Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
B
Tốt nghiệp B+
Học thuật B+
Ngoại khóa B
Cộng đồng B+
Đánh giá B
"Trường nữ sinh Columbus là một ngôi trường có tuổi đời hàng thế kỷ với truyền thống xuất sắc, cung cấp nền giáo dục dự bị đại học có chất lượng tốt trong một môi trường đa dạng và giàu sự quan tâm. Trường tập trung phát triển khả năng lãnh đạo dựa trên trách nhiệm đạo đức và xã hội.;
Trường cam kết tuân theo các giá trị cơ bản như giáo dục độc lập cho phụ nữ, chuẩn bị vào đại học đầy thử thách và chấp nhận sự đa dạng của mỗi cá nhân. Bằng cách giúp các nư sinh đạt được sự xuất sắc trong học tập ở môi trường đơn giới tính, CSG đóng góp đáng kể vào nhiều lựa chọn giáo dục khác nhau trong cộng đồng. "
Xem thêm
Trường Columbus School For Girls Thông tin 2025 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Columbus School For Girls vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$32,300
Số lượng học sinh
544
Giáo viên có bằng cấp cao
73%
Tỷ lệ giáo viên-học sinh
1:8
AP
18
Điểm SAT trung bình
1188
Điểm ACT trung bình
26
Sĩ số lớp học
12

Trúng tuyển

(2019-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học Số học sinh
#3 Harvard College 1 +
#6 University of Chicago 1 +
#7 University of Pennsylvania 1 +
#10 Duke University 1 +
#10 Northwestern University 1 +
LAC #2 Amherst College 1 +
#12 Dartmouth College 1 +
#13 Brown University 1 +
#13 Vanderbilt University 1 +

Chương trình học

Chương trình AP

(18)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
European History Lịch sử châu Âu
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
European History Lịch sử châu Âu
Latin Tiếng Latin
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
Computer Science A Khoa học máy tính A
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
Studio Art: 3-D Design Studio Art: Thiết kế 3-D
Psychology Tâm lý học
United States History Lịch sử nước Mỹ
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(10)
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Golf Gôn
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Golf Gôn
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(27)
CREATIVE WRITING CLUB
LATIN CLUB
SILHOUETTE CLUB
SPANISH CLUB
THESPIAN SOCIETY
BAACC (BEAUTY OF AFRICAN AND AFRICAN-AMERICAN CULTURE CLUB)
CREATIVE WRITING CLUB
LATIN CLUB
SILHOUETTE CLUB
SPANISH CLUB
THESPIAN SOCIETY
BAACC (BEAUTY OF AFRICAN AND AFRICAN-AMERICAN CULTURE CLUB)
CONVERSATIONS ABOUT CATHOLICISM
FEMINISM CLUB
INDIAN CULTURE CLUB
JEWISH CULTURAL CLUB
POLITICAL DISCUSSIONS CLUB
PRIDE
SOCIAL JUSTICE CLUB
FASHION CLUB
MUSIC DISCUSSIONS CLUB
PRACTICAL ADULTING
SERVICE CLUB
ROWING CLUB
SUSTAINABILITY & CONSERVATION
BADMINTON CLUB
BALANCE CLUB
CRAFTS CLUB
JUST DANCE
PAINT AND BLEND
BATTLE OF THE BOOKS
MOCK TRIAL TEAM
ROBOTICS
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(7)
Music Âm nhạc
Theater Nhà hát
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Drawing Hội họa
Painting Hội họa
Photography Nhiếp ảnh
Music Âm nhạc
Theater Nhà hát
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Drawing Hội họa
Painting Hội họa
Photography Nhiếp ảnh
Sculpture Điêu khắc
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường nữ sinh
Day School Grades: Pk-12
Thành thị
IB: Không có
Năm thành lập: 1898
Khuôn viên: 172 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Nổi bật
Trường nội trú
Cranbrook Schools United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
St. Anne's-Belfield School United States Flag

Thành phố lớn lân cận

Columbus là thủ phủ bang Ohio. Scioto Mile là một chuỗi công viên nằm trên cả hai bờ sông Scioto, với đài phun nước khổng lồ và những con đường mòn. Ở bờ tây, trung tâm khoa học COSI tổ chức các cuộc triển lãm thực tế và đài thiên văn. Ở trung tâm thành phố, Bảo tàng Nghệ thuật Columbus trưng bày các bức tranh của Châu Mỹ và Châu Âu và một khu vườn điêu khắc. Khu vực Làng Đức có những ngôi nhà gạch được xây dựng bởi những người định cư từ những năm 1800.
Xem thêm

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 1,574
Chi phí sinh hoạt Thấp hơn trung bình cả nước 11%

Xung quanh (Columbus, OH)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
3,934 cho mỗi 100 nghìn người
Rất cao 69% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Không an toàn Tỷ lệ tội phạm của Columbus thấp hơn 15% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/26  
Rất cao 69% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Columbus
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Ohio Hoa Kỳ
75.89% 12.35% 0.16% 2.51% 0.04% 4.42% 4.25% 0.38%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Columbus, Ohio (địa điểm gần Columbus nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Columbus, Ohio cao hơn so với Ho Chi Minh City 119.0%
Tiêu chuẩn sống cao hơn Bạn cần khoảng 21,900,000₫ (829$) ở Columbus, Ohio để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)