các chương trình nghệ thuật, thể thao và ngoại khóa, sẽ giúp cho các nữ sinh của trung học Mercy trở thành những người phụ nữ toàn diện, tự tin và hiểu biết, với thành tích xuất sắc ở các bậc học cao hơn lẫn trong thị trường lao động sau tốt nghiệp.
Xem thêm
Trường Mercy High School Baltimore Thông tin 2025 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Mercy High School Baltimore Mercy High School Baltimore Mercy High School Baltimore Mercy High School Baltimore Mercy High School Baltimore Mercy High School Baltimore Mercy High School Baltimore Mercy High School Baltimore Mercy High School Baltimore Mercy High School Baltimore Mercy High School Baltimore Mercy High School Baltimore Mercy High School Baltimore Mercy High School Baltimore Mercy High School Baltimore Mercy High School Baltimore Mercy High School Baltimore Mercy High School Baltimore Mercy High School Baltimore Mercy High School Baltimore Mercy High School Baltimore Mercy High School Baltimore Mercy High School Baltimore Mercy High School Baltimore Mercy High School Baltimore Mercy High School Baltimore Mercy High School Baltimore Mercy High School Baltimore Mercy High School Baltimore Mercy High School Baltimore Mercy High School Baltimore Mercy High School Baltimore Mercy High School Baltimore Mercy High School Baltimore Mercy High School Baltimore Mercy High School Baltimore Mercy High School Baltimore Mercy High School Baltimore Mercy High School Baltimore
Nếu bạn muốn thêm Mercy High School Baltimore vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$18,800
Số lượng học sinh
445
Học sinh quốc tế
9%
Giáo viên có bằng cấp cao
80%
Tỷ lệ giáo viên-học sinh
1:12
AP
12
Điểm SAT trung bình
1120
Điểm ACT trung bình
25
Sĩ số lớp học
20

Trúng tuyển

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học Số học sinh
#72 Southern Methodist University 1 +
#85 Washington College 1 +
#89 Elon University 1 +
#89 St. Mary's College of Maryland 1 +
LAC #18 University of Richmond 1 +
#121 Temple University 1 +
#137 University of Alabama 1 +
#151 James Madison University 1 +
#166 Virginia Commonwealth University 1 +

Chương trình học

Chương trình AP

(12)
Psychology Tâm lý học
Biology Sinh học
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Psychology Tâm lý học
Biology Sinh học
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Computer Science A Khoa học máy tính A
Statistics Thống kê
United States History Lịch sử nước Mỹ
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(9)
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Golf Gôn
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Golf Gôn
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Tennis Quần vợt
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(31)
ANIME CLUB
APPRENTICE DANCE COMPANY
ASIAN STUDENT UNION 
BLACK STUDENT UNION CHESS CLUB
CRAFT CLUB
DANCE TROUPE
ANIME CLUB
APPRENTICE DANCE COMPANY
ASIAN STUDENT UNION 
BLACK STUDENT UNION CHESS CLUB
CRAFT CLUB
DANCE TROUPE
DUBLIN DANCERS
ENSEMBLE PLAYERS(INSTRUMENTAL MUSIC)
ENVIRONMENTAL AWARENESS CLUB 
ETHICS TEAM
FOOTLIGHTERS
THE GARNET (YEARBOOK)
GIRLS' ATHLETIC ASSOCIATION
INTERNATIONAL CLUB
THE LANCE (SCHOOL LITERARY MAGAZINE)
MADRIGALS (CHORAL MUSIC)
MAGIC MEDIA CLUB
MERCY MAGIC CLUB
MERCY MEZZOS (CHORAL MUSIC)
MODEL DIPLOMATS
NATIONAL ART HONOR SOCIETY/ART CLUB
NATIONAL HONOR SOCIETY
PEER MINISTRY
PEP SQUAD
SCIENCE OLYMPIAD TEAM
THE SHIELD (SCHOOL PAPER)
SOCIAL JUSTICE SOCIETY
SPANISH HONOR SOCIETY (SHH)
STUDENT AMBASSADORS
STUDENT COUNCIL
VALID (VALUING ALL LIVES WITH INCLUSION AND DIVERSITY)
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(11)
Acting Diễn xuất
Dance Khiêu vũ
Music Âm nhạc
Piano Piano
Theater Nhà hát
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Acting Diễn xuất
Dance Khiêu vũ
Music Âm nhạc
Piano Piano
Theater Nhà hát
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Digital Photography Chụp ảnh kỹ thuật số
Painting Hội họa
Sculpture Điêu khắc
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Design Thiết kế
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường nữ sinh
Day School Grades: 9-12
Thành thị
IB:
ESL:
Năm thành lập: 1960
Khuôn viên: 26 mẫu Anh
Tôn giáo: Công giáo

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 05/31
Điểm thi được chấp nhận: TOEFL,TOEFL Junior
Nổi bật
Trường nội trú
Episcopal High School United States Flag
Nổi bật
Trường ngoại trú
Sanford School United States Flag

Xung quanh (Baltimore, MD)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
4,830 cho mỗi 100 nghìn người
Rất cao 108% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Không an toàn Tỷ lệ tội phạm của Baltimore thấp hơn 2% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/21  
Rất cao 108% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Có thể đi bộ Vài điểm có thể đi bộ khi cần.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Trung chuyển tốt Nhiều lựa chọn xe công cộng.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Baltimore
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Maryland Hoa Kỳ
47.17% 29.06% 0.20% 6.77% 0.04% 11.81% 4.38% 0.57%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)