Or via social:

Giới thiệu trường

Tổng quan
B
Tốt nghiệp B+
Học thuật B+
Ngoại khóa B
Cộng đồng B+
Đánh giá B
"Trường nữ sinh Columbus là một ngôi trường có tuổi đời hàng thế kỷ với truyền thống xuất sắc, cung cấp nền giáo dục dự bị đại học có chất lượng tốt trong một môi trường đa dạng và giàu sự quan tâm. Trường tập trung phát triển khả năng lãnh đạo dựa trên trách nhiệm đạo đức và xã hội.;
Trường cam kết tuân theo các giá trị cơ bản như giáo dục độc lập cho phụ nữ, chuẩn bị vào đại học đầy thử thách và chấp nhận sự đa dạng của mỗi cá nhân. Bằng cách giúp các nư sinh đạt được sự xuất sắc trong học tập ở môi trường đơn giới tính, CSG đóng góp đáng kể vào nhiều lựa chọn giáo dục khác nhau trong cộng đồng. "
Xem thêm
Trường Columbus School For Girls Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$32300
Sĩ số học sinh
544
Tỷ lệ giáo viên cao học
73%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:8
Số môn học AP
18
Điểm SAT
1188
Trường đồng giáo dục
Ngoại trú Pk-12

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2019-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#3 Harvard College 1
#6 University of Chicago 1
#7 University of Pennsylvania 1
#10 Duke University 1
#10 Northwestern University 1
LAC #2 Amherst College 1
#12 Dartmouth College 1
#13 Brown University 1
#13 Vanderbilt University 1
#15 Rice University 1
#15 Washington University in St. Louis 1
#17 Cornell University 1
#18 Columbia University 1
#20 University of California: Los Angeles 1
#22 Carnegie Mellon University 1
#22 Georgetown University 1
#25 New York University 1
#25 University of Michigan 1
#25 University of Southern California 1
#25 University of Virginia 1
LAC #5 Wellesley College 1
#29 Wake Forest University 1
#32 Tufts University 1
#36 Boston College 1
#36 University of Rochester 1
#38 University of Wisconsin-Madison 1
#41 Boston University 1
#44 Case Western Reserve University 1
#44 Northeastern University 1
#44 Tulane University 1
#49 University of Georgia 1
#51 Lehigh University 1
#51 Purdue University 1
#51 Villanova University 1
#55 Florida State University 1
#55 University of Miami 1
#55 University of Washington 1
LAC #11 Middlebury College 1
#62 George Washington University 1
#62 Syracuse University 1
#62 Virginia Polytechnic Institute and State University 1
#63 St. Olaf College 1
LAC #13 Vassar College 1
#72 American University 1
#72 Fordham University 1
#72 Indiana University Bloomington 1
#72 Southern Methodist University 1
LAC #15 Grinnell College 1
#76 College of Wooster 1
#77 Clemson University 1
#77 Michigan State University 1
#89 Howard University 1
#89 Texas Christian University 1
LAC #18 Colgate University 1
LAC #18 Haverford College 1
LAC #18 Wesleyan University 1
#105 Miami University: Oxford 1
#105 Rochester Institute of Technology 1
#105 University of Arizona 1
#105 University of Utah 1
#111 Goucher College 1
#111 Ohio Wesleyan University 1
#115 Loyola University Chicago 1
#115 University of South Carolina: Columbia 1
LAC #24 Colby College 1
#121 University of Vermont 1
#124 Westmont College 1
LAC #25 Bates College 1
#127 University of Dayton 1
#137 University of Alabama 1
#137 University of Kentucky 1
#151 University of Cincinnati 1
LAC #31 Kenyon College 1
LAC #33 Pitzer College 1
#166 Hofstra University 1
#166 University of Hawaii at Manoa 1
#182 Belmont University 1
#182 Ohio University 1
LAC #39 Denison University 1
LAC #39 Skidmore College 1
#202 Indiana University-Purdue University Indianapolis 1
#212 Kent State University 1
#219 Nova Southeastern University 1
LAC #45 Furman University 1
#263 Bowling Green State University 1
Baldwin Wallace University 1
Butler University 1
College of Charleston 1
Columbia College Chicago 1
Columbus State Community College 1
Eastern Michigan University 1
Emerson College 1
Florida Southern College 1
Grace College 1
High Point University 1
Ithaca College 1
Jewish Theological Seminary of America 1
Minneapolis College of Art and Design 1
Oberlin College 1
Ohio State University: Columbus Campus 1
Ohio State University: Newark Campus 1
Penn State University Park 1
Rutgers University 1
Saint Joseph's University 1
Savannah College of Art and Design 1
The New School College of Performing Arts 1
University of Colorado Boulder 1
University of Maryland: College Park 1
University of Reading 1
University of St. Andrews 1
University of Tampa 1
University of Tennessee: Knoxville 1
University of Toronto 1
University of Wisconsin-Eau Claire 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2018-2022 2017-2021 2015-2019 2018 Tổng số
Tất cả các trường 72 67 70 66 24
#1 Princeton University 1 1 2
#3 Harvard College 1 1 1 1 4
#5 Yale University 1 1 2
#6 University of Pennsylvania 1 1 1 1 4
#7 Duke University 1 1 1 1 4
#9 Northwestern University 1 1 1 1 4
#9 Brown University 1 1
#12 Cornell University 1 1 1 3
#12 University of Chicago 1 1 1 1 4
#12 Columbia University 1 1 1 1 4
#15 University of California: Los Angeles 1 1 1 1 4
#15 University of California: Berkeley 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#17 Rice University 1 1 1 1 4
#18 Dartmouth College 1 1 1 3
#18 Vanderbilt University 1 1 1 3
#20 University of Notre Dame 1 1 1 2 trúng tuyển 5
#21 University of Michigan 1 1 1 1 2 trúng tuyển 6
#22 Georgetown University 1 1 1 3
#24 University of Virginia 1 1 2
#24 Washington University in St. Louis 1 1 1 1 4
#24 Emory University 1 1 2
#24 Carnegie Mellon University 1 1 1 1 4
#28 University of Southern California 1 1 1 1 4
#35 University of Wisconsin-Madison 1 1 1 1 4
#35 New York University 1 1 1 1 4
#38 University of Texas at Austin 1 1 2
#39 Boston College 1 1 1 1 4
#40 Tufts University 1 1 1 1 1 trúng tuyển 5
#40 Rutgers University 1 1 1 1 4
#40 University of Washington 1 1 1 1 4
#43 Boston University 1 1 1 1 4
#47 Wake Forest University 1 1 1 1 4
#47 University of Rochester 1 1
#47 Lehigh University 1 1 1 1 4
#47 University of Georgia 1 1 1 3
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 1 1 3
#51 Purdue University 1 1 1 1 2 trúng tuyển 6
#53 Florida State University 1 1 1 3
#53 Case Western Reserve University 1 1 1 1 1 trúng tuyển 5
#53 Northeastern University 1 1 2
#58 University of Connecticut 1 1 2
#60 Michigan State University 1 1 1 3
#60 North Carolina State University 1 1 2
#67 Villanova University 1 1 1 3
#67 Syracuse University 1 1 1 1 1 trúng tuyển 5
#67 University of Miami 1 1 1 1 2 trúng tuyển 6
#67 George Washington University 1 1 1 3
#67 University of Pittsburgh 1 1
#73 Tulane University 1 1 1 1 4
#73 Indiana University Bloomington 1 1 1 1 2 trúng tuyển 6
#86 Clemson University 1 1 1 1 4
#89 Fordham University 1 1 1 1 4
#89 Southern Methodist University 1 1 1 1 4
#98 Texas Christian University 1 1 1 1 4
#98 Drexel University 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#98 Rochester Institute of Technology 1 1 2
#105 University of Colorado Boulder 1 1 1 1 2 trúng tuyển 6
#105 University of Tennessee: Knoxville 1 1 1 1 4
#105 American University 1 1 1 3
#115 Howard University 1 1 2
#115 University of Utah 1 1 1 3
#115 University of Arizona 1 1 1 1 4
#124 University of South Carolina: Columbia 1 1 1 1 4
#133 University of Vermont 1 1 1 1 4
#133 University of Dayton 1 1 1 1 4
#133 Miami University: Oxford 1 1 1 1 4
#133 Elon University 1 1
#137 University of Alabama 1 1 1 1 4
#142 Loyola University Chicago 1 1 1 1 1 trúng tuyển 5
#142 University of Cincinnati 1 1 1 1 4
#159 University of Kentucky 1 1 1 3
#163 Seattle University 1 1
#170 University of Hawaii at Manoa 1 1 2
#178 Ohio University 1 1 1 1 4
#185 Hofstra University 1 1 2
#201 The New School College of Performing Arts 1 1 1 3
#227 Kent State University 1 1 2
#227 Nova Southeastern University 1 1 1 1 4
#236 Belmont University 1 1 1 1 4
#260 Regis University 1 1
#280 Bowling Green State University 1 1
#280 Portland State University 1 1
#376 Eastern Michigan University 1 1 1 3
#390 Saint Leo University 1 1
University of Maryland: College Park 1 1 1 1 4
Ohio State University: Columbus Campus 1 1 1 1 6 trúng tuyển 10
Penn State University Park 1 1 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2018-2022 2017-2021 2015-2019 2018 Tổng số
Tất cả các trường 20 22 22 23 2
#1 Williams College 1 1 2
#2 Amherst College 1 1 1 1 4
#4 Wellesley College 1 1 1 3
#11 Grinnell College 1 1 1 3
#11 Wesleyan University 1 1 2
#11 Middlebury College 1 1 1 1 4
#16 Vassar College 1 1 1 1 4
#21 Haverford College 1 1 2
#21 United States Military Academy 1 1
#21 Colgate University 1 1
#24 Bates College 1 1 1 3
#25 Colby College 1 1
#27 College of the Holy Cross 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#30 Bucknell University 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#34 Mount Holyoke College 1 1
#38 Skidmore College 1 1 1 1 4
#39 Spelman College 1 1 1 3
#39 Denison University 1 1 1 1 4
#39 Pitzer College 1 1 1 3
#39 Kenyon College 1 1 1 1 4
#46 Furman University 1 1 1 1 4
#46 DePauw University 1 1 2
#51 St. Olaf College 1 1 1 1 4
#63 Agnes Scott College 1 1 1 3
#70 Hobart and William Smith Colleges 1 1
#75 Willamette University 1 1 2
#89 University of Puget Sound 1 1 2
#107 Westmont College 1 1 1 1 4
#112 Bennington College 1 1
#116 Ohio Wesleyan University 1 1 1 3
#124 Goucher College 1 1 1 3
Oberlin College 1 1 1 3
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2018-2022 2017-2021 2015-2019 2018 Tổng số
Tất cả các trường 1 1 1 0 0
#1 University of Toronto 1 1 1 3
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2018-2022 2017-2021 2015-2019 2018 Tổng số
Tất cả các trường 2 2 0 0 0
#32 University of Reading 1 1 2
#33 University of St. Andrews 1 1 2

Chương trình học

Chương trình AP

(18)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
European History Lịch sử châu Âu
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
European History Lịch sử châu Âu
Latin Tiếng Latin
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
Computer Science A Khoa học máy tính A
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
Studio Art: 3-D Design Studio Art: Thiết kế 3-D
Psychology Tâm lý học
United States History Lịch sử nước Mỹ
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(10)
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(27)
CREATIVE WRITING CLUB
LATIN CLUB
SILHOUETTE CLUB
SPANISH CLUB
THESPIAN SOCIETY
BAACC (BEAUTY OF AFRICAN AND AFRICAN-AMERICAN CULTURE CLUB)
CREATIVE WRITING CLUB
LATIN CLUB
SILHOUETTE CLUB
SPANISH CLUB
THESPIAN SOCIETY
BAACC (BEAUTY OF AFRICAN AND AFRICAN-AMERICAN CULTURE CLUB)
CONVERSATIONS ABOUT CATHOLICISM
FEMINISM CLUB
INDIAN CULTURE CLUB
JEWISH CULTURAL CLUB
POLITICAL DISCUSSIONS CLUB
PRIDE
SOCIAL JUSTICE CLUB
FASHION CLUB
MUSIC DISCUSSIONS CLUB
PRACTICAL ADULTING
SERVICE CLUB
ROWING CLUB
SUSTAINABILITY & CONSERVATION
BADMINTON CLUB
BALANCE CLUB
CRAFTS CLUB
JUST DANCE
PAINT AND BLEND
BATTLE OF THE BOOKS
MOCK TRIAL TEAM
ROBOTICS
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(7)
Music Âm nhạc
Theater Nhà hát
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Drawing Hội họa
Painting Hội họa
Photography Nhiếp ảnh
Music Âm nhạc
Theater Nhà hát
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Drawing Hội họa
Painting Hội họa
Photography Nhiếp ảnh
Sculpture Điêu khắc
Xem tất cả

Thông tin chung

Năm thành lập: 1898
Khuôn viên: 172 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Rolling

Hỏi đáp về Columbus School For Girls

Các thông tin cơ bản về trường Columbus School For Girls.
Columbus School For Girls là một trường Trường nữ sinh Ngoại trú tư thục tại Bang Ohio, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1898, và hiện có khoảng 544 học sinh.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.columbusschoolforgirls.org.
Trường Columbus School For Girls có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Columbus School For Girls cung cấp 18 môn AP.

Trường Columbus School For Girls cũng có 73% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Columbus School For Girls thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2019-2023, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Harvard College, University of Chicago, University of Pennsylvania, Duke University và Northwestern University.
Yêu cầu tuyển sinh của Columbus School For Girls bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Columbus School For Girlscũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Columbus School For Girls là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Columbus School For Girls cho năm 2024 là $32,300, trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại info@columbusschoolforgirls.org .
Trường Columbus School For Girls toạ lạc tại đâu?
Trường Columbus School For Girls toạ lạc tại bang Bang Ohio , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Columbus, có khoảng cách chừng 9. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Rickenbacker International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Columbus School For Girls trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Columbus School For Girls hiện thuộc nhóm top 900 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Columbus School For Girls cũng được 4 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Columbus School For Girls?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Columbus School For Girls trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Columbus School For Girls tại địa chỉ: http://www.columbusschoolforgirls.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 614-252-0781.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Columbus School For Girls?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Tree Of Life Christian Schools, St. Francis DeSales High School and The Columbus Academy.

Thành phố chính gần trường nhất là Columbus. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Columbus.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Columbus School For Girls là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Columbus School For Girls là B.

Đánh giá theo mục của trường Columbus School For Girls bao gồm:
B+ Tốt nghiệp
B+ Học thuật
B Ngoại khóa
B+ Cộng đồng
B Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Columbus là thủ phủ bang Ohio. Scioto Mile là một chuỗi công viên nằm trên cả hai bờ sông Scioto, với đài phun nước khổng lồ và những con đường mòn. Ở bờ tây, trung tâm khoa học COSI tổ chức các cuộc triển lãm thực tế và đài thiên văn. Ở trung tâm thành phố, Bảo tàng Nghệ thuật Columbus trưng bày các bức tranh của Châu Mỹ và Châu Âu và một khu vườn điêu khắc. Khu vực Làng Đức có những ngôi nhà gạch được xây dựng bởi những người định cư từ những năm 1800.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 1,574
Chi phí sinh hoạt Thấp hơn trung bình cả nước 11%

Môi trường xung quanh (Columbus, OH)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
3934 cho mỗi 100 nghìn người
Rất cao pct% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Không an toàn Tỷ lệ tội phạm của Columbus thấp hơn 15% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1 in 26  
1 in 26 Mức rủi ro của bạn ở Columbus là 1/26 trường hợp
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
N/A Không có dữ liệu
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Columbus
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Ohio Hoa Kỳ
75.89% 12.35% 0.16% 2.51% 0.04% 4.42% 4.25% 0.38%
White Black Native Asian Pacific Hispanic Multi Other
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Columbus, Ohio (địa điểm gần Columbus nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Columbus, Ohio cao hơn so với Ho Chi Minh City 119.0%
Tiêu chuẩn sống cao hơn Bạn cần khoảng 21,900,000₫ (829$) ở Columbus, Ohio để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)