Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
C
Tốt nghiệp C
Học thuật C
Ngoại khóa C
Cộng đồng B
Đánh giá
Grand River Academy được thành lập vào năm 1831. Tôn chỉ của trường là giúp học sinh khai phá tiềm năng học tập, cảm xúc và tiềm năng xã hội, đặt nền tảng cho sự thành công trong cuộc sống của học sinh. Là một trong những trường nam sinh nội trú lâu đời nhất ở Khu vực bảo hộ miền Tây nước Mỹ, các giáo viên của chúng tôi hiểu rõ đặc điểm tâm lý của nam sinh trong giai đoạn trung học, kiên trì mô hình giảng dạy trong lớp học nhỏ, chú trọng quan tâm đến từng học sinh. Nhà trường cung cấp nhiều hoạt động ngoại khóa khác nhau, thông qua các câu lạc bộ thể thao "không rào cản" để cổ vũ tất cả học sinh tham gia và thử sức các môn thể thao khác nhau và bồi dưỡng tinh thần hợp tác đồng đội.
Xem thêm
Trường Grand River Academy Thông tin 2025 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Grand River Academy Grand River Academy Grand River Academy Grand River Academy Grand River Academy Grand River Academy Grand River Academy Grand River Academy Grand River Academy Grand River Academy Grand River Academy Grand River Academy Grand River Academy Grand River Academy Grand River Academy Grand River Academy Grand River Academy Grand River Academy Grand River Academy
Nếu bạn muốn thêm Grand River Academy vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$57,650
Số lượng học sinh
85
Học sinh quốc tế
33%
Giáo viên có bằng cấp cao
75%
Tỷ lệ giáo viên-học sinh
1:4
Quỹ tài trợ
$2 triệu
AP
11
Điểm ACT trung bình
22
Sĩ số lớp học
8
Tỷ lệ nội trú
98

Trúng tuyển

(2019)
Xếp hạng trường Trường đại học Số học sinh
#61 Purdue University 1 +
#69 University of Minnesota: Twin Cities 1 +

Chương trình học

Chương trình AP

(11)
Environmental Science Khoa học môi trường
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Statistics Thống kê
United States History Lịch sử nước Mỹ
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Environmental Science Khoa học môi trường
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Statistics Thống kê
United States History Lịch sử nước Mỹ
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Biology Sinh học
Comparative Government and Politics Chính phủ và chính trị học so sánh
Psychology Tâm lý học
World History Lịch sử thế giới
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(6)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Golf Gôn
Soccer Bóng đá
Tennis Quần vợt
Wrestling Đấu vật

Hoạt động ngoại khóa

(8)
Fishing
Service and Learning
Outdoor Adventure
Health and Fitness
Animation
Skiing
Fishing
Service and Learning
Outdoor Adventure
Health and Fitness
Animation
Skiing
Student Council
Honor Code Council
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(5)
Performing Biểu diễn
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Graphic Design Thiết kế đồ họa
Photography Nhiếp ảnh
Portfolio Bộ sưu tập

Thông tin chung

Trường nam sinh
Boarding Grades: 8-12
Nông thôn
IB: Không có
ESL:
Năm thành lập: 1831
Khuôn viên: 200 mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 98%
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Phỏng vấn: Skype, Khác, WeChat
Điểm thi được chấp nhận: Duolingo English Test
Mã trường:
TOEFL: 8007
SSAT: 3523
Nổi bật
Trường nội trú
Cranbrook Schools United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Fort Erie International Academy Canada Flag

Thành phố lớn lân cận

Cleveland, tên chính thức là Thành phố Cleveland, là một thành phố thuộc tiểu bang Ohio của nước Mỹ và là quận lỵ của Quận Cuyahoga. Được chỉ định là thành phố toàn cầu bới Mạng lưới Nghiên cứu Toàn cầu hóa và Thành phố Thế giới, Cleveland là nơi có nhiều tổ chức văn hóa lớn, bao gồm Bảo tàng Nghệ thuật Cleveland, Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên Cleveland, Dàn nhạc Cleveland, Quảng trường Playhouse và Đại sảnh Danh vọng Rock và Roll.
Xem thêm

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 793
Chi phí sinh hoạt Thấp hơn trung bình cả nước 6%

Xung quanh (Austinburg, OH)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
2,402 cho mỗi 100 nghìn người
Trung bình 3% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Có rủi ro Tỷ lệ tội phạm của Austinburg thấp hơn 30% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/42  
Cao 3% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Austinburg
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Ohio Hoa Kỳ
75.89% 12.35% 0.16% 2.51% 0.04% 4.42% 4.25% 0.38%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Cleveland, Ohio (địa điểm gần Austinburg nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Cleveland, Ohio cao hơn so với Ho Chi Minh City 116.7%
Tiêu chuẩn sống cao hơn Bạn cần khoảng 21,670,000₫ (821$) ở Cleveland, Ohio để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)