Hoặc qua MXH:
Văn phòng tuyển sinh ydeng@johnbapst.org

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
A-
Tốt nghiệp B+
Học thuật A-
Ngoại khóa A
Cộng đồng B
Đánh giá A
Mạnh về khoa học và kỹ thuật
John Bapst School được thành lập vào năm 1928. Trường cung cấp 24 môn AP, 22 môn danh dự, 21 môn học lựa chọn, 23 môn nghệ thuật âm nhạc, ngoài ra còn có 21 loại hình thể thao và 36 câu lạc bộ, cũng như các dự án STEM và các dự án tốt nghiệp xuất sắc mang đặc trưng của trường. Trường chú trọng đến thành tích học tập và trưởng thành của học sinh, xây dựng lịch học phù hợp với từng học sinh, cung cấp tư vấn thi đại học 1 kèm 1 miễn phí, cũng như các khóa học ESL trung cao cấp và phụ đạo trước và sau giờ học.
Xem thêm
Trường John Bapst School Thông tin 2025 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
John Bapst School John Bapst School John Bapst School John Bapst School John Bapst School John Bapst School John Bapst School John Bapst School John Bapst School John Bapst School John Bapst School John Bapst School John Bapst School John Bapst School John Bapst School John Bapst School John Bapst School John Bapst School John Bapst School John Bapst School John Bapst School John Bapst School John Bapst School John Bapst School John Bapst School John Bapst School John Bapst School John Bapst School John Bapst School John Bapst School John Bapst School John Bapst School John Bapst School John Bapst School John Bapst School John Bapst School John Bapst School John Bapst School John Bapst School John Bapst School John Bapst School John Bapst School John Bapst School John Bapst School John Bapst School John Bapst School John Bapst School John Bapst School
Nếu bạn muốn thêm John Bapst School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$52,900
Số lượng học sinh
500
Học sinh quốc tế
13%
Giáo viên có bằng cấp cao
72%
Tỷ lệ giáo viên-học sinh
1:11
Quỹ tài trợ
$0 triệu
AP
26
Điểm SAT trung bình
1336
Điểm ACT trung bình
26
Sĩ số lớp học
16
Tỷ lệ nội trú
13

Trúng tuyển


Trúng tuyển

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học Số học sinh
#6 Stanford University 1 +
#13 Dartmouth College 1 +
#28 New York University 1 +
#28 Tufts University 1 +
#42 Boston University 1 +
#49 Northeastern University 1 +
#49 Ohio State University: Columbus Campus 1 +
#59 University of Washington 1 +
#103 University of Arizona 1 +

Điểm AP

(2021)
Học sinh làm bài thi AP
230
18%
23%
28%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(26)
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Comparative Government and Politics Chính phủ và chính trị học so sánh
Computer Science A Khoa học máy tính A
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Comparative Government and Politics Chính phủ và chính trị học so sánh
Computer Science A Khoa học máy tính A
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
European History Lịch sử châu Âu
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Human Geography Địa lý và con người
Latin Tiếng Latin
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
Biology Sinh học
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Psychology Tâm lý học
United States History Lịch sử nước Mỹ
Environmental Science Khoa học môi trường
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
Art History Lịch sử nghệ thuật
Studio Art: 3-D Design Studio Art: Thiết kế 3-D
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(18)
Alpine Skiing Trượt tuyết đổ đèo
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
Diving Lặn
Alpine Skiing Trượt tuyết đổ đèo
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
Diving Lặn
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Gôn
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Lacrosse Bóng vợt
Orienteering Thể thao định hướng
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(35)
Art Club
Book Club
Chess Team
Chinese Club
Civil Rights Team
Coding club
Art Club
Book Club
Chess Team
Chinese Club
Civil Rights Team
Coding club
Cyber-Security Team
French Club
Gaming Club
Guitar Club
High School Quiz Show
Junior Classical League
Key Club
Knitting and Crocheting Club
Math Team
Media Lab
Model UN
National Honor Society
National History Day
Newspaper
Outing Club
Philosophy Club
Photography Club
Residential Life Council
Robotics Team
Science Club
Spanish Club
Student Ambassadors
Student Environmental Action Committee
Student Senate
Tai Chi Club
Technology Club
Tenor/Bass Ensemble
Yearbook
Youth in Government
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(25)
Acting Diễn xuất
Band Ban nhạc
Jazz Nhạc jazz
Music Theory Nhạc lý
Piano Piano
Singing Ca hát
Acting Diễn xuất
Band Ban nhạc
Jazz Nhạc jazz
Music Theory Nhạc lý
Piano Piano
Singing Ca hát
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Digital Photography Chụp ảnh kỹ thuật số
Drawing Hội họa
Painting Hội họa
Sculpture Điêu khắc
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Chamber Orchestra Dàn nhạc thính phòng
Choir Dàn đồng ca
Drama Kịch sân khấu
Art History Lịch sử mỹ thuật
Film History Lịch sử điện ảnh
Illustration Hình minh họa
Design Thiết kế
Xem tất cả

Liên hệ John Bapst School


Văn phòng tuyển sinh
1.
Chọn tối đa 5 câu hỏi dành cho trường Dưới đây là 10 thắc mắc phổ biến mà phụ huynh học sinh thường hỏi

2.
Thông tin liên lạc FindingSchool sẽ chuyển yêu cầu của bạn đến trường John Bapst School bằng tiếng Anh. Nhà trường có thể liên hệ lại với bạn qua thông tin:
Tên *
Điện thoại
Email *
(*) Thông tin bắt buộc

Liên kết đến trường

Nộp hồ sơ

John Bapst School là thành viên của cổng nộp hồ sơ SAO (The Standard Application Online) . Bạn có thể nộp hồ sơ tuyển sinh đến trường qua liên kết dưới đây.

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Boarding Grades: 9-12
Thành thị
IB: Không có
ESL:
Năm thành lập: 1928
Tỷ lệ nội trú: 13%
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường, Chuyến thăm tuyển sinh quốc tế, Zoom, Wechat
Điểm thi được chấp nhận: IELTS, TOEFL, TOEFL Jr. iTEP, SSAT, Duolingo, Vericant
Mã trường:
TOEFL: B213

5.0/5 2 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 08/04/2022
Tôi là mẹ của một học sinh lớp 12 tại trường trung học John Bapst. Nhờ sự cố gắng của bản thân cũng như sự giúp đỡ, động viên của các cô giáo trong trường, con tôi đã được nhận vào trường đại học New York mà nó vốn yêu thích từ hồi nhỏ. Trường trung học John Bbậc đại họcst được thành lập vào năm 1928, với mục tiêu đào tạo học sinh từ lớp 9 đến lớp 12. Ngôi trường tọa lạc tại trung tâm thành phố Bangor, thành phố lớn thứ ba thuộc tiểu bang Maine, New England, cách thành phố Boston khoảng 4 giờ đi xe. Trường nằm trong một không gian yên tĩnh của một thành phố nhỏ, lại được đầu tư trang thiết bị không thua kém các thành phố lớn. Trường trung học John Bbậc đại họcst được tờ báo The Washington Post vinh danh là "Trường trung học cạnh tranh nhất Hoa Kỳ" và "Trường trung học tốt nhất tiểu bang Maine".
Xem thêm
FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 10/06/2019
"[Danh tiếng của trường] Trường được tờ The Washington Post vinh danh là ""Trường trung học cạnh tranh nhất Hoa Kỳ"" , ""Trường trung học tốt nhất tiểu bang Maine""
[Tỷ lệ đỗ đại học] Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp thi đỗ đại học là 100%. Hàng năm trường đều có học sinh trúng tuyển vào các trường thuộc Ivy League. Học sinh tốt nghiệp của trường còn trở thành tân học sinh của các trường đại học hàng đầu bao gồm Đại học Harvard, Đại học Yale, Đại học Columbia, Đại học Pennsylvania, Đại học Dartmouth, Đại học Cornell, v.v.
[Thiết kế chương trình đào tạo] Chương trình đào tạo của trường rất toàn diện, cung cấp 20 môn học nâng cao cấp đại học, đặc biệt là các môn học về toán học và khoa học rất phong phú, 75% học sinh trong trường chúng tôi đã học các môn học nâng cao cấp đại học và tham gia kỳ thi bậc đại học (kỳ thi trình độ đại học).
[Thể thao] Đấu kiếm, bơi lội, khúc côn cầu, bóng rổ, bóng đá, thể dục cổ động, chạy việt dã, điền kinh, bơi lặn, trượt tuyết, bóng chày, bóng mềm, quần vợt, cầu lông, bóng bàn, gôn, v.v.
[Phát triển toàn diện] Nhiều câu lạc bộ và hoạt động ngoại khóa liên quan tới thể thao, nghệ thuật, âm nhạc, v.v., giúp học sinh phát triển toàn diện.
[Các môn học nổi bật] STEM (Khoa học, công nghệ, kỹ thuật, toán học), khoa học máy tính, lập trình máy tính, kỹ thuật, trí tuệ nhân tạo, robot, an ninh mạng
[Đào tạo ngoại ngữ] Tiếng Trung, tiếng Pháp, tiếng Latinh, tiếng Tây Ban Nha"
Xem thêm

Thành phố lớn lân cận

Boston, tên chính thức là Thành phố Boston, là thủ phủ của bang và là thành phố đông dân nhất của Thịnh vượng chung Massachusetts, đồng thời là trung tâm văn hóa và tài chính của vùng New England, Mỹ. Đây là thành phố đông dân thứ 24 trong cả nước.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 11,614
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Xung quanh (Bangor, ME)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
4,994 cho mỗi 100 nghìn người
Rất cao 115% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Có rủi ro Tỷ lệ tội phạm của Bangor thấp hơn 25% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/21  
Rất cao 115% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Dễ đi bộ Có thể đi bộ đến hầu hết các nơi.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Bangor
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Maine Hoa Kỳ
90.16% 1.84% 0.54% 1.22% 0.03% 1.95% 3.93% 0.33%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Boston, Massachusetts (địa điểm gần Bangor nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Boston, Massachusetts cao hơn so với Ho Chi Minh City 184.1%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 28,410,000₫ (1,076$) ở Boston, Massachusetts để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)