Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
B+
Tốt nghiệp B+
Học thuật A-
Ngoại khóa A
Cộng đồng A
Đánh giá B-
"Mục tiêu của chúng tôi: Dùng giáo dục làm công cụ để lan toả sự quyền năng của Chúa Giêsu. ;
Trường trung học Crane Lutheran South là một phần của hệ thống trường học Tin Lành lớn nhất cả nước và là trường trung học Lutheran phát triển nhanh nhất cả nước."
Xem thêm
Trường Crean Lutheran South High School Thông tin 2025 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Crean Lutheran South High School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$30,400
Số lượng học sinh
909
Học sinh quốc tế
20%
Giáo viên có bằng cấp cao
65%
Tỷ lệ giáo viên-học sinh
1:20
AP
26
Điểm SAT trung bình
1281
Điểm ACT trung bình
26
Sĩ số lớp học
19

Trúng tuyển

(2020-2022)
Xếp hạng trường Trường đại học Số học sinh
#1 Princeton University 1
#3 Stanford University 1
#3 Yale University 1
#7 Johns Hopkins University 1
#7 University of Pennsylvania 1
#9 California Institute of Technology 1
#10 Duke University 1
#10 Northwestern University 1
#13 Brown University 1

Chương trình học

Chương trình AP

(26)
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Statistics Thống kê
United States History Lịch sử nước Mỹ
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Statistics Thống kê
United States History Lịch sử nước Mỹ
Physics 1 Vật lý 1
Environmental Science Khoa học môi trường
Physics 1 Vật lý 1
Chemistry Hóa học
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
Art History Lịch sử nghệ thuật
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
Human Geography Địa lý và con người
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Psychology Tâm lý học
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Biology Sinh học
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
World History Lịch sử thế giới
Studio Art: 3-D Design Studio Art: Thiết kế 3-D
Research Nghiên cứu chuyên đề
Seminar Thảo luận chuyên đề
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(15)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Beach Volleyball Bóng chuyền bãi biển
Cross Country Chạy băng đồng
Diving Lặn
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Beach Volleyball Bóng chuyền bãi biển
Cross Country Chạy băng đồng
Diving Lặn
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Gôn
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Water Polo Bóng nước
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(19)
Animal Adoption Club
Chemistry Club
Chinese Club
Crean Club
Crean Lutheran Red Cross Club
Food and Nutrition
Animal Adoption Club
Chemistry Club
Chinese Club
Crean Club
Crean Lutheran Red Cross Club
Food and Nutrition
Game Design Club
Guitar Club
Home Ec Club
Journal Club
Korean Traditional Dance Club
Lots of Love Club
Make a Wish Club
Missions Trip Club
Pre-Med Club
Ronald Mcdonald House Club
SNT Club
Table Top Gaming Club
We Club
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(17)
Acting Diễn xuất
Band Ban nhạc
Chamber Choir Dàn hợp xướng thính phòng
Choir Dàn đồng ca
Chorus Dàn đồng ca
Dance Khiêu vũ
Acting Diễn xuất
Band Ban nhạc
Chamber Choir Dàn hợp xướng thính phòng
Choir Dàn đồng ca
Chorus Dàn đồng ca
Dance Khiêu vũ
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Art History Lịch sử mỹ thuật
Drawing Hội họa
Film Studies Nghiên cứu phim
Painting Hội họa
Photography Nhiếp ảnh
Sculpture Điêu khắc
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Art Nghệ thuật
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day School Grades: 9-12
Ngoại ô
IB: Không có
ESL: Không có
Năm thành lập: 2005
Khuôn viên: 30 mẫu Anh
Tôn giáo: school.Lutheran

Thông tin Tuyển sinh

Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường
Mã trường:
TOEFL: 3604
Nổi bật
Trường nội trú
Santa Catalina School United States Flag
Nổi bật
Trường ngoại trú
Bishop Montgomery High School United States Flag

Thành phố lớn lân cận

Long Beach là một thành phố ven biển và hải cảng ở Nam California. Neo đậu ở Vịnh Queensway, RMS Queen Mary là một tàu biển và tàu bảo tàng đã ngừng khai thác. Thủy cung Thái Bình Dương bên bờ sông có bể cảm ứng và đầm phá cá mập. Các tác phẩm hiện đại và đương đại được trưng bày tại Bảo tàng Nghệ thuật Mỹ Latinh. Rancho Los Cerritos là bảo tàng và ngôi nhà gạch được xây dựng từ thế kỷ 19 và nằm trong khu vườn rộng lớn.
Xem thêm

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 4,125
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%
Sân bay lân cận Sân bay Long Beach

Xung quanh (Irvine, CA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
1,554 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 33% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
An toàn Tỷ lệ tội phạm của Irvine thấp hơn 68% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/65  
Trung bình 33% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Có thể đi xe đạp hạ tầng đáp ứng việc đạp xe.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Irvine
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
California Hoa Kỳ
34.69% 5.36% 0.39% 15.12% 0.35% 39.40% 4.12% 0.57%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)